Bảng phân tích thực trạng CSVC, TB&CN dạy học, giáo dục của trường Tiểu học thực hiện theo chương trình GDPT 2018 giúp thầy cô tham khảo, hoàn thiện bài tập cuối khóa tập huấn Mô đun 4 Cán bộ quản lý của mình.
Ngoài ra, thầy cô có thể tham khảo thêm đáp án trắc nghiệm cho Cán bộ quản lý, cùng Kế hoạch đầu tư mua sắm bổ sung cơ sở vật chất, thiết bị và công nghệ để ôn tập thật tốt cho bài kiểm tra cuối khóa Mô đun 4 của mình. Chi tiết nội dung mời thầy cô cùng theo dõi bài viết dưới đây của Xgame:
Nội dung | Tình trạng | ||||
Đáp ứng | Chưa đáp ứng | ||||
Đơn vị tính | Số lượng hiện có | Đơn vị tính | Số lượng cần bổ sung | ||
Điều kiện phục vụ học 2 buổi/ngày | 1. Phòng học | Phòng | 12 | 0 | |
2. Phòng ăn | 0 | Phòng | 0 | ||
3. Điều kiện khác – Phòng nghỉ trưa | Phòng | 0 | 2 | ||
Điều kiện phục vụ hoạt động trải nghiệm, giáo dục thể chất… | 1. Bãi tập | M2 | 1 | M2 | 0 |
2. Sân chơi | M2 | 500 | 500 | ||
3. Điều kiện khác -Thiết bị vận động | Bộ | 3 | Bộ | 3 | |
Phòng học bộ môn | 1. Phòng Âm nhạc | Phòng | 1 | ||
2. Phòng Tiếng Anh | Phòng | 0 | |||
3. Phòng Mĩ thuật | Phòng | 1 | |||
4. Phòng thực hành thí nghiệm | Phòng | ||||
4. Phòng Tin học | Phòng | 1 | |||
3. Điều kiện khác | Phòng | 1 | |||
Thiết bị dạy học | 1. Bảng tương tác | Bộ | Bộ | 2 | |
2. Ti vi | Cái | 10 | Cái | 2 | |
3. Điều kiện khác | |||||
Điều kiện hạ tầng kĩ thuật, công nghệ | 1. Internet | Bộ | 3 | ||
2. Học liệu | Nguồn | 1 | |||
3. Điều kiện khác | |||||
Các điều kiện CSVC, TB&CN khác | 1. Thiết bị dạy học lớp 2 | Bộ | 3 | ||
2. Máy vi tính để học | Bộ | 20 | |||
3. Nhà vệ sinh | Nhà | 2 | Nhà | 2 | |
4. Hệ thống chống sét | Bộ | 02 | |||
… |
Bảng 2.1. Đánh giá thực trạng cơ sở vật chất [tài sản cố định] của trường Tiểu học
TT | Tên | Đối tượng sử dụng | Đơn vị tính | Số lượng hiện có | Đối chiếu CSVC hiện có so với yêu cầu của CTGDPT 2018 | ||
HS | GV | Chưa đáp ứng | Đáp ứng | ||||
I | Địa điểm, quy mô, diện tích | ||||||
1.1 | Địa điểm | SL | 2 | 2 | |||
1.2 | Diện tích | x | x | M2 | 9.040 | 0 | 9.040 |
1.3 | Quy mô | x | x | phòng | 20 | 2 | 18 |
II | Phòng học, phòng chức năng | ||||||
2.1 | Khối phòng học tập | x | x | phòng | 20 | 5 | 15 |
2.2 | Khối phòng hỗ trợ học tập | x | x | phòng | 5 | 0 | 5 |
2.3 | Khối phụ trợ | x | x | Phòng | 0 | ||
2.4 | Khu sân chơi, thể dục thể thao | x | M2 | 3.000 | 500 | 2.500 | |
2.5 | Khối phục vụ sinh hoạt | x | M2 | 96 | 96 | ||
2.6 | Hạ tầng kỹ thuật: Hệ thống cấp nước sạch; cấp điện; chữa cháy -Hệ thống cấp nước sạch -Hệ thống cấp điện -Hệ thống chữa cháy | Bộ Bộ Bình | 2 0 10 | 0 2 0 | 2 0 10 | ||
2.7 | … |
Câu hỏi thực hành
Đánh giá kế hoạch sử dụng – bảo quản cơ sở vật chất, thiết bị và công nghệ trong nhà trường trên đây theo Rubric.
Câu trả lời | |
Tiêu chí 1 | 20 |
Tiêu chí 2 | 18 |
Tiêu chí 3 | 17 |
Tiêu chí 4 | 18 |
Tiêu chí 5 | 19 |
Tổng điểm | 92 |
Ưu điểm | Bố cục rõ ràng, nội dung kế hoạch cụ thể, bám sát điều kiện thực tế của nhà trường đáp ứng yêu cầu thực hiện Chương trình GDPT 2018. |
Bảng phân tách thực trạng CSVC, TB&CN dạy học, giáo dục của trường tiểu học tiến hành CTGDPT 2018
[rule_3_plain]Bảng phân tách thực trạng CSVC, TB&CN dạy học, giáo dục của trường tiểu học tiến hành CTGDPT 2018 là mẫu thầy cô giáo phải nộp lúc đào tạo module 4 dành cho cán bộ điều hành giáo dục. Dưới đây là mẫu KTHN VN sưu tầm được để các thầy cô tiện tham khảo nhằm hoàn thiện chương trình đào tạo mô đun 4 của mình đạt kết quả cao nhất. Đáp mô đun 4 cán bộ điều hành: Xây dựng kế hoạch dạy học và giáo dục theo hướng tăng trưởng nhân phẩm, năng lực học trò là tài liệu tham khảo hữu dụng giúp thầy cô giáo tiết kiệm thời kì và công huân lúc học tập modul 4.
Bảng phân tách thực trạng CSVC, TB&CN dạy học, giáo dục mô đun 4
Bảng phân tách thực trạng CSVC, TB&CN dạy học, giáo dục của trường Tiểu học tiến hành CTGDPT 2018
Nội dung
Trạng thái
Phục vụ
Chưa phục vụ
Đơn vị tính
Số lượng hiện có
Đơn vị tính
Số lượng cần bổ sung
Điều kiện chuyên dụng cho học 2 buổi/ngày
1. Phòng học
Phòng
12
0
2. Phòng ăn
0
Phòng
0
3. Điều kiện khác
– Phòng nghỉ trưa
Phòng
0
2
Điều kiện chuyên dụng cho hoạt động trải nghiệm, giáo dục thể chất…
1. Bãi tập
M2
1
M2
0
2. Sân chơi
M2
500
500
3. Điều kiện khác
-Thiết bị đi lại
Bộ
3
Bộ
3
Phòng học bộ môn
1. Phòng Âm nhạc
Phòng
1
2. Phòng Tiếng Anh
Phòng
0
3. Phòng Mĩ thuật
Phòng
1
4. Phòng thực hành thí nghiệm
Phòng
4. Phòng Tin học
Phòng
1
3. Điều kiện khác
Phòng
1
Thiết bị dạy học
1. Bảng tương tác
Bộ
Bộ
2
2. Ti vi
Cái
10
Cái
2
3. Điều kiện khác
Điều kiện cơ sở vật chất kĩ thuật, công nghệ
1. Internet
Bộ
3
2. Học liệu
Nguồn
1
3. Điều kiện khác
Các điều kiện CSVC, TB&CN khác
1. Thiết bị dạy học lớp 2
Bộ
3
2. Máy vi tính để học
Bộ
20
3. Nhà vệ sinh
Nhà
2
Nhà
2
4. Hệ thống chống sét
Bộ
02
…
Bảng 2.1. Bình chọn thực trạng hạ tầng [của nả cố định] của trường Tiểu học
TT
Tên
Nhân vật sử dụng
Đơn vị tính
Số lượng hiện có
Đối chiếu CSVC hiện có so với đề nghị của
CTGDPT 2018
HS
GV
Chưa phục vụ
Phục vụ
I
Vị trí, quy mô, diện tích
1.1
Địa
điểm
SL
2
2
1.2
Diện tích
x
x
M2
9.040
0
9.040
1.3
Quy mô
x
x
phòng
20
2
18
II
Phòng học, phòng công dụng
2.1
Khối phòng học tập
x
x
phòng
20
5
15
2.2
Khối phòng cung cấp học tập
x
x
phòng
5
0
5
2.3
Khối phụ trợ
x
x
Phòng
0
2.4
Khu sân chơi, thể dục thể thao
x
M2
3.000
500
2.500
2.5
Khối chuyên dụng cho sinh hoạt
x
M2
96
96
2.6
Cơ sở vật chất kỹ thuật: Hệ thống cấp nước sạch; cấp điện; chữa cháy -Hệ thống cấp nước sạch -Hệ thống cấp điện
-Hệ thống chữa cháy
Bộ Bộ
Bình
2 0
10
0 2
0
2 0
10
2.7
…
Câu hỏi thực hành Trả lời câu hỏi
Bình chọn kế hoạch sử dụng – bảo quản hạ tầng, thiết bị và công nghệ trong nhà trường trên đây theo Rubric.
Câu giải đáp
Tiêu chí 1
20
Tiêu chí 2
18
Tiêu chí 3
17
Tiêu chí 4
18
Tiêu chí 5
19
Tổng điểm
92
Điểm tốt
Bố cục rõ ràng, nội dung kế hoạch chi tiết, bám sát điều kiện thực tiễn của nhà trường phục vụ đề nghị tiến hành Chương trình GDPT 2018.
Mời các bạn tham khảo các giáo án khác trong phần Dành cho thầy cô giáo của mục Tài liệu.
TagsDành cho thầy cô giáo
[rule_2_plain]#Bảng #phân #tích #thực #trạng #CSVC #TBCN #dạy #học #giáo #dục #của #trường #tiểu #học #thực #hiện #CTGDPT