10 triệu++ trẻ em tại 108 nước đã
giỏi tiếng Anh như người bản xứ &
phát triển ngôn ngữ vượt bậc qua
các app của Monkey
Đăng ký ngay để được Monkey tư vấn sản phẩm phù hợp cho con.
*Vui lòng kiểm tra lại họ tên
*Vui lòng kiểm tra lại SĐT
ĐĂNG KÝ MUA!Từ vựng tiếng Anh lớp 4 ngày tháng và cách đọc
Trong Unit 4 chương trình lớp 4 học kỳ 1, bé sẽ được học về thứ ngày tháng. Trong phần đầu tiên, con cần nắm được các nhóm từ về 12 tháng trong năm, các thứ trong tuần và ngày trong tháng. Với mỗi từ vựng, bé nên cố gắng ghi nhớ nghĩa tiếng Việt, phiên âm và cách viết tắt để sử dụng tốt khi viết bài.
Cách viết và đọc 12 tháng trong năm
Oct.
/ɒkˈtəʊ.bə[r]/
Tháng 10NovemberNov./nəʊˈvem.bə[r]/Tháng 11DecemberDec./dɪˈsem.bə[r]/Tháng 12
Từ vựng các thứ trong tuần [Days of week]
Cách viết và đọc 7 thứ trong tuần
Từ vựng
Viết tắt
Phiên âm
Dịch nghĩa
Monday
Mon.
/ˈmʌn.deɪ/
Thứ 2
Tuesday
Tue.
/ˈtuːz.deɪ/
Thứ 3
Wednesday
Wed.
/ˈwenz.deɪ/
Thứ 4
Thursday
Thu.
/ˈθɝːz.deɪ/
Thứ 5
Friday
Fri.
/ˈfraɪ.deɪ/
Thứ 6
Saturday
Sat.
/ˈsæt̬.ɚ.deɪ/
Thứ 7
Sunday
Sun.
/ˈsʌn.deɪ/
Chủ nhật
Từ vựng các ngày trong tháng [Dates of month]
Cách viết và đọc 31 ngày trong tháng
Ngày
Viết tắt
Phiên âm
Nghĩa
First
1st
/ˈfɝːst/
Ngày mùng 1
Second
2nd
/ˈsek.ənd/
Ngày mùng 2
Third
3rd
/θɝːd/
Ngày mùng 3
Fourth
4th
/fɔːrθ/
Ngày mùng 4
Fifth
5th
/fɪfθ/
Ngày mùng 5
Sixth
6th
/sɪksθ/
Ngày mùng 6
Seventh
7th
/ˈsev.ənθ/
Ngày mùng 7
Eighth
8th
/eɪtθ/
Ngày mùng 8
Ninth
9th
/naɪnθ/
Ngày mùng 9
Tenth
10th
/tenθ/
Ngày mùng 10
Eleventh
11th
/əˈlev.ənθ/
Ngày 11
Twelfth
12th
/twelfθ/
Ngày 12
Thirteenth
13th
/θɝːˈtiːnθ/
Ngày 13
Fourteenth
14th
/ˌfɔːrˈtiːnθ/
Ngày 14
Fifteenth
15th
/ˌfɪfˈtiːnθ/
Ngày 15
Sixteenth
16th
/ˌsɪkˈstiːnθ/
Ngày 16
Seventeenth
17th
/ˌsev.ənˈtiːnθ/
Ngày 17
Eighteenth
18th
/ˌeɪˈtiːnθ/
Ngày 18
Nineteenth
19th
/ˌnaɪnˈtiːnθ/
Ngày 19
Twentieth
20th
/ˈtwen.t̬i.əθ/
Ngày 20
Twenty-first
21th
/ˌtwen.t̬iˈfɝːst/
Ngày 21
Twenty-second
22th
/ˌtwen.t̬i ˈsek.ənd /
Ngày 22
Twenty-third
23th
/ˌtwen.t̬i θɝːd /
Ngày 23
Twenty-fourth
24th
/ˌtwen.t̬i fɔːrθ /
Ngày 24
Twenty-fifth
25th
/ˌtwen.t̬i fɪfθ /
Ngày 25
Twenty-sixth
26th
/ˌtwen.t̬i sɪksθ/
Ngày 26
Twenty-seventh
27th
/ˌtwen.t̬i sev.ənθ/
Ngày 27
Twenty-eighth
28th
/ˌtwen.t̬i eɪtθ/
Ngày 28
Twenty-ninth
29th
/ˌtwen.t̬i naɪnθ/
Ngày 29
Thirtieth
30th
/ˈθɝː.t̬i.əθ/
Ngày 30
Thirty-first
31th
/ˈθɝː.t̬i ˈfɝːst /
Ngày 31
Các từ vựng khác liên quan đến thời gian
Đơn vị tính thời gian
Dịch nghĩa
1 minute = 60 seconds
1 phút = 60 giây
1 day = 24 hours
1 ngày = 24 giờ
1 week = 7 days
1 tuần = 7 ngày
1 month = 28, 29, 30 or 31 days
1 tháng = 28, 29, 30 hoặc 31 ngày
1 year = 365 or 366 days
1 năm = 365 hoặc 366 ngày
1 year = 12 months
1 năm = 12 tháng
1 decade = 10 year
1 thập kỷ = 10 năm
1 century = 100 years
1 thế kỷ = 100 năm
Đơn vị chỉ thời gian
Phiên âm
Dịch nghĩa
Second[s]
/ˈsek.ənd/
Giây
Minute[s]
/ˈmɪn.ɪt/
Phút
Hour[s]
/aʊr/
Giờ
Day[s]
/deɪ/
Ngày
Week[s]
/wiːk/
Tuần
Month[s]
/mʌnθ/
Tháng
Year[s]
/jɪr/
Năm
Weekend
/ˈwiːk.end/
Cuối tuần [Thứ 7 và chủ nhật]
Weekdays
/ˈwiːk.deɪ/
Những ngày trong tuần [Từ thứ 2 đến thứ 5]
Quy tắc viết thứ, ngày, tháng tiếng Anh cho bé lớp 4
Viết hoa chữ cái đầu
Các từ vựng về ngày và tháng luôn luôn viết hoa chữ cái đầu
Ex:
Monday, Sunday, Tuesday….
January, December, October,...
Sử dụng giới từ “ON” khi nói về ngày
Khi nói vào ngày nào, cần có giới từ ON đứng trước ngày
Ex:
I go to school on monday
The festival will take place on 2nd of this month
Sử dụng giới từ “IN” khi nói về tháng [và năm]
Khi nói vào tháng nào, cần có giới từ IN đứng trước tháng
Ex:
I was born in April
We will visit my grandparents in May
Dùng “ON” khi nói về cả ngày và tháng
Nếu trong câu vừa có ngày, vừa có tháng ta sử dụng giới từ “on” phía trước
Ex:
Her birthday is on 2nd March
On 1st December
I was born on 6th April
Cách viết ngày, tháng, năm bằng tiếng Anh
Có nhiều các khác nhau để học sinh có thể diễn đạt ngày tháng, năm trong tiếng Anh. Bảng dưới đây đưa ra một số cách phổ biến để bé biết cách viết ngày tháng. Trong đó có sự khác biệt giữa Anh Anh và Anh Mỹ [thứ tự ngày tháng khác nhau]. Vì vậy chúng ta cần lưu ý những cách viết này để có thể dễ dàng sử dụng và phân biệt.
Các định dạng ngày tháng
Cách viết theo tiếng Anh Anh [British]
Day-month-year
[Ngày - tháng - năm]
Cách viết theo tiếng Anh Mỹ [American]
Month-day-year
[Tháng - ngày - năm]
1
The first of May, 2022
May the first, 2022
2
1st May 2022
May 1st, 2022
3
1 May 2022
May 1, 2022
4
1/5/2022
5/1/2022
5
1/5/22
5/1/22
6
01/05/22
05/01/22
Chú ý:
Theo bảng trên, cách sử dụng số 2 và 3 sẽ trang trọng hơn các cách còn lại
Ở mỗi quốc gia có thể có cách viết ngày tháng khác nhau. Vậy cách viết ngày tháng, năm như thế nào là chuẩn quốc tế?
Học sinh có thể diễn đạt theo cách chung như sau:
Year - Month - Day
Ví dụ: 2022/01/06, 2022 January 6th : Ngày mùng 6, tháng 1, năm 2022
Mẫu câu tiếng Anh lớp 4 về ngày tháng
Trong một số trường hợp, chúng ta cần hỏi về thời gian. Dưới đây là một số mâu câu giúp bé hỏi về ngày tháng và cách trả lời cụ thể ra sao.