Các công thức toán cần nhớ để thi đại học năm 2024
Tổng hợp công thức toán thi THPT Quốc gia mới nhất dành cho kỳ thi THPT Quốc gia 2023. Đồng hành hỗ trợ cùng các bạn học sinh 2k5 trong kỳ thi sắp tới, BTEC FPT đã tổng hợp đầy đủ công thức toán hữu ích cho cả quá trình ôn luyện trước và trong khi thi. Hãy cùng xem qua những công thức đó là gì và lưu lại ngay để có thể ôn tập tốt nhất nhé! Nắm trong tay tổng hợp công thức toán thi THPT Quốc gia mới nhất giúp các sĩ tử 2k5 ôn thi hiệu quả hơnĐại số là phần quen thuộc và chiếm phần lớn trong tất cả các đề thi Toán THPT Quốc gia. Để giải nhanh chóng và đạt kết quả tốt, bạn cần phải nắm rõ các công thức toán cơ bản và cách áp dụng chúng. Hãy cùng điểm qua một vài kiến thức trọng tâm trong chương trình THPT để có thể lên kế hoạch ôn thi phù hợp và hiệu quả. Phần đại số bao gồm những nội dung bạn cần chú ý như:
Xem trọn bộ công thức đại số THPT Công thức lượng giácLượng giác trong toán học dùng để tìm hiểu về hình tam giác và sự liên hệ giữa cạnh của hình tam giác và góc độ của nó. Lượng giác là một phần tương đối khó ăn điểm trong kì thi THPT Quốc gia. Chính vì thế, các thí sinh cần hiểu định nghĩa của lượng giác và công thức, cách vận dụng để giải các câu lượng giác. Một số công thức lượng giác cơ bản thường xuyên xuất hiện trong đề thi bạn cần lưu ý như:
👉 Xem thêm: Đề thi THPT Quốc Gia 2023 Môn Toán mới nhất 👉 Xem thêm: Bộ 20 đề thi thử THPT quốc gia 2023 môn toán (Có Lời Giải) 👉 Xem thêm: Tài liệu ôn thi THPT quốc gia 2023 môn toán 👉 Xem thêm: Bộ đề thi tham khảo THPT quốc gia 2023 môn toán ( Có Lời Giải ) 👉 Xem thêm: Cấu trúc đề thi thpt quốc gia môn toán 2023 Công thức toán thi thpt quốc gia với các cungCác công thức lượng giác cơ bản ôn thi toán thpt quốc giacông thức nhân, công thức hạ bậc toán thi thpt quốc giaCông thức toán học biến đổi tổng thành tích và tích thành tổngcác kiến thức cơ bản ôn toán thpt quốc giaXem trọn bộ công thức lượng giác Đạo hàm - Tích phân - Hình học - Nhị thức NewtonNgoài công thức đại số THPT và công thức lượng giác, tổng hợp công thức toán thi THPT Quốc gia mới nhất cũng có Đạo hàm - Tích phân - Hình học - Nhị thức Newton. Đây cũng là các câu ăn điểm và phân hóa học sinh mà bạn cần lưu ý thêm. Một số nội dung thường gặp như:
Xem trọn bộ công thức Đạo hàm - Tích phân - Hình học - Nhị thức Newton Trên đây là tổng hợp công thức Toán thi THPT Quốc gia mà bạn cần ghi nhớ. Hy vọng với những thông tin trên đây, bài viết sẽ giúp bạn dễ dàng chinh phục các đề thi sắp tới và đạt được kết quả tốt hơn. Kỳ thi THPT Quốc Gia đang đến gần đầu tiên các em cần làm là hệ thống lại các công thức Toán thật đầy đủ, chi tiết từ các công thức về lượng giác, công thức tính đạo hàm, nguyên hàm, cấp số cộng, cấp số nhân, đến các công thức tính diện tích hình tam giác, hình chữ nhật, hình tròn,… Hy vọng với phần tổng hợp Công thức toán ôn thi THPT vào Đại học về nội dung lượng giác, đạo hàm, nguyên hàm, cấp số cộng, cấp số nhân,… ở trên giúp ích cho các em. Chúc các em học tập tốt và đạt kết quả cao trong kỳ thi quan trọng này.
• 1. 2. 3. α là nghiệm của f(x) ⇔ f(α)=0. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 12. II. Công thức Bất đẳng thức Cauchy (Cô-si). 1. thì , dấu “=” xảy ra ⇔ a=b.2. thì , dấu “=” xảy ra ⇔ a=b=c.III. Công thức cấp số cộng 1. Định nghĩa: Dãy số gọi là cấp số cộng có công sai d nếu2. Số hạng thứ n của cấp số cộng là: 3. Tổng n số hạng đầu tiên của cấp số cộng: IV. Công thức cấp số nhân 1. Định nghĩa: Dãy số gọi là cấp số nhân có công bội q nếu2. Số hạng thứ n của cấp số nhân: 3. Tổng n số hạng đầu tiên của cấp số nhân: • Nếu thì
1. 2. 3. 4. 5. VI. Công thức phương trình và bất phương trình chứa căn thức 1. 2. 3. 4. 5. VII. Công thức phương trình bất phương trình Logarit. 1. hoặc2. VIII. Công thức phương trình và bất phương trình mũ 1. hoặc {a=1, f(x),g(x) xác định}.2. IX. Công thức tính Lũy thừa. • Với a,b>0 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7.
• Với 0 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. XI. Công thức Lượng giác
1. 2. 3. 4. 5. 6.
1. cos(-x) = cosx 2. sin(-x) = -sinx 3. tg(-x) = -tgx 4. cotg(-x) = -cotgx 5. sin(π-x)= sinx 6. cos(π-x)= -cosx 7. tg(π-x)= -tgx 8. cotg(π-x)= -cotgx 9. 10. 11. 12. 13. sin(x+π)= -sinx 14. cos(x+π)= -cosx 15. tg(x+π)= tgx 16. cotg(x+π)= cotgx 17. 18. 19. 2.
1. sin(x + y) = sinx.cosy + cosx.siny 2. sin(x – y) = sinx.cosy – cosx.siny 3. cos(x + y) = cosx.cosy – sinx.siny 4. cos(x – y) = cosx.cosy + sinx.siny 5. 6. 7. 8.
1. sin2x = 2sinx.cosx 2. cos2x = cos2x – sin2x = 2cos2x – 1 = 1 – 2sin2x 3.
1. 2.
• Với ; ;
1. sin3x = 3sinx – 4sin3x 2. cos3x = 4cos3x – 3cosx 3. 4. 5.
1. 2. 3. 4.
1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. XII. Công thức phương trình lượng giác
1. • • • 2. • • • 3. 4.
• Cách giải: Đặt t=sinx (hoặc cosx, tgx, cotgx) ta có phương trình: antn + an-1tn-1 + … + a0 = 0. – Nếu t = cosx hoặc t = sinx thì có thêm điều kiện -1≤t≤1.
• Phương tình có dạng: asinx + bcosx = c , (a.b≠0) – Điều kiện phương trình có nghiệm: a2 + b2 ≥ c2. • Cách giải: Chia 2 vế của phương trình cho và sau đó đưa về phương trình lượng giác cơ bản.
• Phương trình có dạng: a.sin2x + b.sinx.cosx + c.cos2x = 0 • Cách giải: ° Xét cosx = 0 ⇔ có phải là nghiệm không?° Xét cosx ≠ 0, chia 2 vế cho cosx và đặt t = tgx.
a.(sinx ± cosx) + b.sinx.cosx = c • Cách giải: Đặt t = sinx ± cosx = hoặc sau đó giải phương trình bậc 2 theo t.XIII. Công thức hệ thức lượng trong tam giác.
1. a2 = b2 + c2 – 2bc.cosA 2. b2 = a2 + c2 – 2ac.cosB 3. c2 = a2 + b2 – 2ab.cosC
1. 2. 3. 4. ♦ Lưu ý: trong đó p là nửa chu vi, r bán kính đường tròn nội tiếp tam giác, R bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác. XIV. Công thức tính Đạo hàm
1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11.
1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. XV. Công thức tính Nguyên hàm 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. XVI. Công thức diện tích hình phẳng – thể tích vật thể tròn xoay: • Viết phương trình các đường giới hạn hình phẳng. • Chọn công thức để tính diện tích: hoặc• Chọn công thức để tính thể tích: – Hình phẳng quay quanh Ox: – Hình phẳng quay quanh Oy: • Biến x thì cận là x = a; x = b cho trong giả thiết hoặc hoành độ các giao điểm • Biến y thì cận là y = c; y = d cho trong giả thiết hoặc tung độ các giao điểm XVII. Công thức cho phương pháp tọa độ trong mặt phẳng: • Với * Các công thức phương trình đường thẳng
– Phương trình tổng quát của đường thẳng: Ax + By + C = 0; (véc-tơ pháp tuyến )– Phương trình tham số của đường thẳng: (véc-tơ chỉ phương và đi qua điểm M0(x0;y0)).– Phương trình chính tắc của đường thẳng: – Phương trình đoạn chắn (Δ qua A(a;0); B(0;b)):
• Cho 2 đường thẳng: Ax + By + C = 0 và A’x + B’y + C’ = 0.
– Hai điểm M1(x1;y1) và M2(x2;y2) nằm khác phía so với đường thẳng Δ ⇔ t1.t2<0. XVIII. Các công thức đường tròn • Phương trình đường tròn: ° Dạng 1: Phương trình đường trong (C) có tâm I(a,;b) và bán kính R (x – a)2 + (y – b)2 = R2 ° Dạng 2: Phương trình có dạng: x2 + y2 – 2ax – 2by + c = 0. – Với điều kiện a2 + b2 – c> 0 là phương trình đường tròn (C) có tâm I(a;b) và bán kính • Phương tích của một điểm M0(x0,y0) đối với một đường tròn: XIX. Các công thức Elip • Phương trình chính tắc của Elip (E): • Tiêu điểm: F1(-c;0), F2(c;0) • Đỉnh trục lớn: A1(-a;0), A2(a;0) • Đỉnh trục bé: B1(0;-b), B2(0;b); Tâm sai: • Phương trình đường chuẩn: • Phương trình tiếp tuyến của Elip tại M(x0;y0) ∈ (E): • Điều kiện tiếp xúc của (E) và (Δ): Ax + By + C = 0 là: A2a2 + B2b2 = C2 XX. Công thức Hypebol • Phương trình chính tắc của Hypebol: • Tiêu điểm: F1(-c;0), F2(c;0) • Đỉnh: A1(-a;0), A2(a;0); Tâm sai: • Phương trình đường chuẩn: • Phương trình tiệm cận: • Phương trình tiếp tuyến của Hypebol tại M(x0;y0) ∈ (H): • Điều kiện tiếp xúc của (H) và (Δ): Ax + By + C = 0 là: A2a2 – B2b2 = C2 (C≠0). XXI. Công thức Parabol: • Phương trình chính tắc của Parabol (P): y2 = 2px • Tiêu điểm: • Phương trình đường chuẩn: • Phương trình tiếp tuyến với (P) tại M(x0;y0)∈(P ): y0y = p(x0 + x) • Điều kiện tiếp xúc của (P) và (Δ): Ax + By + C = 0 là: 2AC = B2p XXII. Công thức tính tọa độ trong không gian 1. Công thức tính Tích có hướng của hai véc-tơ:
• cùng phương ⇔• đồng phẳng ⇔• • ABCD là tứ diện ⇔ 2. Công thức mặt phẳng trong không gian
– Phương trình tổng quát của mặt phẳng: Ax + By + Cz + D = 0 – Phương trình đoạn chắn của mặt phẳng: (Mặt phẳng (α) đi qua 3 điểm A(a;0;0), B(0;b;0) và C(0;0;c)).
(α): Ax + By + Cz + D = 0 (β): A’x + B’y + C’z + D’ = 0
3. Công thức phương trình đường thẳng trong không gian
• Phương trình chính tắc của đường thẳng: • Phương trình tham số của Δ đi qua M0(x0;y0;z0) và có véc-tơ chỉ phương là:• Phương trình tổng quát của đường thẳng: với (A:B:C ≠ A’:B’:C’)
– Δ có VTCP và qua M, Δ’ có VTCP và qua M’
4. Công thức Phương trình mặt cầu
• Dạng 1: Phương trình mặt cầu (S) có tâm I(a;b;c) và bán kính R: (x – a)2 + (y – b)2 + (y – c)2 = R2 • Dạng 2: Phương trình mặt cầu (S) dạng: x2 + y2 + z2 – 2ax – 2by – 2cz + d = 0 – Với điều kiện a2 + b2 + c2 – d > 0 là phương trình mặt cầu có tâm I(a;b;c) và bán kính .
• ⇔ (α) giao (S) theo đường tròn (C)– Phương trình (C): – Tâm H của (C) là hình chiếu của tâm I(a;b;c) lên mặt phẳng (α) – Bán kính của (C): • ⇔ (α) tiếp xúc với (S)• ⇔ (α) ∩ (S) = ∅XXIII. Công thức Chỉnh hợp, Tổ hợp, Giai thừa và nhị thức Newton • Tính chất tổ hợp: • Công thức tổ hợp: • Công thức chỉnh hợp: • Công thức tính giai thừa: • Nhị thức Newton: ° ° ° Trên đây là những chia sẻ mà Gia Sư Tri Thức muốn gửi đến bạn nếu như bạn đang gặp khó khăn trong học môn Toán 12. Hãy thử áp dụng và bạn sẽ thấy rõ hiệu quả đấy! Nếu bạn đã thử và không thấy cải thiện thành tích và khả năng cảm văn của mình, hãy thử tìm một gia sư dạy kèm toán 12 tại nhà nhé! Trung tâm Gia Sư Tri Thức sẽ giúp bạn. Với đội ngũ giáo viên dạy toán 12 giỏi của những trường uy tín và sinh viên có trình độ sư phạm, chuyên môn tốt, chắc chắn hiệu quả học tập của bạn sẽ được cải thiện rõ rệt trong thời gian ngắn đến nỗi bạn sẽ không thể tin được! |