Be full of là gì

  • Full :nắm giữ và chứa đựng nhiều hết mức , đầy
  • To be full of hopes : chứa chan hi vọng
  • To give full details: cho đầy đủ chi tiết
  • Full : Hoàn toàn bận suy nghĩ về cái gì
  • Full : no nê. Ex : a full stomach
  • Full : Trọn vẹn
  • To be full of oneself : tự phụ tự mãn
  • At full stretch : bằng tất cả khả năng mình có được
  • To fall at full leghth : ngã song soài
  • In full swing , in full blast : lúc sôi nổi hang say nhất
  • To come full circle : quay về điểm xuất phát
  • To come to a full stop : dừng lại hẳn
  • To draw oneself up to one’s full height : vươn thẳng người
  • Full of beans : trần trề sức sống
  • Full of the joys of spring : sôi nổi vui tươi
  • Full of one’s own importance : ngạo mạn
  • To give sb full play : cho toàn quyền hành động
  • To have one’s hands full : bận bịu quá chừng
  • In full sail : căng hết buồm đón gió
  • To give full measure : cung cấp đủ lượng cần thiết
  • Full many time : rất nhiều lần
  • To know st full well : biết rõ điều gì
  • In full : đầy đủ không cắt bớt
  • To write one’s name in full : viết đầy đủ họ tên
  • To publish a report in full : công bố toàn văn một bản báo cáo
  • To the full : đến mức cao nhất
  • To enjioy oneself to the full : vui chơi thỏa thích

2. Cụm từ với Fill

  • Ngoại động từ
  • Làm đầy chứa đầy : To fill a bottle with water
  • Nhồi : To fill one’s pipe
  • Lấp kín [ một lỗ hổng ] , trám , hàn : To fill a tooth
  • Bổ nhiệm thế vào điền vào : To fill [in] a post
  • Chiếm hết [ chỗ]
  • Giữ chức vụ : To fill someone’s shoes [Thay thế ai kế vị ai ] . To fill a part [ đóng vai trò ]
  • Làm thỏa thích làm thỏa mãn : To fill someone to repletion with drink
  • Thực hiện : thực hiện đơn đặt hàng [ to fill an order]
  • Nội động từ
  • To fill in :điền vào ghi vào
  • To fill out : làm căng ra
  • To fill up : đổ đầy lấp đầy
  • To fill someone in on : cung cấp cho ai thêm những chi tiết

© Copyright 2014 - 2022 TFlat - All Rights Reserved

Full đi với giới từ gì? là một câu hỏi chung có rất nhiều người học tiếng Anh thắc mắc. Để hiểu rõ hơn về Full ý nghĩa, ngữ pháp và cách sử dụng nó trong tiếng Anh như thế nào? Hãy cùng Tailieuielts đi tìm hiểu trong bài viết dưới đây nhé!

Full đi với giới từ gì?

Full /fʊl/ [adjective] có nghĩa là đầy

Ví dụ:

  • This cup is very full so be careful with it. [Cốc này rất đầy vì vậy hãy cẩn thận với nó.]
  • My plate was already full. [Đĩa của tôi đã đầy.]
  • His essay was full of spelling errors. [Bài luận của anh ta đầy lỗi chính tả.]
  • I’ve got a full week next week – could we postpone our meeting? [Tuần tới tôi có đủ một tuần – chúng ta có thể hoãn cuộc họp của mình được không?]

Cách dùng full

  • be full of sth: Dùng để nói hoặc suy nghĩ nhiều về điều gì đó mà bạn yêu thích hoặc cảm thấy thú vị

VD: “Did the kids enjoy their trip to the zoo?” “Oh, yes, they were full of it when they got back this afternoon.”

“Bọn trẻ có thích chuyến đi đến sở thú không?” “Ồ, vâng, họ đã đầy nó khi họ trở về chiều nay.”

  • Be full of your own importance: Dùng để suy nghĩ và hành động như thể bạn rất quan trọng.

VD: Since he got his new job, he’s been very full of his own importance.

Kể từ khi nhận được công việc mới, anh ấy rất hiểu tầm quan trọng của bản thân.

  • in full view: có thể được nhìn thấy bởi những người khác

VD: Andy kissed Vicki full on the lips in full view of her friends.

Andy đã hôn lên môi Vicki trước sự chứng kiến của tất cả bạn bè cô.

Các cụm từ đi với full phổ biến

  • Full: nắm giữ và chứa đựng nhiều hết mức , đầy
  • To be full of hopes: chứa chan hy vọng
  • To give full details: cho đầy đủ chi tiết
  • Full: Hoàn toàn bận suy nghĩ về cái gì
  • Full: no nê. Ex : a full stomach
  • Full: Trọn vẹn
  • To be full of oneself : tự phụ tự mãn
  • At full stretch: bằng tất cả khả năng mình có được
  • To fall at full length: ngã sóng soài
  • In full swing, in full blast: lúc sôi nổi hăng say nhất
  • To come full circle: quay về điểm xuất phát
  • To come to a full stop: dừng lại hẳn
  • To draw oneself up to one’s full height: vươn thẳng người
  • Full of beans: tràn trề sức sống
  • Full of the joys of spring: sôi nổi vui tươi
  • Full of one’s own importance: ngạo mạn
  • To give sb full play: cho toàn quyền hành động
  • To have one’s hands full: bận bịu quá chừng
  • In full sail: căng hết buồm đón gió
  • To give full measure: cung cấp đủ lượng cần thiết
  • Full many time: rất nhiều lần
  • To know st full well: biết rõ điều gì
  • In full: đầy đủ không cắt bớt
  • To write one’s name in full: viết đầy đủ họ tên
  • To publish a report in full: công bố toàn văn một bản báo cáo
  • To the full: đến mức cao nhất
  • To enjoy oneself to the full: vui chơi thỏa thích

Bài viết trên đây là về Full đi với giới từ gì? Tailieuielts.com hy vọng với những thông tin hữu ích về giới từ full sẽ giúp việc học tiếng anh của bạn dễ dàng hơn.

Video liên quan

Chủ Đề