Bị tai nạn xe teiesng anh là gì năm 2024

Trong trang này, tất cả các cụm từ tiếng Anh đều kèm theo cách đọc — chỉ cần nhấn chuột vào bất kì cụm từ nào để nghe.

Ứng dụng di động

Ứng dụng hướng dẫn sử dụng câu tiếng Anh cho các thiết bị Android của chúng tôi đã đạt giải thưởng, có chứa hơn 6000 câu và từ có kèm âm thanh

Bị tai nạn xe teiesng anh là gì năm 2024

Hỗ trợ công việc của chúng tôi

Hãy giúp chúng tôi cải thiện trang web này bằng cách trở thành người ủng hộ trên Patreon. Các lợi ích bao gồm xóa tất cả quảng cáo khỏi trang web và truy cập vào kênh Speak Languages Discord.

MyMemory is the world's largest Translation Memory. It has been created collecting TMs from the European Union and United Nations, and aligning the best domain-specific multilingual websites.

We're part of Translated, so if you ever need professional translation services, then go checkout our main site

Tai nạn xe đạp.

A bicycle accident.

Bố và em bị tai nạn xe.

Dad and me, car accident.

Có thể là một vụ tai nạn xe lửa.

It could have been a train wreck.

Anh đừng nói là lôi tôi ra đây chỉ vì một vụ tai nạn xe hơi thôi đó

Don't tell me you brought me out here for a simple car accident.

Ở đây nói cô ta chết trong một vụ cháy nhà, không phải tai nạn xe.

Says here she died in a house fire, not a car accident.

Có lý do chính đáng ám chỉ nó gây ra vụ tai nạn xe.

There's a good chance he caused the car to crash.

Ta cần xem qua tất cả bằng chứng từ vụ tai nạn xe.

We need to go through all the evidence from the car accident.

Vì thế chúng ta đánh giá thấp khả năng bị ung thư hay tai nạn xe hơi.

So we underestimate our likelihood of suffering from cancer, being in a car accident.

Nhưng rồi chồng cô ấy chết sau tai nạn xe hơi.

But then her husband died in a car crash.

Khi tôi 19 tuổi, tôi bị tai nạn xe hơi khá nghiêm trọng.

When I was 19, I was in a really bad car accident.

Hơn 15 năm trước, khi 28 tuổi, ông bị một tai nạn xe hơi và liệt cả hai chân.

Over 15 years ago, when he was 28, an auto accident had left him paralyzed from the waist down.

Có một phụ nữ bị tai nạn xe hơi.

There's one woman who was in a car accident.

Anh, uh, anh bị tai nạn xe hơi.

I, uh, was in a car accident.

Lễ tưởng niệm cho những nạn nhân trong vụ tai nạn xe buýt sẽ vào tối nay

The memorial for the bus crash victims is tonight.

Bố mẹ tôi đã chết trong 1 tai nạn xe cùng em trai tôi.

My parents died in a car crash with my brother.

Cha mẹ tôi đều chết trong vụ tai nạn xe.

My parents died in that car accident.

Ngay sau đó, hai chị em bị tai nạn xe hơi khiến không một ai nhận ra họ.

Soon after, the two sisters have a car accident which disfigurs them.

Cha mẹ và anh trai tôi đã chết trong một tai nạn xe hơi khi tôi 10 tuổi.

My parents, and my older sister were killed in a car crash when I was ten years old.

Nhưng một ngày nọ , trong một vụ tai nạn xe , cô gái đã bị thương rất nặng .

But one day , in a car accident , the girl got hurt very seriously .

Tai nạn xe.

Car accident.

Hồi học đại học, tôi đã bị tai nạn xe.

In college, I was in a car accident.

Cha mẹ và anh trai tôi đã chết trong một tai nạn xe hơi.

My parents, and my older sister were killed in a car crash.

" 11 người bị thương trong vụ cháy xưởng. " " Tai nạn xe dầu. "

" Eleven injured in factory fire. " " Oil tanker accident. "

Năm tôi 18 tuổi, người bạn thân nhất của tôi ra đi trong một tai nạn xe hơi.

When I turned 18, I lost my best friend to a car accident.

Họ chết trong một tai nạn xe hơi khi tôi còn bé.

They died in a car accident when we were very young.

Bị tai nạn trong tiếng Anh là gì?

accident. Tai nạn xảy ra ở cửa của đường hầm. The accident occurred at the mouth of the tunnel.

Bị tai nạn giao thông trong tiếng Anh là gì?

traffic accident là bản dịch của "Tai nạn giao thông" thành Tiếng Anh.

Bị quẹt xe tiếng Anh là gì?

Car accident. Hồi học đại học, tôi đã bị tai nạn xe. In college, I was in a car accident.