Bạn cùng bàn cũ tiếng anh là gì
MyMemory is the world's largest Translation Memory. It has been created collecting TMs from the European Union and United Nations, and aligning the best domain-specific multilingual websites. Show
We're part of Translated, so if you ever need professional translation services, then go checkout our main site bạn cũ trong Tiếng Anh là gì, định nghĩa, ý nghĩa và cách sử dụng. Dịch từ bạn cũ sang Tiếng Anh. Từ điển Việt Anh
Từ điển Việt Anh - Hồ Ngọc Đức
Từ điển Việt Anh - VNE.
Some of my schoolmates caught sight of me, and they wasted no time getting in line behind me, singing “God Save the King.” Vẻ mặt bàng hoàng của chúng bạn cùng lớp. The shocked faces of my classmates. Chị Ratana sống ở Ấn Độ có tình cảm lãng mạn với một bạn cùng lớp. Ratana in India became romantically involved with a classmate who started to study the Bible. Tom và Mary là các bạn cùng lớp với tôi. Tom and Mary are my classmates. □ Bạn cùng lớp □ Classmates Rồi những người bạn cùng lớp đặt ra rất nhiều câu hỏi. Then my classmates asked a lot of questions. Cô ấy là bạn cùng lớp năm cuối với tớ ở Melbourne. She was my senior classmate when I studied in Melbourne Con có thể chia sẻ với các bạn cùng lớp hoặc thầy cô. Perhaps you can speak to fellow students or to your teachers about them. Em bắt đầu và tất cả những bạn cùng lớp đều ghi chép. I started off, and all my classmates were taking notes. Hãy giúp một người bạn cùng lớp làm bài tập về nhà. Help a classmate with his or her homework. Chúng tôi biết các bạn cùng lớp của chị đã thức khuya rất nhiều đêm.” We know your classmates have, for many a night.” Hẳn ảnh thấy bị bỏ rơi lắm. dù cho bạn cùng lớp gọi bố nó là sát nhân. Still, at least he defended his father, even though his classmates called him a murderer. Khi tan trường, vài bạn cùng lớp đánh tôi ngã xuống đất. After school, several classmates assaulted me and knocked me to the ground. Các bạn cùng lớp của tôi cũng đang chờ thi. My classmates were also waiting to take their exams. Năm 2009, cô tham gia loạt phim web tên Little Monk, trong vai Wendy bạn cùng lớp của Monk. In 2009, she starred the web series Little Monk, which depicted characters from the series Monk, as Wendy, one of the Monks' classmates. 15 thành ngữ tiếng Anh về tình bạn đầy đủ nhất được tổng hợp giúp bạn đọc có thể trau dồi vốn từ một cách hiệu quả nhất. Khi nắm vững những idiom về tình bạn này, chắc chắn bạn sẽ tự tin hơn trong quá trình giao tiếp và nói tiếng Anh hay như người bản xứ. Tham khảo ngay những idioms thông dụng dưới đây bạn nhé! Thành ngữ tiếng Anh về tình bạn đầy đủ nhất hiện nayDưới đây là 15 Idioms về tình bạn và vẫn được prep tiếp tục cập nhật mới. 1. Make friendsThành ngữ tiếng Anh về tình bạn đầu tiên mà PREP muốn gửi đến bạn đó chính là từ “Make friends”. Make friends là gì? Cụm từ này mang ý nghĩa là “hành động kết bạn với ai đó, từ đó hình thành một tình bạn bền vững với nhau”. Ví dụ cụ thể:
2. Build bridgesBuild bridges là gì? Thành ngữ tiếng Anh về tình bạn này mang ý nghĩa “xây dựng tình bạn giữa những người rất khác biệt với nhau (về sở thích, địa vị xã hội, hay về tính cách…)”. Cụm từ này thường được dùng với giới từ between. Ví dụ cụ thể:
3. Birds of a feather flock togetherBirds of a feather flock together là gì? Đây là một trong những idiom về tình bạn mà PREP muốn giới thiệu đến với Preppies. Birds of a feather flock together là cụm từ dùng để chỉ những người có điểm chung với nhau như: sở thích, thú vui, có cái nhìn cuộc sống giống nhau,… Ví dụ cụ thể:
4. Man’s best friendMan’s best friend là gì? Idiom về tình bạn này mang ý nghĩa là “người bạn thân thiết của con người (cụm từ này sẽ dùng để chỉ chó)”. Ví dụ cụ thể:
5. To be joined at the hipTo be joined at the hip là gì? Thành ngữ tiếng Anh về tình bạn này mang ý nghĩa “những người vô cùng thân thiết với nhau, họ có mối liên hệ gần gũi, luôn đi cùng nhau như hình với bóng, không thể tách rời”. Ví dụ cụ thể:
6. To speak the same languageTo speak the same language là gì? Đây là một thành ngữ tiếng Anh về tình bạn. Idiom về tình bạn này mang ý nghĩa là những người có chung tiếng nói, tâm đầu ý hợp. Ví dụ cụ thể:
7. To get along/ on with someoneThành ngữ tiếng Anh về tình bạn tiếp theo mà PREP muốn giới thiệu đến bạn đó là thành ngữ “to get along/on with someone”. To get along/ on with someone là gì? Idiom về tình bạn này mang ý nghĩa “có mối quan hệ tốt với ai/hòa thuận với ai”. Ví dụ cụ thể:
8. To know someone inside outTo know someone inside out là gì? Đây chính là một thành ngữ tiếng Anh về tình bạn. To know someone inside out mang ý nghĩa là “biết tuốt về ai đó”.
9. A shoulder to cry onA shoulder to cry on là gì? Thành ngữ về tình bạn tiếng Anh mang ý nghĩa “một người ở bên lắng nghe và động viên bạn khi bạn buồn hay gặp khó khăn”. Ngoài ra, A shoulder to cry on còn là sự lắng nghe và động viên khi bạn buồn hay gặp khó khăn. Ví dụ cụ thể:
10. Close-knitClose-knit là gì (idiom về tình bạn), close-knit mang ý nghĩa là gắn bó khăng khít với nhau. Ví dụ cụ thể:
11. Like two peas in a podLike two peas in a pod là gì? Đây là một thành ngữ tiếng Anh về tình bạn vô cùng thông dụng. Like two peas in a pod có nghĩa là “giống nhau về sở thích, tính cách, hay về cả đức tin”. Ví dụ cụ thể:
12. Be on the same page/wavelengthBe on the same page/wavelength là gì? Idiom tình bạn này mang ý nghĩa suy nghĩ hoặc cư xử giống hệt nhau. Ví dụ:
13. Strike up a friendshipMột thành ngữ tiếng Anh về tình bạn tiếp theo mang ý nghĩa “kết bạn với ai đó”. Từ đó chính là Strike up a friendship. Ví dụ cụ thể:
Xem thêm: 1001 idioms theo chủ đề thông dụng trong các kỳ thi tiếng Anh II. Một số idiom về tình bạn khácNgoài những thành ngữ tiếng Anh về tình bạn bên trên, bỏ túi ngay một số idiom về tình bạn dưới đây. Thử áp dụng những cụm từ này trong quá trình học luyện thi IELTS Speaking tại nhà bạn nhé: Idiom về tình bạn Ý nghĩa Ví dụ Would never/not trade somebody/something for the world không đánh đổi ai/thứ gì, dù cho có được cả thế giới I wouldn’t trade you for the world (Tôi sẽ không đánh đổi bạn cho cả thế giới). one’s partner in crime người cùng làm những việc (điên rồ hoặc ngốc nghếch) với ai đó I’m in love with my partner in crime! (Tôi đang yêu người làm những việc điên rồ với tôi!). To grow apart trở nên lạ lẫm với nhau My wife and I have grown apart over the years (Tôi và vợ đã xa nhau trong những năm qua). To go the extra mile for somebody có thể nỗ lực vì ai đó He’s a nice guy, always ready to go the extra mile for his friends (Anh ấy là một chàng trai tốt bụng, luôn sẵn sàng với bạn bè của mình). III. Lời KếtTrên đây là một số thành ngữ tiếng Anh về tình bạn được PREP tổng hợp lại giúp Preppies có thể tham khảo một cách trực quan nhất. |