Bình đun nước siêu tốc tiếng anh là gì năm 2024

Dưới đây là bảng thuật ngữ tiếng anh của 82 đồ dùng thiết bị sử dụng thông dụng trong khách sạn, hi vọng có thể giúp ích cho người học tiếng anh hoặc nhân viên dọn phòng khách sạn. Bên cạnh đó đây còn là những đồ dùng cần thiết không thể thiếu đối với bất kì khách sạn nào.

Để có thể hiểu chính sác nghĩa cũng như tác dụng sử dụng, bạn có thể tìm hiểu thêm qua google dịch hoặc liên hệ đơn vị chuyên cung cấp các sản phẩm đồ dùng cho khách sạn như Star Solutions : starsolutions.vn để được tư vấn giải đáp chi tiết.

  1. Airconditioner [A.C] – Máy lạnh, điều hòa
  2. Arm chair – Ghế bành
  3. Ashtray – Gạt tàn
  4. Bariermatting – Thảm chùi chân
  5. Basket – Giỏ rác
  6. Bath robe – Áo choàng: áo choàng tắm, áo choàng ngủ cho du khách sử dụng
  7. Bath room – Phòng tắm
  8. Bed – Giường
  9. Bed base – Hộp giường
  10. Bed board – Tấm giát giường
  11. Bed room – Phòng ngủ
  12. Bed sheet – Lót Giường
  13. Bed sidetable – Kệ đồ phòng ngủ: kệ đồ, tủ đựng đồ bên cạnh giường. Có thể để lên đèn phòng ngủ, có nhiều ngăn để đựng đồ vật cá nhân.
  14. Bedspread / bed cover – Tấm phủ
  15. Beer – Bia: Đồ uống bia là lựa chọn số 1 của rất nhiều người
  16. BillMinibar/ Voucher – Phiếu thanh toán
  17. Black out – Màn chắn
  18. Brochure – Tờ bướm quảng cáo
  19. Cabinettowel – Khăn lau tay trong phòng vệ sinh –
  20. Caddy – Khay đừng đồ chuyên dụng
  21. Chair – Ghế
  22. Chanderlier – Đèn chùm
  23. Coaster – Lót ly
  24. Coffee – Cà phê
  25. Coffeetable – Bàn uống trà, Cà phê
  26. Compendium – Cặp bìa da đựng hình ảnh quảng cáo KS
  27. Complimentwater – Nước uống miễn phí
  28. Door knob – Tay nắm cửa
  29. Door room – Cửa phòng
  30. Drap – Ga giường
  31. Drawer – Ngăn kéo
  32. Dressing Table – Bàn trang điểm: rất ít khách sạn lựa chọn bàn trang điểm tuy nhiên với các khách sạn cao cấp thì đây là một sản phẩm hữu ích cho phụ nữ
  33. Envelope – Bao đựng thư: Du khách có thể gửi thư cho bạn bè người thân dễ dàng với sản phẩm này
  34. GuestComment – Phiếu góp ý
  35. Guestroom – Phòng khách
  36. Hanger – Móc áo
  37. High ballglass – Ly cao
  38. Kettle – Ấm siêu tốc Bình đun nước
  39. Key – Chìa khóa:
  40. Key hole – Ổ cắm thẻ
  41. Key tape – Thẻ chìa khóa
  42. Latch – Chốt gài cửa
  43. Laundrybag – Túi đựng đồ giặt
  44. Laundrybill/Voucher – Hóa đơn giặt là
  45. Letterhead – Giấy viết thư
  46. Lock – Ổ khóa
  47. Luggagerack – Kệ đặt hành lý
  48. Match – Diêm
  49. Mattress – Nệm
  50. Minibar – Tủ lạnh nhỏ
  51. Opener – Đồ khui bia
  52. Picture – Bức tranh
  53. Pillow – Gối
  54. Pillowcase – Vỏ gối: Vỏ bọc gối,nên lựa chọn các sản phẩm đồng bộ theo thiết kế chung của khách sạn
  55. Postcard – Bưu ảnh
  56. Reading lamp – Đèn bàn
  57. Safe key – Chìa khóa két sắt
  58. Safetybox – Két an toàn
  59. Sheercurtain – Màn the
  60. Shelf – Kệ
  61. Shoebrush – Bàn chải đánh giày: Đây là đồ dùng hữu ích, giúp đôi giày du khách luôn sáng bóng
  62. ShoePolisher – Thuốc đánh bóng giày
  63. Slippers – Dép đi trong phòng
  64. Softdrink – Thức uống nhẹ
  65. Spy hole – Khe nhòm cửa
  66. Standinglamp – Đèn để bàn đứng
  67. Sugar – Đường
  68. T.V guide – Bảng hướng dẫn chương trình Phim
  69. Tea – Trà
  70. Tea set – Bộ tách trà
  71. Telephone – Điện thọai
  72. Telephonedirectory – Danh bạ điện thoại
  73. Telephonepad – Tập giấy nhỏ để khách ghi số điện thọai
  74. Televisionand remote control – Điều khiển TV
  75. Tumbler – Ly thấp
  76. Underline – Bao lót giỏ rác: Thường bằng ni lông, có tác dụng chứa rác
  77. Vase ofFlower – Lọ hoa
  78. Wall lamp – Đèn tường
  79. Wardrobe – Tủ đựng quần áo
  80. Window – Cửa sổ
  81. Windowframe – Khung cửa sổ
  82. Windowglass – Kính cửa sổ

Tham khảo thêm:

Tư vấn lựa chọn đồ dùng trong khách sạn đẹp giá rẻ theo 094.76.11111 hoặc 0243.66.11111

Học tiếng Anh từ những sự vật quanh mình là một cách học vui vẻ, sinh động. Những từ này cũng vì thế trở nên dễ nhớ hơn so với những từ vựng trừu tượng khác do bạn luôn được nhìn thấy chúng và có sự liên tưởng. Cùng điểm qua tên gọi của 24 đồ vật thường xuất hiện trong nhà bếp bằng tiếng Anh với những hình ảnh dưới đây.

kettle /ˈket.l̩/ ấm đun nước toaster /ˈtəʊ.stər/ lò nướng bánh microwave oven /ˈmaɪ.krə.weɪv/ /ˈʌv.ən/ lò vi sóng refrigerator = fridge /rɪˈfrɪdʒ.ər.eɪ.tər/ tủ lạnh

dishwasher /ˈdɪʃˌwɒʃ.ər/ máy rửa bát breadbox /ˈbred.bɒks/ thùng bánh mỳ pitcher /ˈpɪtʃ.ər/ bình nước [có tay cầm, miệng hẹp để rót đồ uống] blender /ˈblen.dər/ máy xay sinh tố

colander /ˈkɒl.ən.dər/ cái chao tureen /tjʊˈriːn/ liễn [đựng súp] cookware / ˈkʊkˌwɛə/ đồ nấu bếp [thường bằng kim loại, không bị nung chảy] frying pan /fraɪŋ / /pæn/ chảo rán

teapot /ˈtiː.pɒt/ ấm trà grater /ˈɡreɪ.tər/ dụng cụ bào sợi egg sliver /eɡ/ /ˈslaɪ.sər/ dụng cụ cắt lát trứng luộc potato peeler /pəˈteɪ.təʊ/ /ˈpiː.lər/ dụng cụ gọt vỏ khoai tây

meat mallet /miːt/ /ˈmæl.ɪt/ búa dần thịt plate /pleɪt/ đĩa glass /ɡlɑːs cốc thủy tinh, không có quai cup /kʌp/ tách, ly có quai

spoon /spuːn/ thìa fork /fɔːk/ nĩa knife /naɪf/ dao bin /bɪn/ thùng rác

Y Vân

  • Nói lời chúc mừng năm mới bằng hơn 30 thứ tiếng
  • Ba mẫu câu xã giao cơ bản trong tiếng Anh

Chủ Đề