Báo cáo thực tập nhà thuốc Thảo những
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGUYỄN TẤT THÀNH BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP NHÀ THUỐC THẢO NHUNG Sinh viên thực hiện: Hồ Thị Hương Giang Tp. Hồ Chí Minh, năm 2016 BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP NHÀ THUỐC THẢO NHUNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG
DẪN ............................................................................................................................................. NHẬN XÉT CỦA CƠ SỞ THỰC
TẬP ............................................................................................................................................. LỜI CẢM ƠN Nhằm tạo điều kiện cho các sinh viên sắp ra trường có cơ hội cọ sát với thức tế, LỜI MỞ ĐẦU phương tiện phòng bệnh và chữa bệnh không thể thiếu trong công tác y tế, thuốc tốt và MỤC LỤC Thực hiện GPP tại nhà thuốc......................................................34 Phần 1: TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG CỦA NHÀ THUỐC bệnh. - Nhà Thuốc khang trang, sáng sủa, trang trí đẹp mắt và vệ sinh sạch sẽ. hàng. Hình: Quầy tủ trình bày thuốc Hình: Cân sức khỏe 8 - Có nội quy nhà thuốc và bảng giá theo quy định. Hình: Bảng giá thuốc Hình: Bàn Dược sĩ tư vấn 9 SƠ ĐỒ BỐ TRÍ NHÀ THUỐC THẢO NHUNG 9 6 10 7 11 8 12 14 5 Thuốc không kê đơn 13 Thuốc kê đơn 15 16 4 3 19 2 Thuốc kê đơn 21 20 1 Ghi chú: 12. Kháng dị ứng Thuốc không kê đơn 18. Tủ ra lẻ thuốc Thuốc kê đơn 10 Phần 2: NỘI DUNG THỰC TẬP thuốc trong quá trình kinh doanh. - theo quy chế hiện hành. Có đủ hóa
đơn, chứng từ hợp lệ của thuốc mua về. - quá trình bảo quản. quy định. mà người mua yêu cầu. hoặc đánh máy, in gắn lên đồ bao gói. - Người bán lẻ cung cấp các thuốc phù hợp, kiểm tra, đối chiếu thuốc bán ra
về điều trị và phù hợp với nhu cầu, nguyện vọng. - Đối với bệnh nhân nghèo, không đủ khả năng chi trả thì người bán lẻ
cần tư - mức thấp nhất khả năng chi phí. - chuyên khoa thích hợp hoặc bác sĩ điều trị. - thông
tin về thuốc, giá cả và lựa chọn các thuốc không cần kê đơn. - Khi bán các thuốc theo đơn phải có sự tham gia trực tiếp người bán lẻ có - hành của Bộ Y tế về bán thuốc theo
đơn. - bệnh, người bán lẻ phải thông báo lại cho người kê đơn biết. - hoặc nghi vấn, đơn thuốc không nhằm mục
đích chữa bệnh. - người mua. - mua thực hiện đúng đơn thuốc. - thuốc bản chính. lưu hành. 2.1.3. Tổ chức nhân sự: Nguyễn Thị Khánh Ly. phẩm chức năng, dụng cụ y tế, các loại dụng cụ cá nhân. - loại thực phẩm chức năng và dụng cụ y tế. liệu, hoạt chất và bảng chữ cái. vật tư y tế. - chữ cái hoặc những thuốc thường xuyên được
bán. - chiều nhìn của khách hàng. trạng nhầm lẫn mở nhiều hộp cùng lúc. - Thuốc lưu tại nhà thuốc: định kỳ kiểm soát tối thiểu 1 quý/ lần. Tránh - để hàng bị biến đổi chất lượng, hết hạn sử dụng. sổ sách (phần mềm) theo số lô. 2.2.3. Các nhóm thuốc BIỆT DƯỢC HOẠT CHẤT DẠNG BÀO CHẾ 2 CEFIXIM 100 Cefixim 100mg 3 CEFACLOR Cefaclor 125mg Bột pha hỗn dịch 4 KLAMETIN 1G 5 ORALZICIN 500 Amoxicillin 875mg Viên nén Kháng sinh: CLARITHROMYCIN (Clarithromycin 500 mg) – viên nén bao phim. - váng, mất ngủ. Tác dụng phụ: tiêu chảy, đau bụng, nôn, đầy hơi, Chống chỉ định: ở bệnh nhân có tiền sử dị ứng với Cephalosporin. - và kháng sinh Cephalosporin. nhóm 875 mg, Clavulanic acid 125 mg) – viên nén bao phim. nôn, ngứa… BIỆT DƯỢC HOẠT CHẤT DẠNG BÀO CHẾ 1 EFFEERALGAN Paracetamol 500mg 2 IPALZAC Acid Mefenamic 250 mg 3 DICLOFEN Diclofenac natri 50 mg 4 NABUMETONE Nabumetone 500 mg 5 DIANFAGIC Tramadol Viên nén ruột - EFFEERALGAN (Paracetamol) – viên nén sủi bọt. đau như: đau đầu, đau răng, nhức mỏi Chống chỉ định: Dị ứng với các thành phần của thuốc, bệnh gan nặng. (đau đầu, đau răng), đau ở bộ máy vận động (đau do DICLOFEN (Diclofenac natri 50 mg) – viên bao thắt lưng, đau khớp vai… chảy… dài bao phim. DIANFAGIC (Tramadol 37.5 mg; Paracetamol Chống chỉ định: Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc, trẻ em dưới 15 tuổi, bệnh thận… GAN MẬT SILYBEAN (Thiamin hydroclorid 8 mg, Nicotinamid 24 mg, Riboflavin 8 mg, Cyanocobolamin 0.1% 2.4 mg …) –Viên nang mềm. BIỆT DƯỢC 1 SILYBEAN 2 ARGININE 4 FORTEC 5 HOẠT CHẤT Nicotinamid 24 mg, TENOFOVIR DẠNG BÀO CHẾ Viên nén Tenofovir disoproxil fumarat Chỉ định: gan mãn tính, gan nhiễm mỡ, xơ gan bệnh nhân bị tắc đường mật. máu, các rối loạn khó tiêu, bổ sung dinh dưỡng cho FORTEC (Biphenyl Dimethyl Dicarboxylat 25mg) – viên nén. virus hoặc do hóa chất, rối loạn chức bao phim. nhân nhiễm HIV – 1 có hoặc không kết hợp với HBV. STT 1 HOẠT CHẤT BIỆT DƯỢC Than thảo mộc dược dụng 400mg, PROBIO Lactobacillus acidophilus DẠNG BÀO Viên nén dài Thuốc cốm. thành phần nào của thuốc. thận, suy
thận. Chỉ định: Rối loạn hấp thu lactose (trong sữa), cân bằng hệ vi sinh đường ruột, viêm ruột cấp tính hoặc mãn tính: tiêu - chảy, táo bón. - loạn kinh nguyệt… - mặt… TIM – HUYẾT ÁP STT BIỆT DƯỢC 2 ATORLIP 10 HOẠT CHẤT DẠNG BÀO
CHẾ Viên nén 3 CAPTOPRIL Captopril 25 mg Viên nén 4 TANATRIL Imidapril HCl 5 mg 5 NATRILUX Indapamide 1.5 mg Viên nén LOSARTAN (Losartan 25 mg) – viên nén bao phim. cholesterol, dự phòng biến cố tim mạch. nữ có thai, phụ nữ cho con bú. mạch,
sau nhồi máu cơ tim, phụ nữ có thai và đang cho con bú. bệnh thận cấp tính… Tác dụng phụ: hạ kali máu. Thần kinh: DẠNG BÀO HOẠT CHẤT CHẾ 2 TANAKAN 24% Ginko heterosides và 6% Viên nén 3 DOGMATIL 50mg Sulpiride / Sulpirida 4 ZAPNEX
10 Olanzapin Viên nang TAGINYL 500 MG (N – Acetyl – dl – leucin) – viên nén. - TANAKAN (24% Ginko heterosides và viên nén. kỳ thành phần nào của thuốc. DOGMATIL (Sulpiride / Sulpirida) – Viên nang. ZAPNEX 10(Olanzapin) – viên nén
bao Chỉ định: Tâm thần phân liệt, các đợt hưng cảm nặng và vừa phải. người đang vận hành tàu xe, máy móc, người trầm cảm. - MIFEPRISTONE (Mifepristone 10 mg) – viên STT BIỆT DƯỢC HOẠT CHẤT MIFEPRISTONE Mifepristone 10 mg 4 5 MEGYNA Metronidazol 200 mg, Cloramphenicol DẠNG
BÀO Chỉ định: trường hợp tránh thai khẩn cấp trong vòng 120 giờ sau lần giao hợp không được bảo vệ. - phụ nữ có thai và cho con bú. Chống chỉ định: mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của Tác dụng phụ: Ung thư vú, nhồi máu cơ tim, tai biến mạch máu não. UTROGESTAN (Progesteron 200 mg) – viên nang Chỉ định: những rối loạn liên quan đến thiếu progesterone: kinh nguyệt không đều, dọa sẩy thai… COLPOSEPTINE (Chlorquinaldol 0.2g, Promestriene 0.01g) – viên nén đặt phụ khoa. Cloramphenicol 80 mg, Dexamethason STT BIỆT DƯỢC HOẠT CHẤT DẠNG BÀO CHẾ 1 ACEMUC Acetylcysteine 200 mg 2 NEO CODION 3 BROMHEXIN 4 EUGICA Bromhexin HCl 4 mg 5 THERALENE Alimemazine 5 mg Viên nén bao phim - ACEMUC (Acetylcysteine 200 mg) – thuốc cốm. Acetylcystein, trẻ em dưới 24 tháng tuổi. NEO CODION (Codein camphosulphonate 25 mg,
Sulfogaiacol 100 mg, Grindelia 20 – viên nén. phụ
nữ có thai 3 tháng đầu và phụ nữ cho đàm trong viêm phế quản. đặc
biệt là khi ho về chiều hoặc về đêm. |