Bằng phân tích thực trạng CSVC, TB&CN dạy học, giáo dục của trường Tiểu học thực hiện CTGDPT 2022

Bảng phân tích thực trạng CSVC, TB&CN dạy học, giáo dục của trường Tiểu học thực hiện theo chương trình GDPT 2018 giúp thầy cô tham khảo, hoàn thiện bài tập cuối khóa tập huấn Mô đun 4 Cán bộ quản lý của mình.

Ngoài ra, thầy cô có thể tham khảo thêm đáp án trắc nghiệm cho Cán bộ quản lý, cùng Kế hoạch đầu tư mua sắm bổ sung cơ sở vật chất, thiết bị và công nghệ để ôn tập thật tốt cho bài kiểm tra cuối khóa Mô đun 4 của mình. Chi tiết nội dung mời thầy cô cùng theo dõi bài viết dưới đây của Xgame:

Nội dung Tình trạng
Đáp ứng Chưa đáp ứng
Đơn vị tính Số lượng hiện có Đơn vị tính Số lượng cần bổ sung

Điều kiện phục vụ học 2 buổi/ngày

1. Phòng học

Phòng

12

0

2. Phòng ăn

0

Phòng

0

3. Điều kiện khác

– Phòng nghỉ trưa

Phòng

0

2

Điều kiện phục vụ hoạt động trải nghiệm, giáo dục thể chất…

1. Bãi tập

M2

1

M2

0

2. Sân chơi

M2

500

500

3. Điều kiện khác

-Thiết bị vận động

Bộ

3

Bộ

3

Phòng học bộ môn

1. Phòng Âm nhạc

Phòng

1

2. Phòng Tiếng Anh

Phòng

0

3. Phòng Mĩ thuật

Phòng

1

4. Phòng thực hành thí nghiệm

Phòng

4. Phòng Tin học

Phòng

1

3. Điều kiện khác

Phòng

1

Thiết bị dạy học

1. Bảng tương tác

Bộ

Bộ

2

2. Ti vi

Cái

10

Cái

2

3. Điều kiện khác

Điều kiện hạ tầng kĩ thuật, công nghệ

1. Internet

Bộ

3

2. Học liệu

Nguồn

1

3. Điều kiện khác

Các điều kiện CSVC, TB&CN khác

1. Thiết bị dạy học lớp 2

Bộ

3

2. Máy vi tính để học

Bộ

20

3. Nhà vệ sinh

Nhà

2

Nhà

2

4. Hệ thống chống sét

Bộ

02

Bảng 2.1. Đánh giá thực trạng cơ sở vật chất [tài sản cố định] của trường Tiểu học

TT

Tên

Đối tượng sử dụng

Đơn vị tính

Số lượng hiện có

Đối chiếu CSVC hiện có

so với yêu cầu của

CTGDPT 2018

HS

GV

Chưa đáp ứng

Đáp ứng

I

Địa điểm, quy mô, diện tích

1.1

Địa

điểm

SL

2

2

1.2

Diện tích

x

x

M2

9.040

0

9.040

1.3

Quy mô

x

x

phòng

20

2

18

II

Phòng học, phòng chức năng

2.1

Khối phòng học tập

x

x

phòng

20

5

15

2.2

Khối phòng hỗ trợ học tập

x

x

phòng

5

0

5

2.3

Khối phụ trợ

x

x

Phòng

0

2.4

Khu sân chơi, thể dục thể thao

x

M2

3.000

500

2.500

2.5

Khối phục vụ sinh hoạt

x

M2

96

96

2.6

Hạ tầng kỹ thuật: Hệ thống cấp nước sạch; cấp điện; chữa cháy

-Hệ thống cấp nước sạch

-Hệ thống cấp điện

-Hệ thống chữa cháy

Bộ

Bộ

Bình

2

0

10

0

2

0

2

0

10

2.7

Câu hỏi thực hành

Đánh giá kế hoạch sử dụng – bảo quản cơ sở vật chất, thiết bị và công nghệ trong nhà trường trên đây theo Rubric.

Câu trả lời

Tiêu chí 1

20

Tiêu chí 2

18

Tiêu chí 3

17

Tiêu chí 4

18

Tiêu chí 5

19

Tổng điểm

92

Ưu điểm

Bố cục rõ ràng, nội dung kế hoạch cụ thể, bám sát điều kiện thực tế của nhà trường đáp ứng yêu cầu thực hiện Chương trình GDPT 2018.

Bảng phân tách thực trạng CSVC, TB&CN dạy học, giáo dục của trường tiểu học tiến hành CTGDPT 2018

[rule_3_plain]

Bảng phân tách thực trạng CSVC, TB&CN dạy học, giáo dục của trường tiểu học tiến hành CTGDPT 2018 là mẫu thầy cô giáo phải nộp lúc đào tạo module 4 dành cho cán bộ điều hành giáo dục. Dưới đây là mẫu KTHN VN sưu tầm được để các thầy cô tiện tham khảo nhằm hoàn thiện chương trình đào tạo mô đun 4 của mình đạt kết quả cao nhất. Đáp mô đun 4 cán bộ điều hành: Xây dựng kế hoạch dạy học và giáo dục theo hướng tăng trưởng nhân phẩm, năng lực học trò là tài liệu tham khảo hữu dụng giúp thầy cô giáo tiết kiệm thời kì và công huân lúc học tập modul 4.

Bảng phân tách thực trạng CSVC, TB&CN dạy học, giáo dục mô đun 4

Bảng phân tách thực trạng CSVC, TB&CN dạy học, giáo dục của trường Tiểu học tiến hành CTGDPT 2018

Nội dung

Trạng thái

Phục vụ

Chưa phục vụ

Đơn vị tính

Số lượng hiện có

Đơn vị tính

Số lượng cần bổ sung

Điều kiện chuyên dụng cho học 2 buổi/ngày

1. Phòng học

Phòng

12

0

2. Phòng ăn

0

Phòng

0

3. Điều kiện khác
– Phòng nghỉ trưa

Phòng

0

2

Điều kiện chuyên dụng cho hoạt động trải nghiệm, giáo dục thể chất…

1. Bãi tập

M2

1

M2

0

2. Sân chơi

M2

500

500

3. Điều kiện khác
-Thiết bị đi lại

Bộ

3

Bộ

3

Phòng học bộ môn

1. Phòng Âm nhạc

Phòng

1

2. Phòng Tiếng Anh

Phòng

0

3. Phòng Mĩ thuật

Phòng

1

4. Phòng thực hành thí nghiệm

Phòng

4. Phòng Tin học

Phòng

1

3. Điều kiện khác

Phòng

1

Thiết bị dạy học

1. Bảng tương tác

Bộ

Bộ

2

2. Ti vi

Cái

10

Cái

2

3. Điều kiện khác

Điều kiện cơ sở vật chất kĩ thuật, công nghệ

1. Internet

Bộ

3

2. Học liệu

Nguồn

1

3. Điều kiện khác

Các điều kiện CSVC, TB&CN khác

1. Thiết bị dạy học lớp 2

Bộ

3

2. Máy vi tính để học

Bộ

20

3. Nhà vệ sinh

Nhà

2

Nhà

2

4. Hệ thống chống sét

Bộ

02

Bảng 2.1. Bình chọn thực trạng hạ tầng [của nả cố định] của trường Tiểu học

TT

Tên

Nhân vật sử dụng

Đơn vị tính

Số lượng hiện có

Đối chiếu CSVC hiện có so với đề nghị của

CTGDPT 2018

HS

GV

Chưa phục vụ

Phục vụ

I

Vị trí, quy mô, diện tích

1.1

Địa
điểm

SL

2

2

1.2

Diện tích

x

x

M2

9.040

0

9.040

1.3

Quy mô

x

x

phòng

20

2

18

II

Phòng học, phòng công dụng

2.1

Khối phòng học tập

x

x

phòng

20

5

15

2.2

Khối phòng cung cấp học tập

x

x

phòng

5

0

5

2.3

Khối phụ trợ

x

x

Phòng

0

2.4

Khu sân chơi, thể dục thể thao

x

M2

3.000

500

2.500

2.5

Khối chuyên dụng cho sinh hoạt

x

M2

96

96

2.6

Cơ sở vật chất kỹ thuật: Hệ thống cấp nước sạch; cấp điện; chữa cháy -Hệ thống cấp nước sạch -Hệ thống cấp điện

-Hệ thống chữa cháy

Bộ Bộ

Bình

2 0

10

0 2

0

2 0

10

2.7

Câu hỏi thực hành Trả lời câu hỏi

Bình chọn kế hoạch sử dụng – bảo quản hạ tầng, thiết bị và công nghệ trong nhà trường trên đây theo Rubric.

Câu giải đáp

Tiêu chí 1

20

Tiêu chí 2

18

Tiêu chí 3

17

Tiêu chí 4

18

Tiêu chí 5

19

Tổng điểm

92

Điểm tốt

Bố cục rõ ràng, nội dung kế hoạch chi tiết, bám sát điều kiện thực tiễn của nhà trường phục vụ đề nghị tiến hành Chương trình GDPT 2018.

Mời các bạn tham khảo các giáo án khác trong phần Dành cho thầy cô giáo của mục Tài liệu.

TagsDành cho thầy cô giáo

[rule_2_plain]

#Bảng #phân #tích #thực #trạng #CSVC #TBCN #dạy #học #giáo #dục #của #trường #tiểu #học #thực #hiện #CTGDPT

Video liên quan

Chủ Đề