Cho 17 28g Al tan hoàn toàn trong Mg dung dịch HNO3 18 thu được 3 36 lít khí N2O đktc gia trị m là

Full PDF PackageDownload Full PDF Package

This Paper

A short summary of this paper

37 Full PDFs related to this paper

Cho 29 gam hỗn hợp gồm Al, Cu và Ag tác dụng vừa đủ với 950 ml dung dịch HNO3 1,5M, thu được dung dịch chứa m gam muối và 5,6 lít hỗn hợp khí X [đktc] gồm NO và N2O. Tỉ khối của X so với H2 là 16,4. Giá trị của m là


Câu 1607 Vận dụng

Cho 29 gam hỗn hợp gồm Al, Cu và Ag tác dụng vừa đủ với 950 ml dung dịch HNO3 1,5M, thu được dung dịch chứa m gam muối và 5,6 lít hỗn hợp khí X [đktc] gồm NO và N2O. Tỉ khối của X so với H2 là 16,4. Giá trị của m là


Đáp án đúng: a


Phương pháp giải

+] Nếu sản phẩm khử chỉ có NO và N2O thì nHNO3 phản ứng = 4nNO + 10nN2O = 1,3 mol

Mà theo đầu bài nHNO3 phản ứng = 0,95.1,5 = 1,425 mol > 1,3 mol

=> trong dung dịch có sản phẩm khử là NH4NO3 [x mol]

+] nHNO3 phản ứng = 4nNO + 10nN2O + 10nNH4NO3

+] Bảo toàn e: nNO3 = ne cho = ne nhận = 3nNO + 8nN2O + 8nNH4NO3

+] mmuối = mkim loại + mgốc NO3 + mNH4NO3

Phương pháp giải bài tập kim loại tác dụng với axit có tính oxi hóa [phần 2] --- Xem chi tiết

...

Hòa tan hết 28,16 gam hỗn hợp rắn X gồm Mg, Fe3O4 và FeCO3 vào dung dịch chứa H2SO4 và NaNO3, thu được 4,48 lít [đktc] hỗn hợp khí Y [gồm CO2, NO, N2, H2] có khối lượng 5,14 gam và dung dịch Z chỉ chứa các muối trung hòa. Dung dịch Z phản ứng tối đa với 1,285 mol NaOH, thu được 43,34 gam kết tủa và 0,56 lít khí [đktc]. Mặt khác, cho dung dịch Z tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2 thu được 166,595 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng Mg trong X là

Đáp án:

V N2 = 0,896 [l]; V N2O = 0,448 [l]

Giải thích các bước giải:

A tác dụng với KOH sinh ra khí 

→ Sản phẩm khử có NH4NO3

NH4NO3 + KOH → KNO3 + NH3↑ + H2O

2NH3 + H2SO4 → [NH4]2SO4

nH2SO4 = 0,2 . 0,1 = 0,02 mol

nNH4NO3 = nNH3 = 2nH2SO4 = 0,04 mol

nMg = 17,28 : 24 = 0,72 mol

pV = nRT

${n_X} = {{pV} \over {RT}} = {{2.1,344} \over {0,082.273}} = 0,12mol$

Gọi số mol N2, N2O trong X lần lượt là x, y

nX = x + y = 0,12 [mol]                     [1]
Mg0 → Mg+2 + 2e                                             2N+5 + 10e → 2N0

0,72          →      1,44                                                          10x  ←  2x

                                                                            2N+5 + 8e → 2N+1

                                                                                           8y  ← 2y

                                                                              N+5 + 8e → N-3

                                                                                         0,32←0,04

ADDDLBT e: 10x + 8y + 0,32 = 1,44             

→ 10x + 8y = 1,12                              [2]

Từ [1] và [2] → $\left \{ {{x=0,08} \atop {y=0,04}} \right.$

$\eqalign{  & {V_{{N_2}O}} = {{0,04.0,082.273} \over 2} = 0,448[l]  \cr 

  & {V_{{N_2}}} = 1,344 - 0,448 = 0,896[l] \cr} $

Trang chủ

Sách ID

Khóa học miễn phí

Luyện thi ĐGNL và ĐH 2023

[1]

Họ và tên: ………. Kiểm tra 1 tiết
Lớp: Mơn : Hố 11 [Chuẩn]


Ô trả lời trắc nghiệm


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20A


BCD


A. Phần trắc nghiệm [8 điểm]
Mã đề: 134


Câu 1: Nhiệt phân hoàn toàn Ca[NO3]2 thu được các sản phẩm là


A. Ca, NO2, O2. B. CaO, NO2, O2. C. Ca[NO2]2, O2. D. CaO, NO2.


Câu 2: Cho 200 ml dung dịch KOH 0,01M tác dụng với 200 ml dung dịch HCl 0,03M. Saukhi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được dung dịch có pH bằng?


A. 13. B. 12. C. 1. D. 2.


Câu 3: Cho phản ứng hóa học


S + HNO3   H2SO4 + NO2 + H2O. Tổng hệ số tối giản của phương trình là


A. 16. B. 13. C. 15. D. 14.


Câu 4: Cho các phát biểu sau:


[a] Điều chế NH3 trong phịng thí nghiệm từ nitơ và hidro trong điều kiện thích hợp.[b] Nitơ là chất khí, khơng màu, nặng hơn khơng khí, khơng duy trì sự cháy, sự sống.[c] Trong công nghiệp, người ta thường điều chế N2 từ NH4NO2.


[d] Tính bazơ của NH3 do N cịn 1 cặp electron chưa tham gia liên kết.Số phát biểu đúng là:


A. 2. B. 3. C. 4 D. 1.


Câu 5: Cho các chất sau: CuO, Zn, Fe3O4 và Na3PO4. Số chất mà axit nitric thể hiện tính oxihóa là


A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.


Câu 6: Cho 17,28g Al tan hoàn toàn trong mg dung dịch HNO3 18% thu được 3,36 lit khíN2O [đktc]. Giá trị m là


A. 735,0g. B. 535,1g. C. 840,0g. D. 808,5g.


Câu 7: Cho 900 ml dung dịch Ba[OH]2 0,5M vào dung dịch X gồm 0,15 mol NH4+; 0,1 mol
Zn2+; 0,13 mol Na+ và a mol HSO


4- lọc lấy nước lọc thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịchcẩn thận thu được m g chất rắn. Giá trị gần đúng nhất của m là


A. 9,27g. B. 5,87g. C. 114,13g. D. 45,62g.


Câu 8: Dãy nào dưới đây cho gồm các chất điện li yếu?



A. H2SO3, Zn[OH]2, HClO4. B. H3PO4, Fe[OH]3, HF.


C. H2CO3, CH3COONa, Cu[OH]2. D. H2S, Ca3[PO4]2 , Al[OH]3.


Câu 9: Tại sao các dd axit, bazơ, muối dẫn điện được ?


A. Do axit, bazơ, muối có khả năng phân li ra ion trong dd.


B. Do có sự di chuyển của electron tạo thành dòng electron.


C. Do các ion hợp phần có khả năng dẫn điện.


D. Do phân tử của chúng dẫn được điện.


Câu 10: Cho 118 gam hỗn hợp gồm ACO3 ; B2CO3 ; R2CO3 tác dụng hết với dung dịch HClthấy thốt ra 26,88lit khí CO2 [ đktc]. Khối lượng muối clorua tạo thành trong dung dịch là



[2]

A. 124.4 gam. B. 131,2 gam. C. 126,0 gam. D. 128,2 gam.


Câu 11: NH3 thể hiện tính bazơ trong phản ứng nào sau đây?


A. 4NH3 + 5O2   4NO + 6H2O B. 2NH3 + 3/2O2   N2 + 3H2O


C. NH3 + HCl   NH4Cl D. 2NH3 + 3CuO   3Cu + 3H2O


Câu 12: Chất nào sau đây là chất không điện li?


A. Fe[OH]3. B. H3PO4. C. BaSO4. D. Al2O3.


Câu 13: Dung dịch A có a mol NH4+ , b mol K+, c mol SO42-, d mol PO43-. Biểu thức nào biểu
thị sự liên quan giữa a, b, c, d ?


A. 2a + b = 2c + 3d. B. a + 2b = 2c + 3d. C. 3a + b = 2c + d. D. a + b = 2c + 3d.


Câu 14: Cặp chất nào sau đây xảy ra phản ứng trao đổi ion?


A. NaHCO3 + CaCl2. B. Mg[OH]2 + KOH.


C. H2SO4 + Na2CO3. D. Ag3PO4 + NaCl.


Câu 15: Trong các dd sau ở điều kiện cùng nồng độ và thể tích thì dd nào dẫn điện tốt nhất


A. Ba[OH]2. B. NaOH. C. Fe[OH]3. D. Mg[OH]2.


Câu 16: Cho dung dịch KOH đến dư và 600 ml dung dịch [NH4]2SO4 cM. Đun nóng nhẹ, thuđược 1,008 lit khí thoát ra [đkc]. Giá trị của c là


A. 0,0381M. B. 0,0365M. C. 0,0375M. D. 0,0372M.


Câu 17: Mơ tả tính chất vật lý nào dưới đây là KHÔNG đúng?


A. Axit nitric [HNO3] tinh khiết là chất lỏng, không màu, tan trong nuớc theo bất cứ tỉ lệ nào.


B. Amoniac [NH3] là chất khí, khơng màu, mùi khai và xốc, ít tan trong nước.


C. Các muối amoni [NH4+] và các muối nitrat [NO3-] đều là chất rắn, tan tốt trong nước.


D. Nitơ [N2] là chất khí, khơng màu, khơng mùi, khơng vị, hơi nhẹ hơn khơng khí và tan rấtít trong nuớc


Câu 18: Phản ứng có phương trình ion rút gọn NH4+ + OH-  NH3 + H2O là


A. [NH4]2CO3 + 2KOH  K2CO3 + 2NH3 + 2H2O


B. [NH4]2SO4 + Ba[OH]2  BaSO4 + 2NH3 + 2H2O.


C. 2[NH4]3PO4 + 3Ca[OH]2  Ca3[PO4]2 + 6NH3 + 6H2O


D. 2NH4Cl + Mg[OH]2  MgCl2 + 2NH3 + 2H2O.


Câu 19: Nhỏ từ từ dung dịch NH3 vào ống nghiệm đựng dung dịch AlCl3. Hiện tượng quan sátđược là


A. có kết tủa trắng sau đó kết tủa tan. B. có kết tủa màu trắng.


C. có kết tủa màu xanh. D. có khói trắng.


Câu 20: Hồ tan hồn toàn 160ml dd CuCl2 0,2M vào dd NaOH dư thu được mg kết tủa. Tínhm?


A. 4,32g. B. 4,05g. C. 2,94g. D. 3,14g.


B. Phần tự luận [2 điểm]


Câu 1 [1 điểm]: Viết phương trình phân tử và ion thu gọn từ các cặp chất sau: a. CaCl2 + Na2CO3 b. Al2O3 + HCl


Câu 2 [1 điểm]: Cho 9,2 gam hỗn hợp gồm Cu và Fe tác dụng với dung dịch HNO3, đặc, nóng, dư thì thu được 7,84 lit khí màu nâu [ở đktc] là sản phẩm khử duy nhất.


a. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu. b. Tính m dung dịch HNO3 25% cần dùng.



--- HẾT


Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề