Ngày nay, trong bối cảnh các ngành nghề đều có sự cạnh tranh, tiếng Anh sẽ trở thành một lợi thế lớn. Nắm vững tiếng Anh chuyên ngành cơ khí cũng không ngoại lệ đối với những ai đang theo đuổi lĩnh vực này. Hãy cùng VUS khám phá ngay tuyển tập toàn bộ từ vựng và thuật ngữ tiếng Anh về cơ khí.
Ngành cơ khí tiếng Anh là gì?
Ngành cơ khí tiếng Anh được gọi là Mechanical Engineering. Đây là một trong những lĩnh vực quan trọng trong ngành kỹ thuật. Mechanical Engineering gồm thiết kế, phát triển, sản xuất, bảo trì các hệ thống, thiết bị cơ học, từ máy móc, công cụ, đến ô tô, máy bay và các ứng dụng khác liên quan.
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành cơ khí cơ bản
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành cơ khí – Dụng cụ máy móc
STTTừ vựngPhiên âmDịch nghĩa1
Automatic latheˌɔːtəˈmætɪk leɪðMáy tiện tự động2
Backing-off latheˈbækɪŋ-ɒf leɪðMáy tiện hớt lưng3
Bench lathebenʧ leɪðMáy tiện để bàn4
Boring latheˈbɔːrɪŋ leɪðMáy tiện-doa, máy tiện đứng5
Broaching machineˈbroʊtʃɪŋ məˈʃiːnMáy khoan lỗ chóp6
Camshaft latheˈkæmʃɑːft leɪðMáy tiện trục cam7
Copying latheˈkɒpiɪŋ leɪðMáy tiện chép hình8
Cutting-off latheˈkʌtɪŋ –ɒf leɪðMáy tiện cắt đứt9
Drilling machineˈdrɪlɪŋ məˈʃiːnMáy khoan10
Engine latheˈenʤɪn leɪðMáy tiện ren vít vạn năng11
Facing latheˈfeɪsɪŋ leɪðMáy tiện mặt đầu, máy tiện cụt12
Grinding machineˈɡraɪndɪŋ məˈʃiːnMáy mài13
Honing machineˈhoʊnɪŋ məˈʃiːnMáy [mài] khuôn14
Lathe machineleɪð məˈʃiːnMáy tiện15
Machine latheməˈʃiːn leɪðMáy tiện vạn năng16
Milling machineˈmɪlɪŋ məˈʃiːnMáy phay17
Multicut latheˌmʌltɪˈkʌt leɪðMáy tiện nhiều dao18
Multiple-spindle latheˈmʌltɪpl-ˈspɪndl leɪðMáy tiện nhiều trục chính19
Planer machineˈpleɪnə məˈʃiːnMáy bào phẳng20
Precision latheprɪˈsɪʒən leɪðMáy tiện chính xác21
Profile-turning latheˈprəʊfaɪl-ˈtɜːnɪŋ leɪðMáy tiện chép hình22
Punching machineˈpʌntʃɪŋ məˈʃiːnMáy đột lỗ23
Relieving latherɪˈliːvɪŋ leɪðMáy tiện hớt lưng24
Screw/Thread-cutting latheskruː/θred-ˈkʌtɪŋ leɪðMáy tiện ren25
Semi Automatic latheˈsemi ˌɔːtəˈmætɪk leɪðMáy tiện bán tự động26
Shaper machineˈʃeɪpə məˈʃiːnMáy cắt hình27
Shearing machineˈʃɪrɪŋ məˈʃiːnMáy cắt gọt28
Turret latheˈtʌrɪt leɪðMáy tiện rơ-vôn-ve29
Wood lathewʊd leɪðMáy tiện gỗ
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành cơ khí – Dụng cụ cơ khí
STTTừ vựngPhiên âmDịch nghĩa1
Angle cutterˈæŋgl ˈkʌtəDao phay góc2
Board turning toolbɔːd ˈtɜːnɪŋ tuːlDao tiện tinh rộng bản3
Boring toolˈbɔːrɪŋ tuːlDao tiện lỗ4
Chamfer toolˈʧæmfə tuːlDao vát mép5
Cutting-off tool, parting toolˈkʌtɪŋ –ɒf tuːl, ˈpɑːtɪŋ tuːlDao tiện cắt đứt6
Cylindrical milling cuttersɪˈlɪndrɪkəl ˈmɪlɪŋ ˈkʌtəDao phay mặt trụ7
Disk-type milling cutterdɪsk-taɪp ˈmɪlɪŋ ˈkʌtəDao phay đĩa8
Dovetail milling cutterˈdʌvteɪl ˈmɪlɪŋ ˈkʌtəDao phay rãnh đuôi én9
End millend mɪlDao phay ngón10
Face milling cutterfeɪs ˈmɪlɪŋ ˈkʌtəDao phay mặt đầu11
Facing toolˈfeɪsɪŋ tuːlDao tiện mặt đầu12
Finishing turning toolˈfɪnɪʃɪŋ ˈtɜːnɪŋ tuːlDao tiện tinh13
Form relieved cutterfɔːm rɪˈliːvd ˈkʌtəDao phay hớt lưng14
Gang milling cuttergæŋ ˈmɪlɪŋ ˈkʌtəDao phay tổ hợp15
Helical tooth cutterˈhelɪkəl tuːθ ˈkʌtəDao phay răng xoắn16
Inserted-blade milling cutterɪnˈsɜːtɪd-bleɪd ˈmɪlɪŋ ˈkʌtəDao phay răng ghép17
Key-seat milling cutterkiː-siːt ˈmɪlɪŋ ˈkʌtəDao phay rãnh then18
Left/right hand cutting toolleft/raɪt hænd ˈkʌtɪŋ tuːlDao tiện trái/phải19
Milling cutterˈmɪlɪŋ ˈkʌtəDao phay20
Plain milling cutterpleɪn ˈmɪlɪŋ ˈkʌtəDao phay đơn21
Pointed turning toolˈpɔɪntɪd ˈtɜːnɪŋ tuːlDao tiện tinh đầu nhọn22
Profile turning toolˈprəʊfaɪl ˈtɜːnɪŋ tuːlDao tiện định hình23
Right-hand milling cutterraɪt-hænd ˈmɪlɪŋ ˈkʌtəDao phay răng xoắn phải24
Roughing turning toolˈrʌfɪŋ ˈtɜːnɪŋ tuːlDao tiện thô25
Shank-type cutterʃæŋk-taɪp ˈkʌtəDao phay ngón26
Single-angle milling cutterˈsɪŋgl-ˈæŋgl ˈmɪlɪŋ ˈkʌtəDao phay góc đơn27
Slitting saw, circular sawˈslɪtɪŋ sɔː, ˈsɜːkjʊlə sɔːDao phay cắt đứt28
Slot milling cutterslɒt ˈmɪlɪŋ ˈkʌtəDao phay rãnh29
Staggered tooth milling cutterˈstægəd tuːθ ˈmɪlɪŋ ˈkʌtəDao phay răng so le30
Straight turning toolstreɪt ˈtɜːnɪŋ tuːlDao tiện đầu thẳng31
T-slot cuttertiː-slɒt ˈkʌtəDao phay rãnh chữ T32
Thread toolθred tuːlDao tiện ren33
Three-side milling cutterθriː-saɪd ˈmɪlɪŋ ˈkʌtəDao phay dĩa 3 mặt cắt34
TooltuːlDụng cụ, dao35
Two-lipped end millstuː-lɪpt ɛnd mɪlzDao phay rãnh then
Cải thiện kỹ năng giao tiếp tiếng Anh, tự tin làm chủ đa dạng chủ đề từ vựng tại: Học tiếng Anh văn phòng
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành cơ khí – Linh kiện, bộ phận máy móc
STTTừ vựngPhiên âmDịch nghĩa1
Auxiliary clearance angle/ɔːgˈzɪljəri ˈklɪərəns ˈæŋgl/Góc sau phụ2
Auxiliary cutting edge = end cutting/ɔːgˈzɪljəri ˈkʌtɪŋ eʤ/ = /end ˈkʌtɪŋ/Lưỡi cắt phụ3
Auxiliary plane angle/ɔːgˈzɪljəri pleɪn ˈæŋgl/Góc nghiêng phụ [j1]4
Bent-tail dog/bent-teɪl dɒg/Tốc chuôi cong5
Built up edge [BUE]/bɪlt ʌp eʤ/Lẹo dao6
Carriage/ˈkærɪʤ/Bàn xe dao7
Chief angles/ʧiːf ˈæŋglz/Các góc chính8
Chip/ʧɪp/Phoi9
Chuck/ʧʌk/Mâm cặp10
Clearance angle/ˈklɪərəns ˈæŋgl/Góc sau11
Compound slide/ˈkɒmpaʊnd slaɪd/Bàn trượt hỗn hợp12
Cross feed/krɒs fiːd/Chạy dao ngang13
Cross slide/krɒs slaɪd/Bàn trượt ngang14
Cutting angle/ˈkʌtɪŋ ˈæŋgl/Góc cắt [d]15
Cutting fluid = coolant/ˈkʌtɪŋ ˈfluːɪd/ = /ˈkuːlənt/Dung dịch trơn nguội16
Cutting forces/ˈkʌtɪŋ ˈfɔːsɪz/Lực cắt17
Cutting speed/ˈkʌtɪŋ spiːd/Tốc độ cắt18
Dead center/dɛd ˈsentə/Mũi tâm chết [cố định]19
Depth of cut/depθ ɒv kʌt/Chiều sâu cắt20
Dog plate/dɒg pleɪt/Mâm cặp tốc21
Face/feɪs/Mặt trước22
Face plate/feɪs pleɪt/Mâm cặp hoa mai23
Feed [gear] box/fiːd [gɪə] bɒks/Hộp chạy dao24
Feed rate/fiːd reɪt/Lượng chạy dao25
Feed shaft/fiːd ʃɑːft/Trục chạy dao26
Flank/flæŋk/Mặt sau27
Follower rest/ˈfɒləʊə rest/Giá đỡ di động28
Form-relieved tooth/fɔːm-rɪˈliːvd tuːθ/Răng dạng hớt lưng29
Four-jaw chuck/fɔː-ʤɔː ʧʌk/Mâm cặp 4 chấu30
Hand wheel/hænd wiːl/Tay quay31
Headstock/hed stɒk/Ụ trước32
Inserted blade/ɪnˈsɜːtɪd bleɪd/Răng ghép33
Jaw/ʤɔː/Chấu kẹp34
Lathe bed/leɪð bed/Băng máy35
Lathe center/leɪð ˈsentə/Mũi tâm36
Lathe dog/leɪð dɒg/Tốc máy tiện37
Lead screw/liːd skru/Trục vít me38
Lip angle/lɪp ˈæŋgl/Góc sắc [b]39
Longitudinal feed/ˌlɒnʤɪˈtjuːdɪnl fiːd/Chạy dao dọc40
Machined surface/məˈʃiːnd ˈsɜːfɪs/Bề mặt đã gia công41
Main spindle/meɪn ˈspɪndl/Trục chính42
Nose/nəʊz/Mũi dao43
Nose radius/nəʊz ˈreɪdiəs/Bán kính mũi dao44
Plane approach angle/pleɪn əˈprəʊʧ ˈæŋgl/Góc nghiêng chính [j]45
Plane point angle/pleɪn pɔɪnt ˈæŋgl/Góc mũi dao [e]46
Rake angle/reɪk ˈæŋgl/Góc trước47
Rest/rest/Luy nét48
Rotating center/rəʊˈteɪtɪŋ ˈsentə/Mũi tâm quay49
Saddle/ˈsædl/Bàn trượt50
Speed box/spiːd bɒks/Hộp tốc độ51
Steady rest/ˈstedi rest/Luy nét cố định52
Tailstock/teɪl stɒk/Ụ sau53
Three-jaw chuck/θriː-ʤɔː ʧʌk/Mâm cặp 3 chấu54
Tool holder/tuːl ˈhəʊldə/Đài dao55
Tool life/tuːl laɪf/Tuổi thọ của dao56
Turret/ˈtʌrɪt/Đầu rơ-vôn-ve57
Workpiece/ˈwɜːkˌpiːs/Phôi
Một số thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành cơ khí
Thuật ngữ về lắp ráp tiếng Anh chuyên ngành cơ khí chế tạo máy
STTTừ vựngPhiên âmDịch nghĩa1
Abrasive belt/əˈbreɪsɪv belt/Băng tải gắn bột mài2
Abrasive slurry/əˈbreɪsɪv ˈslɜːri/Bùn sệt mài3
Adapter plate unit/əˈdæptə pleɪt ˈjuːnɪt/Bộ gắn đầu tiêu chuẩn4
Adjustable support/əˈʤʌstəbl səˈpɔːt/Gối tựa điều chỉnh5
Adjustable wrench/əˈʤʌstəbl renʧ/Mỏ lết6
Aerodynamic controller/ˌeərəʊdaɪˈnæmɪk kənˈtrəʊlə/Bộ kiểm soát khí động lực7
Aileron/ˈeɪlərɒn/Cánh phụ cân bằng8
Amplifier/ˈæmplɪfaɪə/Bộ khuếch đại9
Apron/ˈeɪprən/Tấm chắn10
Arbor support/ˈɑːbə səˈpɔːt/Ổ đỡ trục11
Audio oscillator/ˈɔːdɪˌəʊ ˈɒsɪleɪtə/Bộ dao động âm thanh12
Bed shaper/bed ˈʃeɪpə/Băng may13
Burnisher/ˈbɜːnɪʃə/Dụng cụ mài bóng14
Camshaft/ˈkæmʃɑːft/Trục cam15
Change gear train/ʧeɪnʤ gɪə treɪn/Truyền động đổi rãnh16
Circular sawing machine/ˈsɜːkjʊlə ˈsɔːɪŋ məˈʃiːn/Máy cưa vòng17
CNC machine tool/siː-en-siː məˈʃiːn tuːl/Máy công cụ điều khiển số18
CNC vertical machine/siː-en-siː ˈvɜːtɪkəl məˈʃiːn/Máy phay đứng CNC19
Contact roll/ˈkɒntækt rəʊl/Con lăn tiếp xúc20
Drill chuck/drɪl ʧʌk/Đầu kẹp mũi khoan21
Driving pin/ˈdraɪvɪŋ pɪn/Chốt xoay22
Electric-contact gauge head/ɪˈlɛktrɪk- ˈkɒntækt geɪʤ hɛd/Đầu đo điện tiếp xúc23
Elevator/ˈelɪveɪtə/Cánh nâng24
End mill/end mɪl/Dao phay mặt đầu25
End support/end səˈpɔːt/Giá đỡ phía sau26
Engine lathe/ˈenʤɪn leɪð/Máy tiện ren27
Expansion reamer/ɪksˈpænʃən ˈriːmə/Dao chuốt nong rộng28
Facing tool/ˈfeɪsɪŋ tuːl/Dao tiện mặt đầu29
Feed selector/fiːd sɪˈlɛktə/Bộ điều chỉnh lượng ăn dao30
Feed shaft/fiːd ʃɑːft/Trục chạy dao31
Fixed support/fɪkst səˈpɔːt/Gối tựa cố định32
Form tool/fɔːm tuːl/Dao định hình33
Front fender, mudguard/frʌnt ˈfendə, ˈmʌdgɑːd/Chắn bùn trước34
Frontal plane of projection/ˈfrʌntl pleɪn ɒv prəˈʤekʃən/Mặt phẳng chính diện35
Grinding machine/ˈgraɪndɪŋ məˈʃiːn/Máy mài36
Hob slide/hɒb slaɪd/Bàn trượt dao37
Index crank/ˈɪndeks kræŋk/Thanh chia38
Inductance-type pick-up/ɪnˈdʌktəns-taɪp pɪk-ʌp/Bộ phát kiểu cảm kháng39
Jet/ʤet/Ống phản lực40
Jib/ʤɪb/Băng tải41
Key-seat milling cutter/kiː- siːt ˈmɪlɪŋ ˈkʌtə/Dao phay răng then42
Lathe/leɪð/Máy tiện43
Left-hand milling cutter/lɛft- hænd ˈmɪlɪŋ ˈkʌtə/Dao phay chiều trái44
Magazine/ˌmægəˈziːn/Nơi trữ phôi45
Motor fan/ˈməʊtə fæn/Quạt máy động cơ46
Mounting of grinding wheel/ˈmaʊntɪŋ ɒv ˈgraɪndɪŋ wiːl/Gá lắp đá mài47
Multi-rib grinding wheel/ˈmʌltɪ-rɪb ˈgraɪndɪŋ wiːl/Bánh mài nhiều ren
Thuật ngữ về bảo trì
STTTừ vựngPhiên âmDịch nghĩa1
Breakdown maintenance/ˈbreɪkˌdaʊn ˈmeɪntənəns/Bảo trì khi có hư hỏng2
Condition Based Maintenance [CBM]/kənˈdɪʃən beɪst ˈmeɪntənəns [siː-biː-em]/Bảo trì dựa trên tình trạng thiết bị3
Corrective maintenance/kəˈrektɪv ˈmeɪntənəns/Bảo trì khắc phục hay bảo trì hiệu chỉnh4
Design Out Maintenance [DOM]/dɪˈzaɪn aʊt ˈmeɪntənəns/Bảo trì thiết kế lại5
Lean Maintenance/liːn ˈmeɪntənəns/Bảo trì tinh gọn6
Lifetime Extension [LTE]/ˈlaɪftaɪm ɪksˈtenʃən [el-tiː-iː]/Bảo trì kéo dài tuổi thọ7
Operation to Break Down [OTBD]/ˌɒpəˈreɪʃən tuː breɪk daʊn/Bảo trì khi có hư hỏng [viết tắt OTBD]8
Operator Maintenance/ˈɒpəreɪtə ˈmeɪntənəns/Bảo trì có sự tham gia nhân viên vận hành9
Periodic maintenance /ˌpɜːraɪˈɒdɪk ˈmeɪntənəns / Bảo trì định kỳ10
Plant Shutdown & Turnaround Planning/plɑːnt ˈʃʌtdaʊn & ˈtɜːnəˌraʊnd ˈplænɪŋ/Lập kế hoạch ngừng máy cho bảo trì toàn nhà máy11
Predictive maintenance/prɪˈdɪktɪv ˈmeɪntənəns/Bảo trì dự đoán12
Preventive maintenance/prɪˈvɛntɪv ˈmeɪntənəns/Bảo trì phòng ngừa13
Proactive Maintenance/prəʊˈæktɪv ˈmeɪntənəns/Bảo trì tiên phong14
Reliability Center Maintenance [RCM]/rɪˌlaɪəˈbɪlɪti ˈsentə ˈmeɪntənəns [ɑː-siː-em]/Bảo trì tập trung vào độ tin cậy15
Risk Based Maintenance [RBM]/rɪsk beɪst ˈmeɪntənəns [ɑː-biː-em]/Bảo trì dựa trên rủi ro16
Total Productive Maintenance [TPM]/ˈtəʊtl prəˈdʌktɪv ˈmeɪntənəns [tiː-piː-em]/Bảo trì năng suất toàn bộ hay toàn diện hay tổng thể
Thuật ngữ Anh văn chuyên ngành cơ khí – Cơ khí thủy lực
STTTừ vựngPhiên âmDịch nghĩa1
Bore size/bɔː saɪz/Đường kính trong xi lanh2
Cap End Tang/ˈkæp end tæŋ/Kiểu lắp đuôi xylanh khớp trụ [ET]3
Counterbalance valve/ˈkaʊntəˌbæləns vælv/Van đối trọng4
Cross Tube/krɒs tjuːb/Kiểu lắp dạng ống trụ tròn [CT]5
Cylinder seal kit/ˈsɪlɪndə siːl kɪt/Gioăng, phớt xi lanh6
Directional control valve/dɪˈrekʃənl kənˈtrəʊl vælv/Van phân phối7
Double acting/Single acting/ˈdʌbl ˈæktɪŋ/ˈsɪŋgl ˈæktɪŋ/Xi lanh cần đôi/xi lanh cần đơn8
Logic valve/ˈlɒʤɪk vælv/Van logic9
Mounting code/ˈmaʊntɪŋ kəʊd/Mã lắp ghép10
Mounting Style/ˈmaʊntɪŋ staɪl/Mã lắp ghép đuôi xi lanh11
Ordering code/ˈɔːdərɪŋ kəʊd/Mã đặt hàng12
Rod End Clevis/rɒd end ˈklevɪs/Kiểu lắp đầu xilanh hình chữ U [RC]13
Rod End Flange/rɒd end flænʤ/Kiểu lắp đầu xilanh bích hình vuông [RF]14
Rod End Spherical Bearing/rɒd end ˈsferɪkəl ˈbeərɪŋ/Kiểu lắp đầu xilanh khớp cầu [RB]15
Rod End Tang/rɒd end tæŋ/Kiểu lắp đầu xilanh khớp trụ [RT]16
Stroke up to any practical length/strəʊk ʌp tuː ˈeni ˈpræktɪkəl leŋθ/Hành trình làm việc theo yêu cầu
Thuật ngữ tiếng anh kỹ thuật cơ khí về các nguyên lý
STTTừ vựngPhiên âmDịch nghĩa1
Cutting theory/ˈkʌtɪŋ ˈθɪəri/Nguyên lý cắt2
Design Automation/dɪˈzaɪn ˌɔːtəˈmeɪʃ[ə]n]/Tự động hóa thiết kế3
Electrical installations/ɪˈlektrɪkəl ˌɪnstəˈleɪʃənz/Trang thiết bị điện4
Front view/frʌnt vjuː/Hình chiếu đứng5
Labour safety/ˈleɪbə ˈseɪfti/An toàn lao động6
Manufacturing automation/ˌmænjʊˈfækʧərɪŋ ˌɔːtəˈmeɪʃ[ə]n/Tự động hóa sản xuất7
Oblique projection/əˈbliːk prəˈʤekʃən/Phép chiếu xiên8
Parallel projection/ˈpærəlel prəˈʤekʃən/Phép chiếu song song9
Perspective projection/pəˈspɛktɪv prəˈʤekʃən/Phép chiếu phối cảnh10
Projection plane/prəˈʤekʃən pleɪn/Mặt phẳng chiếu11
Side view/saɪd vjuː/Hình chiếu cạnh12
Top view/tɒp vjuː/Hình chiếu bằng
Tự tin giao tiếp tiếng Anh chuyên ngành kỹ thuật cơ khí mọi lúc, mọi nơi cùng iTalk
Khóa học iTalk bao gồm hơn 365 chủ đề đa dạng, lộ trình học được thiết kế linh hoạt phù hợp với thời gian bận rộn của sinh viên và người đi làm. Khóa học không chỉ xây dựng nền tảng vững chắc, mà còn giúp bạn áp dụng tiếng Anh trong cuộc sống hàng ngày một cách linh hoạt.
Khóa học tiếng Anh giao tiếp iTalk mang đến những tình huống thực tế, gần gũi trong cuộc sống hàng ngày để bạn có cơ hội phát triển kỹ năng ngôn ngữ thông qua các bài thảo luận, kịch bản tương tác và các hoạt động nhóm.
Vượt qua nỗi sợ giao tiếp tiếng Anh với các giá trị đặc biệt chỉ có ở iTalk
Khóa học iTalk đặc biệt phù hợp cho những người bận rộn, tạo ra trải nghiệm học tập hết sức hiệu quả nhờ vào:
- Phương pháp hiệu quả cho người lớn [Fit]: Sự kết hợp thông minh giữa các phương pháp giảng dạy và học phù hợp giúp học viên tiếp thu kiến thức nhanh chóng và hiệu quả. Kiểm tra và đánh giá toàn diện sau mỗi chủ đề.
- Linh hoạt với đa dạng chủ đề, giờ học và phương thức học [Flexibility]: Với hơn 365 chủ đề phong phú, học viên dễ dàng cân nhắc và linh hoạt trong việc sắp xếp lịch học. Họ thậm chí có thể lựa chọn cách học trực tuyến hoặc trực tiếp sao cho phù hợp với yêu cầu cá nhân.
- Hỗ trợ công nghệ tích hợp [Integrated Tech Support]: Việc sử dụng công nghệ trí tuệ nhân tạo để luyện tập giúp học viên chuẩn hóa cách phát âm và tạo tự tin trong việc giao tiếp. Đồng thời, ứng dụng còn cung cấp nhiều tính năng hữu ích để ôn luyện.
Lộ trình học phong phú, toàn diện
Bao gồm 4 cấp độ, mỗi cấp độ gồm 60 chủ đề:
- Cấp độ 1 – A1+ [Elementary]: Hiểu và sử dụng các cụm từ cơ bản trong giao tiếp. Chương trình học tập xoay quanh việc giới thiệu và mô tả các khía cạnh cơ bản về người hoặc tình huống. Đây là bước đầu tiên để phát triển khả năng giao tiếp và xử lý những tình huống đơn giản.
- Cấp độ 2 – A2 [Pre-Intermediate]: Hướng đến mức độ cao hơn trong việc hiểu và sử dụng ngôn ngữ. Học viên sẽ áp dụng từ vựng và các cấu trúc câu phổ biến vào ngữ cảnh.
- Cấp độ 3 – B1 [Intermediate]: Học viên học cách bày tỏ ý kiến, tham gia thảo luận và thể hiện sự tự tin trong việc hiểu và sử dụng ngôn ngữ.
- Cấp độ 4 – B1+ [Intermediate Plus]: Hiểu và phân tích các vấn đề phức tạp, sử dụng ngôn ngữ một cách chính xác và tương tác tự tin trong từng ngữ cảnh.
Với phương pháp học tập chủ động [Inquiry-based learning], học viên không cần lo lắng về việc quên kiến thức sau mỗi buổi học.
- Presentation: Giáo viên cung cấp tài liệu học, bao gồm từ vựng mới, cụm từ, và cách giải thích các ngữ cảnh thực tế thường gặp.
- Practice: Học viên tham gia vào các hoạt động đóng vai và tiếp xúc trực tiếp với các tình huống hội thoại trong lớp học.
- Production: Học viên tự tin áp dụng kiến thức mới vào cả công việc và cuộc sống giao tiếp hàng ngày của họ.
VUS – Tiếp sức hành trình “chinh phục” tiếng Anh
Nhờ những nỗ lực không ngừng trong việc cải thiện chất lượng đào tạo và dịch vụ, VUS đã vươn lên thành hệ thống giáo dục hàng đầu và được vinh danh với nhiều giải thưởng ấn tượng:
- Gần 30 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực giảng dạy và đào tạo tiếng Anh, VUS đã có được lòng tin của hơn 2.7 triệu gia đình Việt Nam, với hơn 280,000 lượt đăng ký mỗi năm. Hiện nay, hệ thống đã mở rộng khắp cả nước với gần 80 cơ sở tại hơn 22 tỉnh thành.
- Là “Hệ thống Anh ngữ có số lượng học viên đạt chứng chỉ Anh ngữ quốc tế nhiều nhất Việt Nam,” được Tổ chức Kỷ lục Việt Nam công nhận lần đầu vào năm 2018 và hiện nay con số đã lên đến 183.118 em vào năm 2023.
- Là đối tác hạng Platinum – hạng mức cao nhất của British Council, với số lượng học viên đăng ký thi IELTS đạt kỷ lục.
- Được vinh danh bởi tạp chí quốc tế HR Asia với giải thưởng “Nơi làm việc tốt nhất châu Á năm 2023” và “Doanh nghiệp quan tâm chăm sóc nhân viên xuất sắc.”
- VUS còn là đối tác chiến lược của các nhà xuất bản hàng đầu thế giới như Oxford University Press, National Geographic Learning, Cambridge University Press and Assessment, British Council IELTS Vietnam, Macmillan Education,…
Từ vựng và thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành cơ khí thông dụng
Trên đây là tổng hợp những từ vựng và thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành cơ khí thông dụng. Hành trình học tiếng Anh giao tiếp chưa bao giờ là dễ dàng. Nếu bạn đang tìm kiếm một địa điểm học đáng tin cậy, VUS sẽ luôn bên bạn trong quá trình chinh phục tiếng Anh trên bước đường sắp tới.
Ổ khóa tiếng Anh gọi là gì?
lock là bản dịch của "ổ khóa" thành Tiếng Anh. Câu dịch mẫu: Tôi đã có chìa khóa trong tay, tôi chỉ cần tìm ra cái ổ khóa.nullổ khóa trong Tiếng Anh, dịch, câu ví dụ - Glosbevi.glosbe.com › ổ khóanull
Từ cảm thán trong tiếng Anh là gì?
Định nghĩa câu cảm thán tiếng Anh Câu cảm thán [Exclamation] là câu dùng để thể nhấn mạnh thông tin hoặc thể hiện cảm xúc của người nói/người viết bằng cách sử dụng các từ ngữ cảm thán và dấu chấm than [Exclamation mark]. Tuy nhiên, câu cảm thán thường được sử dụng trong ngôn ngữ nói hơn là ngôn ngữ văn chương.16 thg 8, 2022nullCác cấu trúc câu cảm thán trong tiếng anh, công thức và cách dùngzim.vn › cau-cam-than-tieng-anhnull
Mắt mèo ở cửa tiếng Anh là gì?
Kính mắt mèo có tên tiếng Anh cat eyes glasses. Sở dĩ được gọi tên như vậy vì loại gọng kính này này có hình dáng giống như đôi mắt của một chú mèo.nullCách chọn kính mắt mèo phù hợp với từng khuôn mặt - HMK Eyewearhmkeyewear.com › chon-kinh-mat-meonull
Gặt hái quả ngọt tiếng Anh là gì?
To bear fruit To bear fruit là một thành ngữ tiếng Anh về thành công thông dụng trong tiếng Việt.null10+ thành ngữ tiếng Anh về thành công thú vị nên tham khảo - Prepprepedu.com › blog › thanh-ngu-tieng-anh-ve-thanh-congnull