Bảng xếp hạng 100 câu lạc bộ hàng đầu thế giới năm 2022

BongDa.com.vn Tạp chí Forbes đã xếp hạng 10 CLB giá trị nhất thế giới năm 2022, dựa trên doanh thu, các hoạt động thương mại, bản quyền hình ảnh...

Show

Bảng xếp hạng 100 câu lạc bộ hàng đầu thế giới năm 2022

 10. Tottenham - 2,35 tỷ USD: Giá trị của Gà trống tăng 2% so với năm ngoái. Họ có mùa giải thành công khi cán đích trong top 4 Premier League.

Bảng xếp hạng 100 câu lạc bộ hàng đầu thế giới năm 2022

9. Juventus - 2,45 tỷ USD: Giá trị của Bà đầm già tăng 26% so với năm ngoái. Không thành công về mặt danh hiệu, nhưng Juve đã hồi sinh tài chính mạnh mẽ sau đại dịch.

Bảng xếp hạng 100 câu lạc bộ hàng đầu thế giới năm 2022

8. Chelsea - 3,1 tỷ USD: Giá trị của The Blues giảm 3% so với năm ngoái. Họ trải qua mùa giải đầy biến động, đặc biệt là cuộc chuyển giao chủ sở hữu. 

Bảng xếp hạng 100 câu lạc bộ hàng đầu thế giới năm 2022

7. PSG - 3,2 tỷ USD: Giá trị của Gã nhà giàu nước Pháp tăng 28%. Sự xuất hiện của Lionel Messi đã làm tăng sức hút của PSG trên toàn thế giới. 

Bảng xếp hạng 100 câu lạc bộ hàng đầu thế giới năm 2022

6. Man City - 4,25 tỷ USD: Giá trị của The Citizens tăng 6% so với năm ngoái. Đoàn quân của Pep Guardiola đã bảo vệ thành công chức vô địch Premier League. 

Bảng xếp hạng 100 câu lạc bộ hàng đầu thế giới năm 2022

5. Bayern Munich - 4,275 tỷ USD: Hùm xám như thường lệ vẫn thống trị hoàn toàn giải VĐQG Đức. Giá trị của họ tăng 1% so với năm ngoái. 

Bảng xếp hạng 100 câu lạc bộ hàng đầu thế giới năm 2022

4. Liverpool - 4,45 tỷ USD: The Kop trải qua mùa giải thành công khi vô địch Carabao Cup và FA Cup. Trước mắt họ đang là trận chung kết Champions League. 

Bảng xếp hạng 100 câu lạc bộ hàng đầu thế giới năm 2022

3. Man Utd - 4,6 tỷ USD: Là CLB có thương hiệu hàng đầu, M.U dù trải qua mùa giải thất vọng nhưng giá trị vẫn tăng 10% so với năm ngoái.

Bảng xếp hạng 100 câu lạc bộ hàng đầu thế giới năm 2022

2. Barcelona - 5,1 tỷ USD: Sự xuất hiện của Joan Laporta đã giúp Barca cải thiện phần nào vấn đề tài chính. Họ đã nhận được những khoản đầu tư khổng lồ từ Spotify, Fanatics và Investindustrial, Polkadot...

Bảng xếp hạng 100 câu lạc bộ hàng đầu thế giới năm 2022

1. Real Madrid - 5,1 tỷ USD: Los Blancos trải qua mùa giải thành công khi đoạt chức vô địch La Liga, và hiện đang hướng đến danh hiệu Champions League. 

Endo | 07:58 27/05/2022

|09 thg 5, 2022 07:49+00:00

Bảng xếp hạng 100 câu lạc bộ hàng đầu thế giới năm 2022
GOAL / Getty Images

Thị trường chuyển nhượng chính là nơi để các câu lạc bộ thể hiện rõ nhất mức độ giàu có của mình.

Không có gì bất ngờ khi nằm trong top 10 đội bóng tiêu tiền mua cầu thủ nhiều nhất trong thế kỷ 21 đa số là các CLB của giải Ngoại hạng Anh.

(số liệu tính đến tháng 2/2022, theo Transfermakrt)

  • Bảng xếp hạng 100 câu lạc bộ hàng đầu thế giới năm 2022
    (C)Getty Images

    Chelsea | 2,44 tỷ euro

    Chelsea là đội bóng tiên phong trong chiến lược "dùng tiền mua danh hiệu". Tỷ phú Nga Roman Abramovich là người đã biến CLB này trở thành một thế lực mới của Ngoại hạng Anh trong thế kỷ 21 nhờ những khoản đầu tư ồ ạt từ năm 2003.

    Kể từ năm 2000 đến nay, Chelsea đã chi ra tổng cộng 2,44 tỷ euro để mua về 534 cầu thủ, bán đi 533 người để thu về 1,34 tỷ euro.

    Cầu thủ đắt giá nhất mà Chelsea mua về là Romelu Lukaku (113 triệu euro).

  • Bảng xếp hạng 100 câu lạc bộ hàng đầu thế giới năm 2022
    Getty

    Man City | 2,35 tỷ euro

    Cũng đi theo đường lối của Chelsea, Man City giàu lên nhờ những ông chủ dầu mỏ. Nguồn lực tài chính hùng mạnh giúp đội chủ sân Etihad nhanh chóng vươn tầm trở thành CLB hàng đầu bóng đá Anh trong hơn 1 thập kỷ qua.

    Man City đã chi 2,35 tỷ euro, mua về 273 cầu thủ. Chiều ngược lại, họ thu về 778,53 triệu euro. Man City là đội có cán cân mua bán âm lớn nhất (-1,6 tỷ euro). Bản hợp đồng đắt giá nhất của đội bóng này là Jack Grealish (117 triệu euro).

  • Bảng xếp hạng 100 câu lạc bộ hàng đầu thế giới năm 2022
    Getty Images

    Barcelona | 2,24 tỷ euro

    Barcelona từng rất thành công trong giai đoạn 2008-2015 với dàn cầu thủ "cây nhà lá vườn". Dù vậy, đội chủ sân Camp Nou cũng chi tiêu rất mạnh tay để chiêu mộ các ngôi sao xứng tầm, đặc biệt là trong 5 năm trở lại đây.

    Tuy nhiên, cũng chính vì chi tiêu quá nhiều vào việc mua sắm cầu thủ, Barcelona rơi vào tình cảnh khủng hoảng tài chính.

    Cầu thủ đắt giá nhất mà Barcelona mua về là Ousmane Dembele (140 triệu euro).

  • Bảng xếp hạng 100 câu lạc bộ hàng đầu thế giới năm 2022
    Getty Images

    Juventus | 2,21 tỷ euro

    Kỷ lục chuyển nhượng của Juventus là 117 triệu euro. Đó là số tiền đội bóng này chi ra để chiêu mộ Cristiano Ronaldo từ Real Madrid năm 2018.

    Juventus từng là CLB chi tiêu mạnh tay nhất châu Âu trong những năm đầu thế kỷ 21. Đội bóng này từng chiêu mộ Gianluigi Buffon với giá trên 50 triệu euro, bỏ 45 triệu euro mua Pavel Nedved vào năm 2001.

  • Bảng xếp hạng 100 câu lạc bộ hàng đầu thế giới năm 2022
    Getty Images

    Real Madrid | 2,19 tỷ euro

    Real Madrid đã xây dựng "dải ngân hà" ở sân Bernabeu trong những năm đầu thế kỷ 21 và lặp lại điều đó sau một thập kỷ. Để làm được điều này, điều kiện đầu tiên đương nhiên là chi ra rất nhiều tiền.

    Real Madrid từng phá kỷ lục chuyển nhượng vài lần, khi chiêu mộ Zinedine Zidane, Cristiano Ronaldo rồi đến Gareth Bale. Cầu thủ đắt giá nhất mà đội bóng này mua về là Eden Hazard (115 triệu euro).

  • Bảng xếp hạng 100 câu lạc bộ hàng đầu thế giới năm 2022
    Getty Images

    MU | 2,02 tỷ euro

    MU luôn đứng trong hàng ngũ những đội bóng giàu có và có giá trị lớn nhất thế giới, kể cả khi đã không còn ở thời hoàng kim. Đội chủ sân Old Trafford đã chiêu mộ 391 cầu thủ trong thế kỷ 21, trong đó bản hợp đồng đắt giá nhất là Paul Pogba (105 triệu euro). Điều thú vị là cầu thủ này xuất thân từ chính lò đào tạo của Quỷ đỏ.

  • Bảng xếp hạng 100 câu lạc bộ hàng đầu thế giới năm 2022
    Getty/GOAL

    Inter Milan | 1,74 tỷ euro

    Inter Milan là một trường hợp đặc biệt trong danh sách. Đội bóng của Italy chiêu mộ đến 953 cầu thủ, nhiều hơn tất cả các CLB còn lại trong top 10 đội chi tiền mua sắm nhiều nhất.

    Bản hợp đồng kỷ lục của Inter là Romelu Lukaku (66 triệu euro), được đưa về từ MU vào năm 2019. Đó là lần duy nhất trong thế kỷ 21, đội bóng này bỏ ra hơn 40 triệu euro để mua về một cầu thủ.

  • Bảng xếp hạng 100 câu lạc bộ hàng đầu thế giới năm 2022
    Getty Images

    PSG | 1,65 tỷ euro

    PSG gia nhập hàng ngũ "đại gia" của bóng đá châu Âu từ năm 2011. Họ là một trong 4 đội có cán cân mua bán âm nhiều hơn 1 tỷ euro.

    Cầu thủ đắt giá nhất mà PSG chiêu mộ trong thế kỷ 21 là Neymar (222 triệu euro).

  • Bảng xếp hạng 100 câu lạc bộ hàng đầu thế giới năm 2022
    Getty Images

    Liverpool | 1,65 tỷ euro

    Liverpool không phải một đội bóng bạo chi trên thị trường chuyển nhượng với túi tiền "không đáy" của các ông chủ giàu có. Trước năm 2010, Liverpool không chi quá 40 triệu để mua một cầu thủ. Kỷ lục lúc đó là Fernando Torres (38 triệu euro, năm 2008).

    3 cầu thủ đắt giá nhất mà Liverpool mua về đều là các thương vụ được thực hiện từ năm 2018 trở đi, cao nhất là Virgil van Dijk (84,65 triệu euro).

  • Bảng xếp hạng 100 câu lạc bộ hàng đầu thế giới năm 2022
    Getty

    Atletico Madrid | 1,48 tỷ euro

    Atletico Madrid là đội bóng có cán cân mua bán chênh lệch ít nhất trong danh sách này (-246,98 triệu euro). Đội chủ sân Wanda Metropolitano chi nhiều tiền mua cầu thủ nhưng cũng thu về những khoản rất lớn khi bán lại cho những CLB giàu có.

    Cầu thủ đắt giá nhất mà Atletico Madrid từng chiêu mộ là Joao Felix (127,2 triệu euro).

Xếp hạng thế giới câu lạc bộ hàng tháng của IFFHS - Tháng 3 năm 2022 - Top 300

  • Ngày 10 tháng 3 năm 2022
  • Bảng xếp hạng thế giới câu lạc bộ

Hình ảnh: Chelsea FC dẫn đầu bảng xếp hạng vào cuối tháng 2 năm 2022! : Chelsea FC leads the ranking at end February 2022 !

Xếp hạng thế giới câu lạc bộ hàng tháng của IFFHS - Top 300

Người chiến thắng Câu lạc bộ World Cup và với 53 điểm & nbsp; kiếm được vào tháng 2, Chelsea FC là nhà lãnh đạo mới của bảng xếp hạng thế giới câu lạc bộ (thứ 4 năm 2021 và 17 năm 2020). (Thứ hai vào năm 2021) Hoàn thành bục giảng trước Manchester City FC (trong top 5 kể từ năm 2019).earned in February, Chelsea FC is the new leader of the CLUB WORLD RANKING (4th in 2021 and 17th in 2020). Brazilian clubs SE Palmeiras (winner in 2021) and Atlético Mineiro (second in 2021) complete the podium before Manchester City FC (in the Top 5 since 2019).

Top 100 & nbsp ;: UEFA 67, CONMEBOL 24, CAF 5, AFC 3 ET CONCACAF 136 quốc gia (UEFA 24, CONMEBOL 6, CAF 3, AFC 2 ET CONCACAF 1) Brazil 10, Italy 7, Tây Ban Nha 7 : UEFA 67, CONMEBOL 24 , CAF 5 , AFC 3 et CONCACAF 1
36 countries ( UEFA 24 , CONMEBOL 6 , CAF 3 , AFC 2 et CONCACAF 1 ) Brazil 10 , Italy 7 , Spain 7

Top 200 & nbsp ;: UEFA 115, CONMEBOL 52, CAF 16, AFC 11 ET CONCACAF 6 63 quốc gia (UEFA 37, Conmebol 10, CAF 8, AFC 5 et concacaf 3) Brazil 15, Argentina 12, Ý 9 : UEFA 115, CONMEBOL 52 , CAF 16 , AFC 11 et CONCACAF 6 63 countries ( UEFA 37 , CONMEBOL 10 , CAF 8 , AFC 5 et CONCACAF 3 ) Brazil 15 , Argentina 12 , Italy 9

IFFHS Men Câu lạc bộ thế giới Xếp hạng tháng 3 năm 2022 bởi IFFHS & NBSP; Top 300 (ngày 1 tháng 3 năm 2021 - 28 tháng 2 năm 2022)Top 300 (1st March 2021 – 28th February 2022)

& nbsp;

Nơi

Cấp quốc gia

Liên minh

Điểm

1

Chelsea

Anh / 4 /

Eng

UEFA

310

2

Palmeiras

Brazil / 4 /

Áo ngực

Conmebol

286

3

Atlético Mineiro

Brazil / 4 /

Áo ngực

Conmebol

285

4

Atlético Mineiro

Anh / 4 /

Eng

UEFA

274

5

Palmeiras

Brazil / 4 /

Áo ngực

UEFA

262,5

6

Palmeiras

Brazil / 4 /

Áo ngực

Conmebol

259

7

Atlético Mineiro

thành phố Manchester

Dinamo Zagreb

UEFA

244

8

Palmeiras

Brazil / 4 /

Áo ngực

UEFA

242

9

Palmeiras

Brazil / 4 /

Áo ngực

UEFA

241

10

Palmeiras

Brazil / 4 /

Áo ngực

UEFA

234

11

Palmeiras

Brazil / 4 /

Áo ngực

UEFA

233

12

Palmeiras

Brazil / 4 /

Áo ngực

Conmebol

231

12

Atlético Mineiro

thành phố Manchester

Dinamo Zagreb

UEFA

231

14

Palmeiras

Brazil / 4 /

Áo ngực

UEFA

229,5

15

Palmeiras

Brazil / 4 /

Áo ngực

UEFA

226

16

Palmeiras

Anh / 4 /

Eng

UEFA

225

16

Palmeiras

Anh / 4 /

Eng

UEFA

225

18

Palmeiras

Brazil / 4 /

Áo ngực

Conmebol

221,5

19

Atlético Mineiro

thành phố Manchester

Dinamo Zagreb

UEFA

221

20

Palmeiras

Brazil / 4 /

Áo ngực

UEFA

219

21

Palmeiras

Brazil / 4 /

Áo ngực

UEFA

213,5

22

Palmeiras

Brazil / 4 /

Áo ngực

UEFA

208

23

Palmeiras

thành phố Manchester

Dinamo Zagreb

UEFA

206,5

24

Palmeiras

Brazil / 4 /

Áo ngực

Conmebol

205,5

25

Atlético Mineiro

thành phố Manchester

Dinamo Zagreb

UEFA

203

26

Palmeiras

Brazil / 4 /

Áo ngực

UEFA

201,5

27

Palmeiras

thành phố Manchester

Dinamo Zagreb

UEFA

200,5

28

Palmeiras

Brazil / 4 /

Áo ngực

Conmebol

198

29

Atlético Mineiro

thành phố Manchester

Dinamo Zagreb

UEFA

195

30

Palmeiras

Brazil / 4 /

Áo ngực

UEFA

192

31

Palmeiras

Brazil / 4 /

Áo ngực

Conmebol

187

31

Atlético Mineiro

thành phố Manchester

Dinamo Zagreb

UEFA

187

33

Palmeiras

Brazil / 4 /

Áo ngực

UEFA

186

33

Palmeiras

Brazil / 4 /

Áo ngực

UEFA

186

35

Palmeiras

Brazil / 4 /

Áo ngực

Conmebol

183

36

Atlético Mineiro

Brazil / 4 /

Áo ngực

Conmebol

180

36

Atlético Mineiro

thành phố Manchester

Dinamo Zagreb

Conmebol

180

38

Atlético Mineiro

Brazil / 4 /

Áo ngực

Conmebol

176

38

Atlético Mineiro

thành phố Manchester

Dinamo Zagreb

UEFA

176

38

Palmeiras

Brazil / 4 /

Áo ngực

UEFA

176

41

Conmebol

Brazil / 4 /

Áo ngực

UEFA

172

42

Conmebol

thành phố Manchester

Dinamo Zagreb

UEFA

171

42

Croatia / 3 /

Brazil / 4 /

Áo ngực

UEFA

171

44

Conmebol

Atlético Mineiro

thành phố Manchester

Conmebol

170,5

44

Atlético Mineiro

thành phố Manchester

Dinamo Zagreb

UEFA

170,5

44

Croatia / 3 /

CRO

Flamengo

UEFA

170,5

47

Ajax

Brazil / 4 /

Áo ngực

UEFA

170

47

Conmebol

Brazil / 4 /

Áo ngực

UEFA

170

49

Conmebol

Brazil / 4 /

Áo ngực

Conmebol

168

50

Atlético Mineiro

thành phố Manchester

Dinamo Zagreb

UEFA

166

51

Croatia / 3 /

CRO

Flamengo

Ajax

164

52

Hà Lan / 4 /

Brazil / 4 /

Áo ngực

Conmebol

163

53

Palmeiras

Brazil / 4 /

Áo ngực

Conmebol

162

53

Conmebol

Atlético Mineiro

thành phố Manchester

UEFA

162

55

Dinamo Zagreb

thành phố Manchester

Dinamo Zagreb

UEFA

160

56

Croatia / 3 /

Brazil / 4 /

Áo ngực

Conmebol

158

57

CRO

Flamengo

Ajax

UEFA

157,5

57

Hà Lan / 4 /

Brazil / 4 /

Áo ngực

UEFA

157,5

59

Conmebol

thành phố Manchester

Dinamo Zagreb

UEFA

157

60

Croatia / 3 /

CRO

Flamengo

Conmebol

152,5

61

Ajax

Brazil / 4 /

Áo ngực

UEFA

152

61

Conmebol

Brazil / 4 /

Áo ngực

UEFA

152

61

Conmebol

Atlético Mineiro

thành phố Manchester

UEFA

152

64

Dinamo Zagreb

CRO

Flamengo

Conmebol

151

64

Ajax

Brazil / 4 /

Áo ngực

UEFA

151

64

Conmebol

Brazil / 4 /

Áo ngực

UEFA

151

67

Conmebol

Brazil / 4 /

Áo ngực

Conmebol

148,5

68

Atlético Mineiro

Anh / 4 /

Eng

UEFA

148

68

thành phố Manchester

Atlético Mineiro

thành phố Manchester

UEFA

148

68

Dinamo Zagreb

Brazil / 4 /

Áo ngực

Conmebol

148

71

Conmebol

Atlético Mineiro

thành phố Manchester

UEFA

147,5

72

Dinamo Zagreb

thành phố Manchester

Dinamo Zagreb

UEFA

146,5

73

Croatia / 3 /

Brazil / 4 /

Áo ngực

UEFA

146

74

Conmebol

Brazil / 4 /

Áo ngực

Conmebol

145

75

Conmebol

Brazil / 4 /

Áo ngực

UEFA

144

75

Conmebol

thành phố Manchester

Dinamo Zagreb

UEFA

144

75

Croatia / 3 /

Brazil / 4 /

Áo ngực

UEFA

144

78

Conmebol

Atlético Mineiro

thành phố Manchester

Conmebol

143,5

79

Atlético Mineiro

Brazil / 4 /

Áo ngực

Conmebol

143

79

Conmebol

Atlético Mineiro

thành phố Manchester

UEFA

143

81

Dinamo Zagreb

CRO

Flamengo

Conmebol

140

81

Ajax

Hà Lan / 4 /

Ned

UEFA

140

81

Real Madrid

Brazil / 4 /

Áo ngực

UEFA

140

84

Conmebol

Atlético Mineiro

thành phố Manchester

Dinamo Zagreb

139,5

85

Croatia / 3 /

Atlético Mineiro

thành phố Manchester

Conmebol

138,5

86

Atlético Mineiro

thành phố Manchester

Dinamo Zagreb

UEFA

138

86

Croatia / 3 /

Brazil / 4 /

Áo ngực

UEFA

138

86

Conmebol

Atlético Mineiro

thành phố Manchester

UEFA

138

89

Dinamo Zagreb

Croatia / 3 /

CRO

Ajax

137

90

Hà Lan / 4 /

CRO

Flamengo

Ajax

136,5

91

Hà Lan / 4 /

thành phố Manchester

Dinamo Zagreb

UEFA

135,5

92

Croatia / 3 /

Brazil / 4 /

Áo ngực

Conmebol

135

92

CRO

Atlético Mineiro

thành phố Manchester

UEFA

135

94

Dinamo Zagreb

CRO

Flamengo

Conmebol

133,5

94

Ajax

Anh / 4 /

Eng

UEFA

133,5

94

Fenerbahcece

Thổ Nhĩ Kỳ / 3 /

TUR

UEFA

133,5

97

Malmö ff

Thụy Điển / 2 /

Swew

UEFA

133

97

Malmö ff

Thụy Điển / 2 /

Swew

UEFA

133

99

Malmö ff

Thụy Điển / 2 /

Swew

Rijeka

132,5

99

Croatia / 3 /

CRO

Đàn em Argentinos

UEFA

132,5

101

Malmö ff

Thụy Điển / 2 /

Swew

UEFA

132

101

Malmö ff

Thụy Điển / 2 /

Swew

Rijeka

132

101

Croatia / 3 /

CRO

Đàn em Argentinos

UEFA

132

104

Malmö ff

Thụy Điển / 2 /

Swew

Rijeka

131,5

105

Croatia / 3 /

CRO

Đàn em Argentinos

Argentina / 3 /

130,5

106

Arg

Conmebol

Lask

UEFA

130

107

Áo / 3 /

AUT

Arsenal

Anh / 4 /

129,5

108

Eng

Thụy Điển / 2 /

Swew

Rijeka

129

108

Croatia / 3 /

Thụy Điển / 2 /

Swew

Rijeka

129

108

Croatia / 3 /

CRO

Đàn em Argentinos

UEFA

129

108

Argentina / 3 /

Arg

Conmebol

UEFA

129

112

Lask

Áo / 3 /

AUT

Arsenal

128,5

113

Anh / 4 /

Eng

Empelec

Rijeka

128

114

Croatia / 3 /

CRO

Đàn em Argentinos

UEFA

127

115

Argentina / 3 /

Arg

Conmebol

Argentina / 3 /

126,5

115

Arg

Conmebol

Lask

Argentina / 3 /

126,5

117

Arg

Eng

Empelec

Rijeka

126

117

Croatia / 3 /

AUT

Arsenal

Anh / 4 /

126

119

Eng

Thụy Điển / 2 /

Swew

Rijeka

125

120

Croatia / 3 /

CRO

Đàn em Argentinos

UEFA

124,5

121

Argentina / 3 /

Arg

Conmebol

Argentina / 3 /

123

122

Arg

Conmebol

Lask

Argentina / 3 /

122,5

123

Arg

Thụy Điển / 2 /

Swew

UEFA

122

124

Rijeka

Thụy Điển / 2 /

Swew

Rijeka

121,5

124

Croatia / 3 /

CRO

Đàn em Argentinos

UEFA

121,5

124

Argentina / 3 /

Arg

Conmebol

Rijeka

121,5

127

Croatia / 3 /

CRO

Đàn em Argentinos

UEFA

120,5

128

Argentina / 3 /

Eng

Empelec

Rijeka

120

129

Croatia / 3 /

Thụy Điển / 2 /

Swew

Rijeka

118,5

129

Croatia / 3 /

Thụy Điển / 2 /

Swew

Rijeka

118,5

131

Croatia / 3 /

CRO

Đàn em Argentinos

UEFA

118

132

Argentina / 3 /

CRO

Đàn em Argentinos

UEFA

115

133

Argentina / 3 /

Arg

Conmebol

Arsenal

114,5

134

Anh / 4 /

Conmebol

Lask

UEFA

114

134

Áo / 3 /

AUT

Arsenal

UEFA

114

136

Anh / 4 /

Eng

Empelec

UEFA

113

137

Ecuador / 3 /

ECUCU

Ludogorets

Arsenal

112

137

Anh / 4 /

Eng

Empelec

Rijeka

112

139

Ecuador / 3 /

AUT

Arsenal

Anh / 4 /

111

140

Eng

Thụy Điển / 2 /

Swew

Rijeka

110,5

141

Empelec

ECUCU

Ludogorets

Arsenal

109,5

141

Anh / 4 /

CRO

Đàn em Argentinos

UEFA

109,5

143

Argentina / 3 /

Arg

Conmebol

UEFA

108

144

Lask

Áo / 3 /

AUT

Argentina / 3 /

107,5

145

Arg

Conmebol

Lask

UEFA

107

146

Áo / 3 /

Thổ Nhĩ Kỳ / 3 /

TUR

UEFA

106,5

147

AUT

Arsenal

Anh / 4 /

UEFA

106

147

Eng

Thụy Điển / 2 /

Swew

UEFA

106

149

Empelec

Ecuador / 3 /

ECUCU

Arsenal

105,5

149

Anh / 4 /

CRO

Đàn em Argentinos

UEFA

105,5

151

Argentina / 3 /

CRO

Đàn em Argentinos

Argentina / 3 /

105

151

Arg

Thổ Nhĩ Kỳ / 3 /

TUR

UEFA

105

153

Conmebol

Eng

Empelec

Rijeka

104

154

Ecuador / 3 /

ECUCU

Ludogorets

Rijeka

103,5

154

Bulgaria / 2 /

Bul

Mô -men xoắn thành phố

UEFA

103,5

156

Uruguay / 3 /

CRO

Đàn em Argentinos

UEFA

102

157

Argentina / 3 /

Áo / 3 /

AUT

Arsenal

101

158

Anh / 4 /

ECUCU

Ludogorets

Rijeka

100,5

158

Bulgaria / 2 /

Bul

Mô -men xoắn thành phố

UEFA

100,5

158

Uruguay / 3 /

Uruu

Kabylie

UEFA

100,5

161

Algeria / 3 /

Eng

Empelec

Rijeka

100

162

Ecuador / 3 /

Thụy Điển / 2 /

Swew

UEFA

99,5

163

ECUCU

Arg

Conmebol

Arsenal

99

163

Anh / 4 /

Thụy Điển / 2 /

Swew

Rijeka

99

165

Eng

Empelec

Ecuador / 3 /

Arsenal

98

165

Anh / 4 /

Eng

Empelec

Anh / 4 /

98

165

Eng

Empelec

Ecuador / 3 /

Rijeka

98

165

ECUCU

Ludogorets

Bulgaria / 2 /

Rijeka

98

169

Malmö ff

Thụy Điển / 2 /

Swew

Rijeka

97,5

169

Bul

Mô -men xoắn thành phố

Uruguay / 3 /

UEFA

97,5

169

Uruu

CRO

Đàn em Argentinos

UEFA

97,5

169

Kabylie

Eng

Empelec

UEFA

97,5

173

Ecuador / 3 /

CRO

Đàn em Argentinos

UEFA

97

174

Argentina / 3 /

Conmebol

Lask

Argentina / 3 /

96,5

174

Arg

Conmebol

Lask

UEFA

96,5

176

Áo / 3 /

ECUCU

Ludogorets

Rijeka

96

176

Bulgaria / 2 /

CRO

Đàn em Argentinos

UEFA

96

176

Argentina / 3 /

AUT

Arsenal

Anh / 4 /

96

179

Eng

Thổ Nhĩ Kỳ / 3 /

TUR

UEFA

95,5

180

Empelec

Eng

Empelec

Rijeka

94

180

Ecuador / 3 /

CRO

Đàn em Argentinos

UEFA

94

180

Argentina / 3 /

Arsenal

Anh / 4 /

UEFA

94

180

Eng

Empelec

Ecuador / 3 /

UEFA

94

180

ECUCU

Ludogorets

Bulgaria / 2 /

UEFA

94

180

Bul

Mô -men xoắn thành phố

Uruguay / 3 /

Rijeka

94

180

Uruu

Mô -men xoắn thành phố

Uruguay / 3 /

Rijeka

94

187

Uruu

Kabylie

Algeria / 3 /

Argentina / 3 /

93,5

187

Arg

Conmebol

Lask

UEFA

93,5

189

Áo / 3 /

Uruu

Kabylie

UEFA

93

189

Algeria / 3 /

ALG

Caf

UEFA

93

189

Eintracht Frankfurt

Đức / 4 /

Ger

UEFA

93

189

Monterrey

Thụy Điển / 2 /

Swew

Rijeka

93

193

Rijeka

Croatia / 3 /

CRO

Argentina / 3 /

92,5

193

Arg

Conmebol

Lask

UEFA

92,5

195

Áo / 3 /

Empelec

Ecuador / 3 /

UEFA

92

195

ECUCU

AUT

Arsenal

UEFA

92

197

Anh / 4 /

Eng

Empelec

UEFA

91,5

198

Ecuador / 3 /

Eng

Empelec

Rijeka

91

199

Ecuador / 3 /

Croatia / 3 /

CRO

Argentina / 3 /

90,5

199

Arg

Conmebol

Lask

UEFA

90,5

201

Áo / 3 /

AUT

Arsenal

Argentina / 3 /

90

201

Arg

Uruu

Kabylie

UEFA

90

201

Algeria / 3 /

Conmebol

Lask

UEFA

90

201

Áo / 3 /

Arsenal

Anh / 4 /

UEFA

90

201

Eng

Ludogorets

Bulgaria / 2 /

UEFA

90

206

Bul

Mô -men xoắn thành phố

Uruguay / 3 /

Arsenal

89

206

Anh / 4 /

Eng

Empelec

Arsenal

89

206

Anh / 4 /

ECUCU

Ludogorets

Rijeka

89

209

Bulgaria / 2 /

AUT

Arsenal

Argentina / 3 /

88,5

210

Arg

Đức / 4 /

Ger

UEFA

88

211

Monterrey

Eng

Empelec

Rijeka

87,5

211

Ecuador / 3 /

Mô -men xoắn thành phố

Uruguay / 3 /

UEFA

87,5

213

Sayura

Algeria / 3 /

ALG

Caf

87

213

Sagrada Esperança

Angola / 2 /

Ang Ang

Caf

87

215

Sagrada Esperança

Angola / 2 /

Ang Ang

Hammarby

86,5

216

Thụy Điển / 2 /

Swew

UEFA

Hammarby

86

216

Thụy Điển / 2 /

Swew

UEFA

Hammarby

86

216

Thụy Điển / 2 /

Swew

UEFA

Hammarby

86

216

Thụy Điển / 2 /

Swew

UEFA

FCI Levadia

86

220

Estonia / 2 /

Est

Ống kính

Hammarby

85,75

221

Thụy Điển / 2 /

Swew

UEFA

Caf

85,5

221

FCI Levadia

Estonia / 2 /

Est

FCI Levadia

85,5

221

Estonia / 2 /

Est

Ống kính

Hammarby

85,5

224

Thụy Điển / 2 /

Swew

UEFA

FCI Levadia

85

224

Estonia / 2 /

Est

Ống kính

FCI Levadia

85

226

Estonia / 2 /

Est

Ống kính

Hammarby

84,5

227

Thụy Điển / 2 /

Swew

UEFA

Hammarby

84

228

Thụy Điển / 2 /

Swew

UEFA

FCI Levadia

83

228

Estonia / 2 /

Est

Ống kính

Hammarby

83

228

Thụy Điển / 2 /

Swew

UEFA

FCI Levadia

83

228

Estonia / 2 /

Swew

UEFA

FCI Levadia

83

232

Estonia / 2 /

Est

Ống kính

FCI Levadia

82,5

233

Estonia / 2 /

Est

Ống kính

Hammarby

82

233

Thụy Điển / 2 /

Swew

UEFA

Hammarby

82

233

Thụy Điển / 2 /

Swew

UEFA

Hammarby

82

236

Thụy Điển / 2 /

Swew

UEFA

Hammarby

81,5

237

Thụy Điển / 2 /

Swew

UEFA

Caf

81

237

FCI Levadia

Estonia / 2 /

Est

FCI Levadia

81

239

Estonia / 2 /

Est

Ống kính

Caf

80

239

Pháp / 4 /

Swew

UEFA

Hammarby

80

239

Thụy Điển / 2 /

Swew

UEFA

Hammarby

80

239

FCI Levadia

Swew

UEFA

Hammarby

80

239

FCI Levadia

Swew

UEFA

Hammarby

80

244

FCI Levadia

Estonia / 2 /

Est

Hammarby

79,5

245

Ống kính

Swew

UEFA

FCI Levadia

79

246

Estonia / 2 /

Angola / 2 /

Ang Ang

Hammarby

78,5

246

Est

Ống kính

Pháp / 4 /

Hammarby

78,5

246

FRA.

Valencia

Tây Ban Nha / 4 /

Hammarby

78,5

249

ESP

Jorge Wilstermann

Bolivia / 2 /

FCI Levadia

78

249

Estonia / 2 /

Est

Ống kính

FCI Levadia

78

249

Estonia / 2 /

Est

Ống kính

Hammarby

78

252

Pháp / 4 /

Swew

UEFA

Caf

77,5

252

FCI Levadia

Angola / 2 /

Ang Ang

Caf

77,5

252

Estonia / 2 /

Est

Ống kính

FCI Levadia

77,5

252

Estonia / 2 /

Swew

UEFA

FCI Levadia

77,5

252

Estonia / 2 /

Est

Ống kính

Hammarby

77,5

257

Pháp / 4 /

Swew

UEFA

Caf

77

257

FCI Levadia

Algeria / 3 /

ALG

Caf

77

257

Estonia / 2 /

Est

Ống kính

Hammarby

77

260

Pháp / 4 /

FRA.

Valencia

Caf

76,5

260

Tây Ban Nha / 4 /

FRA.

Valencia

Caf

76,5

260

Tây Ban Nha / 4 /

ESP

Jorge Wilstermann

Hammarby

76,5

260

Bolivia / 2 /

BOL BOL

Conmebol

FCI Levadia

76,5

260

Estonia / 2 /

BOL BOL

Conmebol

FCI Levadia

76,5

260

Estonia / 2 /

Est

Ống kính

Hammarby

76,5

266

Pháp / 4 /

FRA.

Valencia

FCI Levadia

76

266

Estonia / 2 /

Est

Ống kính

Hammarby

76

268

Pháp / 4 /

FRA.

Valencia

FCI Levadia

75,5

268

Estonia / 2 /

Est

Ống kính

FCI Levadia

75,5

268

Estonia / 2 /

Est

Ống kính

FCI Levadia

75,5

271

Estonia / 2 /

Est

Ống kính

FCI Levadia

75

271

Estonia / 2 /

Est

Ống kính

Hammarby

75

271

Pháp / 4 /

BOL BOL

Conmebol

FCI Levadia

75

271

Estonia / 2 /

Swew

UEFA

Caf

75

271

FCI Levadia

Valencia

Tây Ban Nha / 4 /

Hammarby

75

271

ESP

Jorge Wilstermann

Bolivia / 2 /

Hammarby

75

277

BOL BOL

Conmebol

Kairat

Hammarby

74,5

277

Kazakhstan / 1 /

Jorge Wilstermann

Bolivia / 2 /

Hammarby

74,5

279

BOL BOL

Conmebol

Kairat

FCI Levadia

74

279

Estonia / 2 /

Est

Ống kính

Hammarby

74

279

Pháp / 4 /

FRA.

Valencia

Hammarby

74

279

Tây Ban Nha / 4 /

ESP

Jorge Wilstermann

Hammarby

74

279

Bolivia / 2 /

Swew

UEFA

Hammarby

74

279

FCI Levadia

Swew

UEFA

Hammarby

74

279

FCI Levadia

ESP

Jorge Wilstermann

Hammarby

74

286

Bolivia / 2 /

Est

Ống kính

Hammarby

73,5

286

Pháp / 4 /

BOL BOL

Conmebol

FCI Levadia

73,5

286

Estonia / 2 /

Est

Ống kính

Hammarby

73,5

289

Pháp / 4 /

FRA.

Valencia

FCI Levadia

73

290

Estonia / 2 /

Est

Ống kính

Hammarby

72,5

291

Pháp / 4 /

Estonia / 2 /

Est

FCI Levadia

72

291

Ống kính

Pháp / 4 /

FRA.

Hammarby

72

291

Valencia

Swew

UEFA

Hammarby

72

291

Tây Ban Nha / 4 /

Swew

UEFA

Hammarby

72

291

FCI Levadia

Swew

UEFA

Hammarby

72

291

FCI Levadia

Est

Ống kính

Hammarby

72

291

Pháp / 4 /

Swew

UEFA

FCI Levadia

72

291

Estonia / 2 /

Est

Ống kính

Hammarby

72

291

Pháp / 4 /

FRA.

Valencia

Hammarby

72

300

Tây Ban Nha / 4 /

Est

Ống kính

Hammarby

71,5

Câu lạc bộ nào là tốt nhất trên thế giới 2022?

Real Madrid- Câu lạc bộ bóng đá tốt nhất trên thế giới Câu lạc bộ được ước tính gần như trị giá 5,1 tỷ đô la vào năm 2022. Theo hồ sơ, Real Madrid có 35 danh hiệu La Liga và 14 chiếc cúp Champions League dưới vành đai của họ.Đội đã sản xuất các cầu thủ bóng đá đặc biệt như Karim Benzema, Sergio Ramos và Raul.- Best Football Club in the World The club is roughly estimated to be worth $5.1billion as of 2022. As per records, Real Madrid has 35 La Liga trophies and 14 Champions League trophies under their belt. The team has produced exceptional football players like Karim Benzema, Sergio Ramos, and Raul.

Câu lạc bộ số 1 trong bóng đá là ai?

Không còn nghi ngờ gì nữa, Real Madrid là câu lạc bộ bóng đá nổi tiếng nhất thế giới.Real Madrid thích cơ sở người hâm mộ lớn nhất trong bóng đá.Trong khi lịch sử của câu lạc bộ là đáng chú ý và Real Madrid là một trong những đội thành công nhất trong bóng đá.Real Madrid đã giành được 10 danh hiệu châu Âu và nhiều danh hiệu lớn trong lịch sử.Real Madrid is the most popular football club in the world. Real Madrid enjoys the biggest fan base in Football. While the club's history is remarkable and also Real Madrid is one of the most successful teams IN Football. Real Madrid won 10 European titles and Numerous major trophies in history.

Câu lạc bộ tốt nhất trên thế giới là ai?

Cập nhật sau khi các trận đấu chơi vào ngày 9 tháng 10 năm 2022.

Bảng xếp hạng FIFA số 1 là ai?

Danh sách xếp hạng FIFA World.