Cái chén đọc tiếng anh là gì

Chén cơm tiếng Anh là rice bowl, phiên âm là raɪs bəʊl, là một vật dụng tròn, rỗng, có hình bán cầu lõm, dùng để chứa đựng thực phẩm và chất lỏng, thường được sử dụng trong việc sinh hoạt ăn uống hằng ngày.

Chén cơm tiếng Anh là rice bowl, phiên âm là raɪs bəʊl, là một vật dụng to tròn có hình bán cầu lõm, dùng để chứa đựng thực phẩm và chất lỏng, thường được sử dụng trong việc sinh hoạt ăn uống hằng ngày. Chén cơm thông thường được làm từ các vật liệu khác nhau như là sứ, nhựa, thủy tinh, kim loại, đất sét.

Một số từ vựng liên quan đến vật dụng ăn uống trong tiếng Anh.

Bowl /bəʊl/: Cái chén, cái bát.

Chopsticks /ˈʧɒpstɪks/: Đôi đũa.

Plate /pleɪt/: Cái dĩa.

Spoon /spuːn/: Cái muỗng.

Fork /fɔːk/: Cái nĩa.

Knife /naɪf/: Con dao.

Tongs /tɒŋz/: Cái kẹp gắp.

Napkin /ˈnæpkɪn/: Khăn ăn.

Ladle /ˈleɪdl/: Cái muôi múc canh.

Straw /strɔː/: Ống hút.

Glass /glɑːs/: Cái ly.

Cup /kʌp/: Cái cốc.

Một số mẫu câu liên quan đến chén cơm trong tiếng Anh.

Every time away from home, Kiet often recalled the frugal delicious rice bolws of his family.

Mỗi lần xa nhà, Kiệt thường nhớ lại những chén cơm thơm ngon đạm bạc của gia đình mình.

Every day, my nephew Xiao Bao usually eats 3 cups of rice with vegetable soup.

Hằng ngày, cháu trai tôi Tiểu Bảo thường ăn 3 chén cơm với canh rau.

Wang, at least you have to eat 2 cups of rice at noon and evening, eating too little will not be good for your health.

Wang, ít nhất cậu phải ăn 2 chén cơm vào buổi trưa lẫn tối, ăn ít quá thì sẽ không tốt cho sức khỏe mình đâu.

Trong bài viết trước Vuicuoilen đã giúp các bạn biết đôi đũa tiếng anh là gì, và trong bài viết này chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về một đồ gia dụng khác đi kèm với đôi đũa đó chính là cái bát ăn cơm [cái chén]. Bát ăn cơm trước đây chủ yếu được làm từ sành sứ, sau này chất liệu sành sứ vẫn là chất liệu chủ yếu để làm bát nhưng bên cạnh đó vẫn có nhiều loại bát khác như bát sứ, bát nhựa, bát sắt, bát inox, bát thủy tinh và thậm chí là bát gỗ. Trong bài viết này, Vuicuoilen sẽ giúp các bạn biết cái bát tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng.

  • Cái túi xách tiếng anh là gì
  • Cái balo tiếng anh là gì
  • Nồi cơm điện tiếng anh là gì
  • Cái đèn tiếng anh là gì
  • Cái ghế tiếng anh là gì

Cái bát tiếng anh là gì

Cái bát tiếng anh là bowl, phiên âm đọc là /bəʊl/. Khi các bạn muốn nói chung chung về cái bát thì hãy dùng từ bowl này, còn cụ thể từng loại bát khác nhau sẽ có những từ vựng khác nhau để chỉ.

Bowl /bəʊl/

//vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2022/06/bowl.mp3

Từ bowl đọc khá dễ nên bạn muốn đọc được từ này thì hãy nghe phát âm vài lần rồi đọc theo là được. Nếu bạn muốn nhớ lâu và đọc chuẩn hơn thì nên đọc theo phiên âm. Ngoài ra, cái bát gọi chung là bowl, còn cụ thể cái bát bằng chất liệu nào thì bạn có thể gọi cụ thể là glass bowl – bát thủy tinh, plastic bowl – cái bát nhựa, inox bowl – bát inox.

Cái bát tiếng anh là gì

Một số đồ gia dụng khác bằng tiếng anh

Bên cạnh cái bát thì vẫn còn nhiều đồ gia dụng khác rất quen thuộc trong nhà như cái chổi, cái thùng rác, cái cốc, cái bàn, cái ghế, cái bình nước, cái tivi, cái tủ lạnh, cái quạt, … Bạn có thể tham khảo thêm một số đồ gia dụng khác trong nhà trong list dưới đây để biết thêm về các đồ đạc trong tiếng anh:

  • Ceiling island fan /ˈsiː.lɪŋ ˈaɪ.lənd fæn/: cái quạt đảo trần
  • Bowl /bəʊl/: cái bát [Chén]
  • Wall /wɔːl/: bức tường
  • Curtain /ˈkɜː.tən/: cái rèm [US – Drapes]
  • Double-bed /ˌdʌb.əl ˈbed/: giường đôi
  • Clock /klɒk/: cái đồng hồ
  • Broom /bruːm/: cái chổi
  • Battery /ˈbæt.ər.i/: cục pin
  • Squeegee /ˈskwiː.dʒiː/: chổi lau kính
  • Iron /aɪən/: cái bàn là
  • Alarm clock /ə’lɑ:m klɔk/: cái đồng hồ báo thức
  • Piggy bank /ˈpɪɡ.i ˌbæŋk/: con lợn đất [để cho tiền tiết kiệm vào]
  • Apron /’eiprən/: cái tạp dề
  • Floor fan /flɔːr fæn/: cái quạt sàn, quạt bàn
  • Cup /kʌp/: cái cốc
  • Electric kettle /iˈlek.trɪk 'ket.əl/: ấm siêu tốc, ấm điện
  • Fly swatter /flaɪz ‘swɔtə/: cái vỉ ruồi
  • Mouthwash /ˈmaʊθwɒʃ/: nước súc miệng
  • Bed /bed/: cái giường
  • Ventilators /ˈven.tɪ.leɪ.tər/: cái quạt thông gió
  • Induction hob /ɪnˈdʌk.ʃən hɒb/: bếp từ
  • Mirror /ˈmɪr.ər/: cái gương
  • Hat /hæt/: cái mũ
  • Straw soft broom /strɔː sɒft bruːm/: cái chổi chít
  • Calendar /ˈkæl.ən.dər/: quyển lịch
    Cái bát tiếng anh là gì

Như vậy, cái bát trong tiếng anh gọi là bowl, phiên âm đọc là /bəʊl/. Tuy nhiên, bowl là từ chỉ chung cho cái bát, còn cụ thể loại bát nào thì bạn phải gọi bằng các từ vựng khác ví dụ như glass bowl – bát thủy tinh, plastic bowl – cái bát nhựa, inox bowl – bát inox.

Chủ Đề