Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...
Thuộc tính
Nội dung
Tiếng Anh
Văn bản gốc/PDF
Lược đồ
Liên quan hiệu lực
Liên quan nội dung
Tải về
Số hiệu:
2651/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Thành phố Hà Nội
Người ký:
Nguyễn Trọng Đông
Ngày ban hành:
01/08/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI -------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------
Số: 2651/QĐ-UBND
Hà Nội, ngày 01 tháng 8 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN SÓC SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013 và các Nghị định của Chính Phủ về việc hướng dẫn thi hành Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/05/2014 của Chính phủ; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân Thành
phố thông qua danh mục các dự án thu hồi đất năm 2022; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2022 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội và Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND Thành phố thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất năm 2022; dự án chuyển mục đích
đất trồng lúa trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2022 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 5486/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 29 tháng 7 năm 2022,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022
huyện Sóc Sơn đã được UBND Thành phố phê duyệt tại Quyết định số 272/QĐ-UBND ngày 20/01/2022 như sau:
1. Đưa ra khỏi danh mục kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Sóc Sơn: 0 dự án.
2. Điều chỉnh danh mục Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Sóc Sơn đối với 15 dự án với tổng diện tích tăng thêm 108,74 ha (Phụ lục kèm theo).
3. Bổ sung danh mục Kế hoạch sử
dụng đất năm 2022 huyện Sóc Sơn là: 09 dự án, với tổng diện tích 177,62 ha (Phụ lục kèm theo);
4. Điều chỉnh diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2022, cụ thể:
a. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2022
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Cơ cấu (%)
I
Diện tích đất tự nhiên
30.551,49
1
Đất nông nghiệp
NNP
18.528,57
60,65
1.1
Đất trồng lúa
LUA
9.718,16
31,81
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
9.607,08
31,45
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.400,73
4,58
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
3.322,78
10,88
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
3.486,27
11,41
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
544,73
1,78
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
55,90
0,18
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
11.919,46
39,01
2.1
Đất quốc phòng
CQP
976,70
3,20
2.2
Đất an ninh
CAN
42,45
0,14
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
414,47
1,36
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
217,49
0,71
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
202,09
0,66
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
202,46
0,66
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
0,27
0,00
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
91,28
0,30
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
5.173,50
16,93
2.9.1
Đất giao thông
DGT
3.191,66
10,45
2.9.2
Đất thủy lợi
DTL
644,89
2,11
2.9.3
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
169,06
0,55
2.9.4
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
13,73
0,04
2.9.5
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
164,74
0,54
2.9.6
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
327,52
1,07
2.9.7
Đất công trình năng lượng
DNL
23,70
0,08
2.9.8
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
6,79
0,02
2.9.9
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
2.9.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
4,13
0,01
2.9.11
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
238,98
0,78
2.9.12
Đất cơ sở tôn giáo
TON
64,94
0,21
2.9.13
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
316,56
1,04
2.9.14
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
2.9.15
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
2.9.16
Đất chợ
DCH
6,72
0,02
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,23
0,00
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
6,88
0,02
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
3.112,81
10,19
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
31,83
0,10
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
23,08
0,08
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
28,72
0,09
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
40,40
0,13
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
609,44
1,99
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
712,69
2,33
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
32,67
0,11
3
Đất chưa sử dụng
CSD
103,46
0,34
b. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2022
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
I
Diện tích đất tự nhiên
1
Đất nông nghiệp
NNP
795,75
1.1
Đất trồng lúa
LUA
543,96
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
541,20
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
66,28
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
150,64
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
22,21
1.5
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
12,32
1.6
Đất nông nghiệp khác
NKH
0,34
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
242,20
2.1
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
9,15
2.2
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
146,30
2.2.1
Đất giao thông
DGT
106,20
2.2.2
Đất thủy lợi
DTL
30,59
2.2.3
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
0,71
2.2.4
Đất cơ sở tôn giáo
TON
0,26
2.2.5
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
8,54
2.3
Đất ở tại nông thôn
ONT
73,91
2.4
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,19
2.5
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2,50
2.6
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
10,16
3
Đất chưa sử dụng
CSD
0,62
c. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
795,75
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
543,96
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
541,20
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
66,28
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
150,64
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
22,21
1.5
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
12,32
1.6
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
0,34
2
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
6,51
5. Điều chỉnh, bổ sung dự án và diện tích ghi tại điểm e Điều 1 Quyết định số 272/QĐ-UBND ngày 20/01/2022 của UBND Thành phố thành: 148 dự án với diện tích quy hoạch là 1.881,72 ha.
6. Các nội dung khác ghi tại Quyết định số 272/QĐ-UBND ngày 20/01/2022 của UBND Thành phố vẫn giữ nguyên hiệu lực.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực
kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Sóc Sơn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 2; - Bộ Tài nguyên và Môi trường; - TT Thành ủy; - TT HĐND TP; - UB MTTQ TP; - Chủ tịch, các PCT UBND TP; - VPUB: P.TNMT; - Lưu VT.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCHNguyễn Trọng Đông
DANH MỤC
BỔ SUNG CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN SÓC SƠN (Kèm theo Quyết định số 2651/QĐ-UBND ngày 01 tháng 8 năm 2022 của UBND Thành phố Hà Nội)
TT
Danh mục công trình dự án
Mục đích sử dụng đất (Mã loại đất)
Đơn vị, tổ chức đăng ký
Diện tích (ha)
Trong đó diện tích (ha)
Vị trí
Căn cứ pháp lý
Đất trồng lúa
Thu hồi đất
Địa danh huyện
Địa danh xã
A
Các dự án nằm trong Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND Thành phố
I
Các dự án điều chỉnh
1
Cải tạo, chỉnh trang nghĩa trang thôn Mai Nội phục vụ giải phóng mặt bằng dự án Xây dựng tuyến đường nối đô thị vệ tinh với đường Võ Nguyên Giáp huyện Sóc Sơn
NTD
Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Sóc Sơn
1,7
1,1
1,7
Huyện Sóc Sơn
Xã Mai Đình
Văn bản số 4735/QHKT-HTKT ngày 21/10/2021 của Sở QHKT về việc tháo gỡ vướng mắc trong công tác GPMB dự án. Quyết định số 1383/QĐ-UBND ngày 26/3/2019 của UBND TP về việc phê duyệt dự án đầu tư. Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 12/5/2022 của HĐND
huyện Sóc Sơn
Thời gian thực hiện: 2019-2022
2
Xây dựng tuyến đường kết nối cầu vượt sông Cầu (cầu Xuân Cẩm) đến nút giao Bắc Phú của tuyến Quốc lộ 3 mới Hà Nội - Thái Nguyên
DGT
Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Sóc Sơn
9,38
6
9,38
Huyện Sóc Sơn
Xã Bắc Phú, Tân Hưng
Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 03/11/2021 phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. Quyết định số 5324/QĐ-UBND ngày 02/6/2022 của UBND huyện Sóc Sơn phê duyệt dự án đầu tư
Thời gian thực hiện:
2022-2025
3
Đường nối tỉnh lộ 131 - Đồng Giá - Hiền Lương (nhánh đi Nam Cương)
DGT
Ban QLDA ĐTXD huyện Sóc Sơn
1,7
1,2
1,7
Sóc Sơn
Quang Tiến, Hiền Ninh
Quyết định số 2635/QĐ-UBND ngày 06/7/2021 của HĐND huyện Sóc Sơn về phê duyệt dự án đầu tư. Thời gian thực hiện: 2021-2023
Biên bản bàn giao mốc giới ngày 31/12/2021 của Sở TNMT.
4
Cải tạo, nâng cấp đường 35 - Phú Hạ - Thanh Sơn
DGT
Ban QLDA ĐTXD huyện Sóc Sơn
3,4
2
3,4
Sóc Sơn
Minh Phú, Minh Trí
Quyết định số 4147/QĐ-UBND ngày 13/11/2020 của UBND huyện Sóc Sơn về phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư
Thời gian thực hiện: 2021-2023
Biên bản bàn giao mốc giới ngày 29/9/2021 của Sở TNMT.
5
Cải tạo, xây dựng đường nối Quốc lộ 3 - Hồng Kỳ - Đô Tân
DGT
Ban QLDA ĐTXD huyện Sóc Sơn
9,7
6,2
9,7
Sóc Sơn
Hồng Kỳ, Bắc Sơn
Quyết định số 2637/QĐ-UBND ngày 06/7/2021 của HĐND huyện Sóc Sơn về phê duyệt dự án đầu tư
Thời gian thực hiện: 2021-2025
Biên bản bàn giao mốc giới ngày 11/4/2022 của Sở TNMT
6
Cải tạo, nâng cấp trục đường Tân Hưng - Bắc Phú - Việt Long đến đê Lương Phúc
DGT
Ban QLDA ĐTXD huyện Sóc Sơn
10
8
10
Sóc Sơn
Tân Hưng, Bắc Phú, Việt Long
Quyết định số 2636/QĐ-UBND ngày 06/7/2021 của HĐND huyện Sóc Sơn về phê duyệt dự án đầu tư
Thời gian thực hiện: 2021-2024
7
Dự án cải tạo, nâng cấp tuyến đường 35 đoạn giữa tuyến (từ Km4 + 469 đến km12+733.35)
DGT
Ban QLDA ĐTXD CTGT TP Hà Nội
26,5
1,3
13,5
Sóc Sơn
Nam Sơn, Minh Phú, Hiền Ninh
Quyết định 177/QĐ-UBND ngày 14/1/2022 của UBND TP về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án: Hết tháng 6/2023.
8
Dự án xây dựng HTKT khu đất để đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn Dược Thượng, xã Tiên Dược, huyện Sóc Sơn
ONT
Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Sóc Sơn
3,27
3
3,27
Huyện Sóc Sơn
xã Tiên Dược
Văn bản số 84/HĐND-TT ngày 26/6/2018 của HĐND huyện; Quyết định số 4021/QĐ-UBND ngày 29/11/2018 của UBND huyện phê duyệt dự án. Quyết định: số 4826/QĐ-UBND ngày 16/8/2018, số
1763/QĐ-UBND ngày 19/5/2021, số 4226/QĐ-UBND ngày 05/10/2021 phê duyệt điều chỉnh dự án. Thời gian thực hiện: Năm 2018-2022
9
Xây dựng HTKT chỉnh trang, phát triển khu dân cư tại thôn Tân Thái, xã Hiền Ninh
ONT
TTPTQĐ
0,68
0,68
0,68
Sóc Sơn
Hiền Ninh
Quyết định phê duyệt chủ trương số 3302/QĐ-UBND ngày 22/10/2018, Quyết định phê duyệt đề cương kinh phí CBĐT số 3229/QĐ-UBND ngày 15/10/2018, VB số 2139/UBND-QLĐT ngày 27/9/2019 của huyện Sóc Sơn. Quyết định 2492/QĐ-UBND ngày
11/8/2020 của UBND huyện về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật; QĐ 4762/QĐ-UBND ngày 03/11/2021 của UBND huyện về việc điều chỉnh báo cáo kinh tế kỹ thuật. Thời gian thực hiện: 2019-2022
10
Xây dựng HTKT chỉnh trang, phát triển khu dân cư tại thôn Tân Trung Chùa, xã Hiền Ninh
ONT
TTPTQĐ
1,94
1,94
1,94
Sóc Sơn
Hiền Ninh
Quyết định phê duyệt chủ trương số 3302/QĐ-UBND ngày 22/10/2018, Quyết định phê duyệt đề cương kinh phí CBĐT số 3485/QĐ-UBND ngày 30/10/2018, VB số 2138/UBND-QLĐT ngày 27/9/2019 của huyện Sóc Sơn
QĐ 3892/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 của UBND huyện về việc phê duyệt dự án. Thời gian thực hiện: 2020-2022
11
Xây dựng HTKT chỉnh trang, phát triển khu dân cư tại thôn Hiền Lương, xã Hiền Ninh
ONT
TTPTQĐ
1,69
1,69
1,69
Sóc Sơn
Hiền Ninh
Quyết định phê duyệt chủ trương số 2958/QĐ-UBND ngày 26/9/2018, Quyết định phê duyệt đề cương kinh phí CBĐT số 3486/QĐ-UBND ngày 30/10/2018, VB chấp thuận quy hoạch số 2140/UBND-QLĐT ngày 27/9/2019 của huyện; QĐ 7022/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND huyện về việc phê duyệt dự án.
QĐ 5408/QĐ-UBND ngày 29/11/2021 phê duyệt điều
chỉnh dự án. Thời gian thực hiện 2019-2022
II
Các dự án đăng ký bổ sung mới thực hiện trong năm 2022
12
Nâng cấp nhà văn hóa thôn Tiên Tảo, xã Việt Long
DVH
Ban QLDA ĐTXD huyện Sóc Sơn
0,21
0,16
0,21
Sóc Sơn
xã Việt Long
Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 03/11/2021 phê duyệt chủ trương đầu tư dự án.
Thời gian thực hiện: 2022 - 2024
13
Cải tạo, nâng cấp trụ sở UBND xã Phù Linh
TSC
Ban QLDA ĐTXD huyện Sóc Sơn
0,3
0,3
0,3
Sóc Sơn
xã Phù Linh
Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 21 12/2021 phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. Thời gian thực hiện: 2022 - 2024
14
Cải tạo, nâng cấp trụ sở UBND xã Hồng Kỳ
TSC
Ban QLDA ĐTXD huyện Sóc Sơn
0,04
0,04
Sóc Sơn
xã Hồng Ký
Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 03/11/2021 phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. Quyết định số 5342/QĐ-UBND ngày 03/6/2022 của UBND huyện Sóc Sơn phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật dự án.
Thời gian thực hiện: 2022 - 2024
15
Di chuyển Trung đoàn 165/Sư đoàn 312/Quân đoàn I (nơi chuyển đến)
CQP
Trung tâm PTQĐ huyện Sóc Sơn
101,6
9
101,6
Sóc Sơn
Minh Phú
Văn bản số 2141/UBND-ĐT ngày 07/7/2021 v/v làm thủ tục tiếp nhận 64 ha đất doanh trại Trung đoàn 165 và Trường bắn Xuân Bảng cho địa phương để thực hiện dự án Khu liên hợp xử lý chất thải Nam Sơn, huyện Sóc Sơn; Văn bản số 721/STNMT-QHKHSDĐ ngày 17/01/2022 của Sở TNMT về việc tiếp nhận 64 ha đất doanh trại Trung đoàn 165 và Trường bắn Xuân Bảng để thực
hiện Dự án Khu liên hiệp xử lý chất thải Nam Sơn
B
Các dự án nằm ngoài Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND Thành phố
I
Các dự án điều chỉnh
16
Khu công nghiệp sạch Sóc Sơn
SKK
Công ty cổ phần tập đoàn DĐK
296,65
296,65
Sóc Sơn
Tân Dân Minh Trí
Quyết định số 539/QĐ-TTg ngày 03/4/2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Xây dựng HTKT KCN sạch Sóc Sơn; Văn bản số 952/STNMT-QHKHSDĐ ngày 16/02/2022 của Sở Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn xác định ranh giới khu đất phục vụ công tác GPMB thực hiện Dự án
17
Chuyển mục đích sử dụng đất từ vườn, ao liền kề (cây lâu năm, nuôi trồng thủy sản) trong cùng thửa đất ở sang đất ở
ONT
Hộ gia đình, cá nhân
26,31
Sóc Sơn
các xã, thị trấn
Đơn xin chuyển mục đích; Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (bản photo)
18
Chuyển mục đích sử dụng đất từ vườn, ao xen kẹt trong khu dân cư (không phải là đất công, đất nông nghiệp được giao nằm xen kẹt trong khu dân cư theo khoản 3 Điều 17 Quyết định số 12/2017/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND Thành phố)
ONT
Hộ gia đình, cá nhân
19,7
Sóc Sơn
các xã
Đơn xin chuyển mục đích; Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (bản photo)
19
Cho các hộ gia đình, cá nhân thuê đất nông nghiệp công ích, nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền của UBND huyện, UBND xã
NNP
UBND huyện, UBND xã
59,33
Sóc Sơn
13 xã
Quyết định 27/2020/QĐ-UBND ngày 18/11/2020 của UBND Thành phố ban hành quy định đấu giá QSD đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn thành phố Hà Nội.
II
Các dự án đăng ký bổ sung mới thực hiện trong năm 2022
20
Tuyến đường Vành đai 4 - Vùng Thủ đô Hà Nội
DGT
Trung tâm PTQĐ huyện Sóc Sơn
55,5
Sóc Sơn
Tân Dân
Thanh Xuân
Văn bản số 389/UBND-ĐT ngày 11/02/2022 của UBND Thành phố; Thông báo số 274/TB-CP ngày 17/6/2022 của Văn phòng UBND Thành phố
21
Nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án xây dựng Trung tâm thương mại tổng hợp Nội Bài
TMD
Hình thức: Nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất theo Điều 73 Luật Đất đai 2013
12,30
Sóc Sơn
Mai Đình
Căn cứ Điều 73 Luật Đất đai 2013, Các Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai 2013 và Thông Tư 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/7/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
22
Nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất để thực hiện Dự án xây dựng nhà máy sản xuất Gạch Tuynel công nghệ hiện đại
SKC
Hình thức: Nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất theo Điều 73 Luật Đất đai 2013
2,42
Sóc Sơn
Bắc Phú
Căn cứ Điều 73 Luật Đất đai 2013, Các Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai 2013 và Thông Tư 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/7/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
23
Nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án Khu nhà ở để bán cho cán bộ chiến sỹ Tổng cục Chính trị Công an nhân dân - Bộ Công an
ONT
Hình thức: Nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất theo Điều 73 Luật Đất đai 2013
4,79
Sóc Sơn
Mai Đình, Tiên Dược
Căn cứ Điều 73 Luật Đất đai 2013, Các Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai 2013 và Thông Tư 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/7/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Văn bản số 7333/UBND-XDGT ngày 15/10 2015 của UBND Thành phố về chấp thuận chủ trương đầu tư dự án; Văn bản số 7536/STNMT-QHKHSDĐ ngày 04/8/2016 của Sở TN&MT về việc hướng dẫn xác
định ranh giới phục vụ công tác bồi thường GPMB dự án.
24
Nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án Trung tâm thương mại và dịch vụ văn phòng
TMD
Hình thức: Nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất theo Điều 73 Luật Đất đai 2013
0,46
Sóc Sơn
Tiên Dược
Căn cứ Điều 73 Luật Đất đai 2013, Các Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai 2013 và Thông Tư 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/7/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Tổng
477,46
Lưu trữ
Ghi chú
Ý kiến
Facebook
Email
In
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2651/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất ngày 01/08/2022 huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội