Các tính từ trái nghĩa trong tiếng Hàn
Bởi Thanh Thúy Trịnh 17/07/2022 14584 0 Show
Để có thể học giỏi tiếng Hàn, việc đầu tiên bạn cần làm đó là trang bị cho mình một vốn từ vựng phong phú, đặc biệt là các tính từ trong tiếng Hàn có rất nhiều và điều này sẽ càng giúp cho khả năng tiếng Hàn của mình dần thành thạo hơn. Dưới đây là những tính từ thông dụng mà các bạn nên nắm được để giúp cho quá trình học tiếng Hàn của mình trở nên dễ dàng hơn nhé! Tính từ trong tiếng Hàn là gì?Từ vựng tiếng HànTiếng Hàn hiện nay đang dần trở thành một trong những môn ngoại ngữ được học nhiều nhất tại Việt Nam. Điều quan trọng nhất để có thể học giỏi một môn ngoại ngữ không phải tiếng mẹ đẻ đó là việc ghi nhớ từ vựng, vốn từ vựng của bạn càng nhiều thì càng sự thành thạo trong thứ tiếng đó của bạn. Trong tiếng Hàn, kho tàng từ vựng là vô cùng phong phú, đặc biệt là các tính từ, các từ viết khác nhau nhưng khi đọc lại gần giống nhau nên nếu không nắm bắt được bạn sẽ dễ dàng bị nhầm lẫn và đôi khi là cùng một từ nhưng tùy vào cách sử dụng mà lại mang ý nghĩa khác nhau. Vậy thì tính từ tiếng Hàn là gì và đâu là những từ tiếng Hàn thông dụng mà mọi người có thể sử dụng hàng ngày? Cùng tìm hiểu với Sunny ngay trong bài viết này nhé! Tính từ là gì?Cũng như trong tiếng Việt, tính từ tiếng Hàn (형용사) cũng là để miêu tả đặc điểm hoặc tính chất của sự vật, hiện tượng, sự việc, trạng thái… Vị trí của tính từ trong câu: Thường đóng vai trò làm vị ngữ hoặc định ngữ trong câu. >> Xem thêm: Học tiếng Hàn có khó không? Các tính từ thông dụng trong tiếng HànDễ thương tiếng Hàn là gì chắc hẳn là điều mà số đông các bạn thắc mắc bởi khi xem các bộ phim hay các chương trình của Hàn Quốc thì mọi người thường thấy rất nhiều từ được dịch ra là dễ thương thì đúng vậy, có rất nhiều từ vựng để diễn tả sự dễ thương tiếng Hàn, dưới đây là một số những từ tiếng Hàn cơ bản nhất:
Cũng giống như câu hỏi dễ thương trong tiếng Hàn là gì, đẹp trong tiếng Hàn cũng nhận được rất nhiều các thắc mắc tương tự, dưới đây là những tính từ cơ bản để miêu tả cho từ này:
Tính từ chỉ đặc điểmTính từ trong tiếng Hàn chỉ đặc điểm là từ chỉ những nét riêng, đặc điểm riêng của một sự vật, sự việc nào đó, chủ yếu là những đặc điểm mà chúng ta có thể nhận biết được ngay bên ngoài của sự vật, sự việc thông qua các giác quan. 1. 예쁘다 /yep-peu-da/: Xinh đẹp 2. 귀엽다 /gwi-yeob-da/: Đáng yêu 3. 잘생기다 /jal-saeng-gi-da/: Đẹp trai 4. 못생기다 /mos-saeng-gi-da/: Xấu trai 5. 크다 /keu-da/: To, lớn 6. 작다 /jak-da/: Nhỏ, bé 7. 많다 /man-da/: Nhiều 8. 적다 /jeog-da/: Ít 9. 좁다 /job-da/: Hẹp 10. 넓다 /neolb-da/: Rộng 11. 뚱뚱하다 /ttung-ttung-ha-da/: Béo, quá cân 12. 통통하다 /tong-tong-ha-da/: Mũm mĩm 13. 날씬하다 /nal-ssin-ha-da/: Mảnh mai 14. 깡마르다 /kkang-ma-reu-da/: Gầy, gầy còm 15. 뾰족하다 /ppyo-jok-ha-da/: Cứng, nhọn 16. 길다 /gil-da/: Dài 17. 짧다 /jjab-da/: Ngắn 18. 어리다 /eo-li-da/: Trẻ trung 19. 막막하다 /mag-mag-ha-da/: Mênh mông, mù mịt 20. 넉넉하다 /neok-noek-ha-da/: Đầy đủ, sung túc 21. 반반하다 /ban-ban-ha-da/: Nhã nhặn 22. 생생하다 /saeng-saeng-ha-da/: Tươi tắn, sống động 23. 꼼꼼하다 /kkom-kkom-ha-da/: Tỉ mỉ, cẩn trọng 24. 씩씩하다 /ssig-ssig-ha-da/: Hiên ngang, mạnh dạn 25. 도도하다 /do-do-ha-da/: Kiêu căng, ngạo mạn 26. 단단하다 /dan-dan-ha-da/: Vững chắc 27. 미미하다 /mi-mi-ha-da/: Nhỏ bé 28. 수수하다 /su-su-ha-da/: Giản dị, mộc mạc 29. 잔잔하다 /jan-jan-ha-da/: Phẳng lặng, yên ả 30. 든든하다 /deun-deun-ha-da/: Chắc chắn, vững vàng 31. 빡빡하다 /bbak-bbak-ha-da/: Kín, dày đặc 32. 평평하다 /pyeong-pyeong-ha-da/: Bằng phẳng 33. 야하다 /ya-ha-da/: Khiêu gợi, hở hang 34. 꽃미남 /kkoch-mi-nam/: Xinh trai 35. 아름답다 /a-reum-dab-da/: Đẹp 36. 부지런하다 /bu-ji-lon-ha-da/: Siêng năng, cần cù 37. 튼튼하다 /teun-teun-ha-da/: Mạnh mẽ, cứng cáp 38. 똑똑하다 /ttok-ttok-ha-da/: Thông minh, sáng dạ 39. 멍청하다 /meong-cheong-ha-da/: Ngốc nghếch 40. 고집이 세다 /go-jib-i se-da/: Bướng bỉnh, cố chấp 41. 착하다 /jak-ha-da/: Tốt bụng 42. 건강하다 /geon-gang-ha-da/: Khỏe mạnh 43. 씩씩하다 /ssik-ssik-ha-da/: Dũng cảm 44. 약하다 /yak-ha-da/: Yếu đuối 45. 비열하다 /bi-yeol-ha-da/: Xấu xa 46. 털털하다 /teol-teol-ha-da/: Chân thật 47. 뻔뻔하다 /ppeon-ppeon-ha-da/: Trơ trẽn 48. 엄하다 / 엄격하다 /eom-ha-da / eom-gyeog-ha-da/: Nghiêm khắc 49. 차분하다 /ja-bun-ha-da/: Điềm tĩnh, trầm tính 50. 부드럽다 /bu-deu-leob-da/: Dịu dàng 51. 온화하다 /on-hwa-ha-da/: Ôn hòa 52. 얌전하다 /yam-jeon-ha-da/: Lịch thiệp 53. 자상하다 /ja-sang-ha-da/: Chu đáo 54. 거만하다 /geo-man-ha-da/: Tự đắc 55. 섭섭하다 /seob-seob-ha-da/: Tiếc nuối, thất vọng 56. 급급하다 /kub-kub-ha-da/: Mải mê 57. 뻥뻥하다 /ppong-ppong-ha-da/: Bối rối 58. 벙벙하다 /beong-beong-ha-da/: Ngẩn ngơ, thẫn thờ 59. 모나다 /mo-na-da/: Gai góc, thô lỗ, cục súc 60. 얄팍하다 /yal-pag-ha-da/: Mỏng dính 61. 외롭다 /wae-rob-da/: Cô đơn, cô độc >> Xem thêm: Lộ trình học tiếng Hàn cho người mới bắt đầu Tính từ chỉ tính chấtTính từ trong tiếng Hàn chỉ tính chất là những từ chỉ những đặc điểm riêng, thiên về bản chất của sự vật, hiện tượng mà ta không thể nhìn thấy bên ngoài. 1. 좋다 /joh-da/: Tốt 2. 어렵다 /eol-yeob-da/: Khó 3. 착하다 /chag-ha-da/: Hiền lành 4.친절하다 /chin-jeol-ha-da/: Thân thiện 5. 친하다 /jin-ha-da/: Thân thiết 6. 필요하다 /pil-yo-ha-da/: Cần thiết 7. 쉽다 /swib-da/: Dễ dàng 8. 깨끗하다 /kkae-kkeus-ha-da/: Sạch sẽ 9. 더럽다 /deo-leob-da/: Bẩn 10.빠르다 /ppa-reu-da/: Nhanh 11. 천천하다 / 느리다 /cheon-cheon-ha-da / neu-li-da/: Chậm 12. 싸다 /ssa-da/: Rẻ 13. 비싸다 /bi-ssa-da/: Đắt 14. 새롭다 /sae-rob-da/: Mới 15. 오래되다 /o-rae-dwae-da/: Cũ 16. 쓰다 /sseu-da/: Đắng 17. 짜다 /jja-da/: Mặn 18. 시큼하다 /si-kheum-ha-da/: Chua 19. 맵다 /maeb-da/: Cay 20. 달콤하다 /dal-kom-ha-da/: Ngọt 21. 기름지다 /gi-reum-ji-da/: Béo, nhiều dầu mỡ 22. 맛있다 /mas-iss-da/: Ngon 23. 맛없다 /mas-eobs-da/: Không ngon 24. 딱딱하다 /ttak-ttak-ha-da/: Cứng nhắc 25.부드럽다 /bu-deu-rob-da/: Mềm 26. 촉촉하다 /chok-chok-ha-da/: Ẩm ướt 27. 건조하다 /keon-cho-ha-da/: Khô ráo 28. 미끄럽다 /mi-kkeu-rob-da/: Trơn trượt 29. 간단하다 /kang-dan-ha-da/: Đơn giản 30. 따뜻하다 /tta-tteus-ha-da/: Ấm áp 31. 차갑다 /cha-gab-da/: Lạnh 32. 맑다 /malg-da/: Trong lành, tinh khiết 33. 싱싱하다 /sing-sing-ha-da/: Tươi ngon 34. 팍팍하다 /pak-pak-ha-da/: Khô khan 35. 훌륭하다 /hul-lyung-ha-da/: Tuyệt vời 36. 어울리다 /eo-ul-li-da/: Phù hợp 37. 심각하다 /sim-gak-ha-da/: Nghiêm trọng, trầm trọng 38. 얕다 /yal-da/: Nông cạn, hẹp hòi 39. 원만하다 /won-man-ha-da/: Dễ chịu, suôn sẻ 40. 썰렁하다 /sseol-leong-ha-da/: Lạnh lẽo, trống vắng 41. 깊다 /kip-da/: Sâu sắc, sâu xa 42. 진하다 /jin-ha-da/: Đặc, đậm đặc, thắm thiết 43. 두텁다 /du-teob-da/: Sâu đậm 44. 그윽하다 /keu-euk-ha-da/: Thanh tịnh 45. 절실하다 /jal-sil-ha-da/: Mãnh liệt 46. 곱다 /gob-da/: Mịn màng, mềm mại 47. 투철하다 /tu-cheol-ha-da/: Triệt để 48. 순하다 /sun-ha-da/: Ngoan hiền, dịu dàng 49. 지혜롭다 /ji-hye-rob-da/: Khôn ngoan 50. 막무가내 /mak-mu-ka-ne/: Ngoan cố 51. 막연하다 /mak-yeon-ha-da/: Mờ mịt, chơi vơi Tính từ chỉ trạng tháiTính từ trong tiếng Hàn chỉ trạng thái là từ thể hiện tình trạng, trạng thái, cảm xúc của con người, sự vật, sự việc xuất hiện và tồn tại trong một khoảng thời gian nhất định. 1. 행복하다 /haeng-bok-ha-da/: Hạnh phúc 2. 기쁘다 /ki-bbeu-da/: Vui vẻ 3. 화나다 /hwa-na-da/: Tức giận 4. 슬프다 /seul-peu-da/: Buồn bã 5. 아프다 /a-peu-da/: Ốm đau 6. 피곤하다 /pi-kon-ha-da: Mệt mỏi, kiệt sức 7. 배가 고프다 /bae-ka ku-peu-da/: Đói 8. 목이 마르다 /mok-i-ma-reu-da/: Khát 9. 졸리다 /jol-li-da/: Buồn ngủ 10. 걱정하다 /geok-jeong-ha-da/: Lo lắng 11. 무섭다 /mu-seob-da/: Sợ hãi 12. 짜증나다 /jja-cheung-na-da/: Cảm thấy phiền phức 13. 놀라다 /nol-ra-da/: Ngạc nhiên 14. 수줍다 /su-chub-da/: Ngại ngùng, xấu hổ 15. 재미있다 /jae-miss-iss-da/: Thích thú 16. 재미없다 /jae-miss-obs-da/: Không thích thú 17. 심심하다 /sim-sim-ha-da/: Chán 18. 지루하다 /ji-ru-ha-da/: Buồn chán 19. 조용하다 /jo-yong-ha-da/: Yên tĩnh 20. 시끄럽다 /si-kkeu-rob-da/: Ồn ào 21. 뜨겁다 /tteu-keob-da/: Nóng 22. 따뜻하다 /tta-tteus-ha-da/: Ấm 23. 차갑다 /chag-ab-da/: Lạnh 24. 시원하다 /si-won-ha-da/: Mát mẻ, khoan khoái 25. 신선하다 /sin-sin-ha-da/: Trong lành, mát mẻ 26. 급하다 /keub-ha-da/: Khẩn cấp 27. 가득하다 /si-won-ha-da/: No nê 28. 비어 있다 /bi-eo iss-da/: Trống rỗng 29. 나쁘다 /na-bbeu- da/: Tồi tệ, nghèo nàn 30. 좋아하다 /joh-a-ha-da/: Thích 31. 편하다 /pyeon-ha-da/: Thoải mái 32. 불편하다 /bul-pyeon-ha-da/: Không thoải mái 33. 괜찮다 /gwaen-chanh-da/: Ổn 34. 이상하다 /i-sang-ha-da/: Khác lạ 35. 복잡하다 /bok-jab-ha-da/: Đông đúc, kẹt cứng 36. 편리하다 /pyeon-ri-ha-da/: Thuận tiện 37. 다르다 /da-reu-da/: Khó khăn 38. 같다 /gat-da/: Giống nhau 39. 힘들다 /him-deul-da/: Vất vả 40. 울울하다 /ul-ul-ha-da/: Khó chịu 41. 면면하다 /myeon-myeon-ha-da/: Liên tục, liên tiếp 42. 킥킥하다 /khik-khik-ha-da/: Khúc khích 43. 노력하다 /no-ryeok-ha-da/: Cố gắng 44. 낙천적이다 /nak-cheon-jok-i-da/: Lạc quan 45. 혼미하다 /hon-mi-ha-da/: Hôn mê 46. 울다 /ul-da/: Khóc 47. 뜸하다 /tteum-ha-da/: Thưa thớt, hiếm đi 48. 혐오하다 /hyeom-oh-ha-da/: Căm ghét 49. 통쾌하다 /tong-kwae-ha-da/: Hài lòng 50. 초조하다 /cho-jo-ha-da/: Hài lòng 51. 우울하다 /u-ul-ha-da/: U sầu 52. 억울하다 /ok-ul-ha-da/: Oan ức 53. 신나다 /sin-na-da/: Phấn chấn 54. 자신하다 /ja-sin-ha-da/: Tự tin 55. 원망하다 /won-mang-ha-da/: Oán hận 56. 상쾌하다 /sang-kwae-ha-da/: Sảng khoái 57. 불만스럽다 /bul-man-seu-leob-da/: Không hài lòng 58. 불행하다 /bul-heng-ha-da/: Bất hạnh 59. 중시하다 /jung-si-ha-da/: Coi trọng Các cặp tính từ trái nghĩa trong tiếng Hàn
Trên đây là danh sách hơn 200 tính từ thông dụng trong tiếng Hàn cực hữu ích cho các bạn đang theo học tiếng Hàn. Ngoài ra, bạn có thể xem thêm những câu giao tiếp tiếng hàn cơ bản nhất để tự tin giao tiếp. Hy vọng thông qua bài viết này, Sunny đã có thể giúp các bạn nắm được những tính từ trong tiếng Hàn cần thiết phục vụ cho quá trình học của mình nhé! |