Hấp thu x mol khí CO2 vào 250 ml dung dịch Ba(OH)2 2m thu được 39 4 gam kết tủa giá trị của x là

Dạng 1: Nhóm bài tập áp dụng công thức tính nhanh:Câu 1: Hấp thụ hoàn toàn 0,896 lit khí CO2 [ở đktc] vào 100ml dung dịch X chứa NaOH 0,1M vàBa[OH]2 0,25M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được dung dịch Y. Trong dung dịch Y cóchứaA.NaHCO3, Na2CO3.C. NaHCO3, Ba[HCO3]2.B.NaOH, Ba[OH]2.D. Na2CO3, NaOH.Câu 2: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO2 [ở đktc] vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M vàBa[OH]2 0,2M, sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m làA. 19,70.B. 17,73.C. 9,85.D. 11,82.Câu 3: Cho 0,448 lít khí CO2 [ở đktc] hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 0,06M vàBa[OH]2 0,12M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m làA.1,182.B. 3,940.C. 2,364.D. 1,970.Câu 4: Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí CO2 [đktc] vào 125 ml dung dịch Ba[OH]2 1M, thu được dungdịch X. Coi thể tích dung dịch không thay đổi, nồng độ mol của chất tan trong dung dịch X làA.0,6M.B. 0,4M.C. 0,2M.D. 0,1M.Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn m gam FeS2 bằng một lượng O2 vừa đủ, thu được khí X. Hấp thụ hết X vào1 lít dung dịch chứa Ba[OH]2 0,15M và KOH 0,1M, thu được dung dịch Y và 21,7 gam kết tủa. Cho Yvào dung dịch NaOH, thấy xuất hiện thêm kết tủa. Giá trị của m làA.23,2.B. 18,0.C. 12,6.D. 24,0.Câu 6: Hấp thụ 4,48 lít [đktc] khí CO2 vào 0,5 lít dung dịch NaOH 0,4M và KOH 0,2M thì thu đượcdung dịch X. Cho X tác dụng với 0,5 lít dung dịch Y gồm BaCl2 0,3M và Ba[OH]2 0,025M. Kết tủa thuđược làA.24,625 gam.B.39,400 gam.C.19,700 gam.D.32,013 gam.Câu 7: Hấp thụ hoàn toàn 1,568 lít CO2 [đktc] vào 500ml dung dịch NaOH 0,16M thu được dung dịch X.Thêm 250 ml dung dịch Y gồm BaCl2 0,16M và Ba[OH]2 a mol/l vào dung dịch X thu được 3,94 gam kếttủa và dung dịch Z. Giá trị của a thỏa mãn đề bài là:A. 0,02M.B. 0,03M.C. 0,015M.D. 0,04M.Câu 8: Cho hấp thụ hết 1,792 lit khí CO2 [đktc] vào 400ml dung dịch NaOH 0,25M, sau phản ứng thuđược dung dịch A. Rót từ từ 200ml dung dịch Ba[OH]2 có nồng độ x[M] vào dung dịch A thu được 7,88gam kết tủa và dung dịch C. Giá trị x làA. 0,02M.B. 0,03M.C. 0,04M.D. 0,05M.mol CO2 = 0,08mol OH- = 0,1+0,4xmol CO32- = 0,04TH1: → mol CO32- = mol OH- - mol CO20,04 = 0,1+0,4x – 0,08 → x = 0,05 loại [vì sai khối lượng kết tủa]TH2: 0,2x = 0,04 → x = 0,2 [toàn bộ Ba2+ kết tủa hết, CO32- dư]Tóm lại: Sai đề bàiCâu 9: Cho hấp thụ hết V lit khí CO2 [đktc] vào 100ml dung dịch NaOH 1M và Ca[OH]2 3M, sau phảnứng thu được 20 gam kết tủa và dung dịch A. Rót từ từ 200ml dung dịch Ca[OH]2 có nồng độ x[M] vàodung dịch A thu được 20 gam kết tủa nữa. Giá trị V và x lần lượt làA.11,2 và 0,5.B. 11,2 và 1,0.C. 4,48 và 0,5.D. 4,48 và 1,0.Giải tương tự như trên!Câu 10: Hấp thụ hoàn toàn 0,672 lit khí CO2 [ở đktc] vào 100ml dung dịch X chứa NaOH 0,2M vàBa[OH]2 0,15M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được dung dịch Y. Trong dung dịch Y cóchứaA. NaHCO3, Na2CO3.B. NaHCO3, Ba[HCO3]2.C. NaOH, Ba[OH]2.D. Na2CO3, NaOH.Câu 11: Cho hấp thụ hết V lit khí CO2 [đktc] vào 100ml dung dịch NaOH 1M và Ca[OH]2 3M, sau phảnứng thu được 10 gam kết tủa và dung dịch A. Rót từ từ 200ml dung dịch Ca[OH]2 có nồng độ x[M] vàodung dịch A thu được 20 gam kết tủa nữa. Giá trị V và x lần lượt làA.13,44 và 0,5.B. 8,96 và 1,0.C. 13,44 và 1,0.D. 8,96 và 0,5.Câu 12: Hấp thụ 6,72 lit SO2 [đktc] vào 200ml dung dịch KOH 1M, NaOH 0,85M và BaCl2 0,45M sauđó cho tiếp 300ml dung dịch Ba[OH]2 0,1M thu được m gam kết tủa, giá trị của m làA.28,21.B. 19,53.C. 26,04.D. 13,02.Câu 13: Cho V lít khí CO2 [ở đktc] hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 0,06M vàBa[OH]2 0,12M, thu được 1,97gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V làA.0,224.B. 0,336.C. 0,448.D. 0,672.Câu 14: Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lit khí CO2 [ở đktc] vào 2 lit dung dịch Ba[OH]2 a mol/l, sau phản ứngthu được 9,85 gam kết tủa. Giá trị a làA.0,20.B. 0,10.C. 0,15.D. 0,05.Câu 15: Hấp thụ hoàn toàn V lit khí CO2 [ở đktc] vào 200 ml dung dịch Ba[OH]2 1M, sau phản ứng thuđược 19,7 gam kết tủa. Giá trị V làA.2,24 hoặc 8,96.B. 2,24 hoặc 6,72.C. 3,36 hoặc 6,72.D.3,36 hoặc 8,96.Câu 16: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO2 [đktc] vào 100 ml dung dịch Ba[OH]2 1,5M, thu được dungdịch X. Coi thể tích dung dịch không thay đổi, nồng độ mol của chất tan trong dung dịch X làA.1M.B.0,5M.C.1,5M.D.2M.Câu 17: Hấp thụ hoàn toàn 0,672 lít khí CO2 [đktc] vào 1 lít dung dịch gồm NaOH 0,025M và Ca[OH]20,0125M, thu được x gam kết tủa. Giá trị của x làA. 2,00.B. 1,00.C. 1,25.D. 0,75.Câu 18: Hấp thụ hoàn toàn 0,896 lit khí SO2 [ở đktc] vào 100ml dung dịch chứa NaOH 0,3M vàCa[OH]2 0,3M, sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị m làA. 6.B. 5.C. 4.D. 3.Câu 19: Hấp thụ hoàn toàn 0,336 lít khí CO2 [ở đktc] vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0, 15Mvà Ba[OH]2 0,05M, sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m làA. 1,970.B. 0,985.C.2,955.D. 1,182.Câu 20: Cho V[lít] khí CO2 hấp thụ hoàn toàn bởi 200 ml dung dịch Ba[OH]2 0,5M và NaOH 1,0M.Tính V để kết tủa thu được là cực đại?A. 2,24 lít ≤ V≤ 6,72 lítB. 2,24 lít ≤ V ≤ 5,6 lítC. 2,24 lít ≤ V ≤ 8,96 lítD. 2,24 lít ≤V ≤ 4,48 lítCâu 21: Sục V lít CO2 [đktc] vào dung dịch hỗn hợp chứa x mol NaOH và y mol Ba[OH]2. Để kết tủathu được là cực đại thì giá trị của V làA. V = 22,4.y.B. V = 22,4.[x+y].C. 22,4.y ≤ V ≤ [y +].22,4.D. 22,4.y ≤ V ≤ [x + y].22,4.Câu 22: Hấp thụ hoàn toàn 11,2 lit khí CO2 [đktc] vào 200ml dung dịch NaOH 1M, KOH 2M sau phảnứng thu được dung dịch A. Rót từ từ 200ml dung dịch Ba[OH]2 có nồng độ 0,5[M] và BaCl2 2M vàodung dịch A thu được m gam kết tủa và dung dịch C. Giá trị m làA. 59,1.B. 98,5.C. 39,4.D. 78,8.Mol CO2 = 0,5 molMol OH- = 0,2+0,4+0,2 = 0,8 molMol Ba2+ = 0,1+0,4 = 0,5molMol CO32- = mol OH- - mol CO2 = 0,3 mol [< mol Ba2+]→ mol kết tủa = mol CO32- = 0,3 → m = 59,1gCâu 23: Hấp thụ hoàn toàn 10,08 lit khí CO2 [đktc] vào 100ml dung dịch NaOH 1M và Ca[OH]2 3M, sauphản ứng thu được x gam kết tủa và dung dịch A. Lọc bỏ kết tủa, rót từ từ 200ml dung dịch Ca[OH]2 cónồng độ 0,25[M] vào dung dịch A thu được y gam kết tủa. Giá trị của y làA. 35.B.25.C.10.D.20.Giải tương tự như trên!Câu 24: Hấp thụ 4,48 lít [đktc] khí CO2 vào 100ml dung dịch NaOH 1M và KOH 0,5M thì thu đượcdung dịch X. Cho X tác dụng với 100ml dung dịch Ba[OH]2 0,75M. Kết tủa thu được làA. 9,8500.B.19,700.C.14,775.D.12,805.Câu 25: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lit khí CO2[đktc] vào 200ml dung dịch NaOH 1,5M, sau phản ứng thuđược dung dịch A, đun sôi A đến khi thu được chất rắn có khối lượng không đổi là m gam. Giá trị m làA. 19,0.B. 15,9.C. 21,2.D. 13,7.Dạng 2: Cho khoảng số mol CO2, số mol M[OH]2 yêu cầu xác định khoảng kết tủa và dạng toán chosố mol CO2 và tỉ lệ kết tủa, yêu cầu xác định M[OH]2Câu 26: Hấp thụ V lit khí CO2 [đktc] vào 300 ml dung dịch Ca[OH]2 1M, sau phản ứng được m gamkết tủa. Khoảng giá trị m là [ biết 3,36 ≤ V ≤ 10,64 ]A. 15 ≤ m ≤ 47,5.B. 15 ≤ m ≤ 30.C. 12,5 ≤ m ≤ 30.D. 12,5 ≤ m ≤ 47,5.Câu 27: Cho 20,7 gam hỗn hợp gồm CaCO3 và K2CO3 phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được khíY. Sục toàn bộ khí Y từ từ vào dung dịch chỉ chứa 0,18 mol Ba[OH]2, thu được m gam kết tủa. Giá trị mlàA. 29,550.B. 30,141.C. 39,400.D. 28,565.Câu 28: Hấp thụ hoàn toàn V lit khí CO2 [đktc] vào 200 ml dung dịch Ca[OH]2 1M, sau phản ứng đượcm gam kết tủa, m có thể nhận giá trị nào dưới đây ? [Biết 1,12 ≤ V ≤ 6,72]A. 5 ≤ m ≤ 10.B. 5 ≤ m ≤ 20.C.10 ≤ m ≤ 20.D. 10 ≤ m ≤ 30Câu 29: Hấp thụ V lit khí CO2 [đktc] vào 1 lit dung dịch NaOH 0,2 M thu được dung dịch X. Cho dungdịch BaCl2 dư vào dung dịch X thu được m gam kết tủa. Biết 0,448 lit < V < 3,136 lit. Giá trị m nằmtrong khoảngA. 3,94 < m < 11,82. B. 3,94 < m ≤ 19,7.C. 3,94 < m ≤ 6.D. 3,94 < m ≤ 11,82.Câu 30: Hấp thụ hoàn toàn V lít khí CO2 [đktc] vào 300 ml dung dịch Ba[OH]2 1M, sau phản ứng thuđược m gam kết tủa. Giá trị m có thể là [Biết 10,08 ≤ V ≤ 12,32]A. 49,25.B. 19,70.C. 39,4.D. 35,46.Câu 31: Cho 19,7 gam hỗn hợp gồm CaCO3 và BaCO3 phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được khíY. Sục toàn bộ khí Y từ từ vào dung dịch chỉ chứa 0,15 mol Ba[OH]2, thu được m gam kết tủa. Giá trị mlàA. 19,700.B. 24,625.C. 34,475.D. 39,400.Câu 32: Hấp thụ V lit khí CO2 [đktc] vào 1 lit dung dịch NaOH 0,3 M thu được dung dịch X. Cho dungdịch BaCl2 dư vào dung dịch X thu được m gam kết tủa. Biết 3,92 ≤ V ≤ 6,16. Giá trị m có thể làA. 39,40.B. 29,55.C. 19,70.D. 27,58.Câu 33: Hấp thụ V lit khí CO2 [đktc] vào 1 lit dung dịch NaOH 0,4 M thu được dung dịch X. Cho dungdịch BaCl2 dư vào dung dịch X thu được m gam kết tủa. Biết 5,04 ≤ V ≤ 7,84. Giá trị m có thể làA. 39,40.B. 49,25.C. 29,55.D. 59,10.Câu 34: Cho 16,8 gam hỗn hợp gồm CaCO3 và NaHCO3 phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu đượckhí Y. Sục toàn bộ khí Y từ từ vào dung dịch chỉ chứa 0,18 mol Ba[OH]2, thu được m gam kết tủa. Giá trịm có thể làA. 32,505.B. 39,400.C. 19,700.D. 29,550.Câu 35: Hấp thụ hoàn toàn 11,2 lit CO2 vào 100ml dung dịch Ba[OH]2 x M , sau phản ứng thu được 3agam kết tủa. Mặt khác, nếu hấp thụ hoàn toàn 13,44 lit CO2 vào 100ml dung dịch Ba[OH]2 x M, thì sauphản ứng thu được 2a gam kết tủa. Giá trị x làA. 4,0.B. 3,5.C. 3,0.D. 2,5.Câu 36 : Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lit CO2 vào 100ml dung dịch Ba[OH]2 x M , sau phản ứng thu được agam kết tủa. Mặt khác, nếu hấp thụ hoàn toàn 8,96 lit CO2 vào 100ml dung dịch Ba[OH]2 x M, thì sauphản ứng thu được a gam kết tủa. Giá trị x làA. 4,0.B. 3,5.C. 3,0.D. 2,5.Câu 37: Hấp thụ hoàn toàn 11,2 lit CO2 vào 100ml dung dịch Ba[OH]2 x M , sau phản ứng thu được 5agam kết tủa. Mặt khác, nếu hấp thụ hoàn toàn 13,44 lit CO2 vào 100ml dung dịch Ba[OH]2 x M, thì sauphản ứng thu được 8a gam kết tủa. Giá trị x làA. 6,5.B. 7,0.C. 6,0.D. 5,5.Câu 38 : Hấp thụ hoàn toàn 6,72 lit CO2 vào 100ml dung dịch Ba[OH]2 x M , sau phản ứng thu được 5agam kết tủa. Mặt khác, nếu hấp thụ hoàn toàn 11,2 lit CO2 vào 100ml dung dịch Ba[OH]2 x M, thì sauphản ứng thu được 3a gam kết tủa. Giá trị x làA. 3,0.B. 4,0.C. 2,0.D. 3,5.Dạng 3: Dạng toán CO2 tác dụng với NaOH [và Na2CO3] [có xét mốc sau phản ứng]Câu 39: Hấp thụ hoàn toàn V lit khí CO2 [ở đktc] vào 500 ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng thuđược dung dịch X có chứa 25,2 gam chất tan. Giá trị V làA. 4,48.B. 6,72.C. 8,96.D. 3,36.Mol NaOH = 0,5.TH1: Nếu chỉ tạo muối NaHCO3 → muối = 0,5*84 = 42gTH1: Nếu chỉ tạo muối Na2CO3 → muối = 0,25*106 = 26,5g→ Vậy NaOH còn dư:Khối lượng Chất tan [25,2g] = khối lượng muối Na2CO3 + khối lượng NaOH dưGiải tìm V = 4,48 lít.Câu 40: Hấp thụ hoàn toàn 8,96 lit khí CO2 [ở đktc] vào 500 ml dung dịch NaOH xM, sau phản ứng thuđược dung dịch X có chứa 36,9 gam chất tan. Giá trị x làA. 1,1.B. 1,0.C. 2,1.D. 2,0.Tương tự như trên!Câu 41: Hòa tan hoàn toàn 10,8 gam kim loại M vào dung dịch H2SO4 đặc nóng dư, sau phản ứng thuđược khí SO2 [sản phẩm khử duy nhất]. Hấp thụ hoàn toàn khí SO2 thu được sau phản ứng vào 200 mldung dịch NaOH 2,5M, sau phản ứng thu được dung dịch Y có chứa 47,9 gam chất tan. Kim loại M làA. Al.B. Mg.C. Ca.D. Fe.Câu 42: Hấp thụ hoàn toàn V lit khí SO2 [đktc] vào 100ml dung dịch NaOH 3M, sau phản ứng thu đượcdung dịch X có chứa 23 gam chất tan. Giá trị V làA. 2,24.B. 3,36.C. 4,48.D. 6,72.Câu 43: Hấp thụ hoàn toàn 6,72 lit khí SO2 [đktc] vào 100ml dung dịch NaOH x M, sau phản ứng thuđược dung dịch X có chứa 35,6 gam chất tan. Giá trị x làA. 4,0.B. 4,5.C. 5,0.D. 5,5.Câu 44: Hòa tan hoàn toàn m gam kim loại Cu vào dung dịch H2SO4 đặc nóng dư, sau phản ứng thuđược khí SO2 [sản phẩm khử duy nhất]. Hấp thụ hoàn toàn khí SO2 thu được sau phản ứng vào 200 mldung dịch KOH 2,5M, sau phản ứng thu được dung dịch Y có chứa 37,2 gam chất tan. Giá trị m làA. 12,8.B. 6,4.C. 19,2.D. 16,0.Câu 45: Hấp thụ hoàn toàn 6,72 lit khí SO2 [đktc] vào 100ml dung dịch KOH x M, sau phản ứng thuđược dung dịch X có chứa 45,5 gam chất tan. Giá trị x làA. 5,5.B. 6,0.C. 6,5.D. 5,0.Câu 46: Hấp thụ hoàn toàn V lit khí CO2 [đktc] vào 200ml dung dịch KOH 2,5 M, sau phản ứng thuđược dung dịch X có chứa 33,2 gam chất tan. Giá trị x làA. 4,48.B. 3,36.C. 6,72.D. 8,96.Câu 47: Hấp thụ hoàn toàn V lit CO2 [đktc] vào bình đựng 200ml dung dịch X có chứa NaOH 1M vàNa2CO3 0,5M]. Kết tinh muối thu được sau phản ứng [chỉ làm bay hơi nước] thì thu được 30,5 gam chấtrắn khan. Giá trị V là :A. 5,600.B. 6,720.C. 5,712.D. 7,840.Câu 48: Cho 0,15 mol khí CO2 vào 200ml dung dịch chứa NaOH xM và Na2CO3 0,4M thu được dungdịch X chứa 19,98 gam hỗn hợp muối. Xác định nồng độ mol/l của NaOH trong dung dịch?A. 0,70M.B. 0,75M.C. 0,50M.D. 0,60M.Câu 49: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lit khí CO2 [đktc] vào bình đựng 200ml dung dịch X có chứa NaOH xMvà Na2CO3 0,5M, sau phản ứng thu được dung dịch Y có chứa 29,6 gam chất tan . Giá trị x là :A. 1,5.B. 2,5.C. 1,0.D. 2,0.Câu 50: Hấp thụ hoàn toàn lit 4,48 lit khí CO2 [đktc] vào bình đựng 200ml dung dịch X có chứa NaOHxM và Na2CO3 0,5M, sau phản ứng thu được dung dịch Y có chứa 35,8 gam chất tan . Giá trị x là :A. 2,5.B. 2,0.C. 1,0.D. 1,5.Câu 51: Hòa tan hoàn toàn 3,2 gam kim loại M vào dung dịch H2SO4 đặc nóng dư, sau phản ứng thuđược khí SO2 [sản phẩm khử duy nhất]. Hấp thụ hoàn toàn lượng khí SO2 vào 100ml dung dịch X cóchứa NaOH 1,4M và Na2SO3 0,4M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y, nhỏ tiếpdung dịch BaCl2 dư vào dung dịch Y thu được 21,7 gam kết tủa, đun sôi dung dịch dịch sau phản ứng lạithu thêm kết tủa. Kim loại M và giá trị V lần lượt làA. Cu.B. Mg.C. Ca.D. Al.Câu 52: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2 [đktc] vào 100 ml dung dịch gồm K2CO3 0,2M và KOH xmol/lít, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dungdịch BaCl2 [dư], thu được 11,82 gam kết tủa, đun nóng dung dịch lại thu thêm kết tủa. Giá trị của x làA. 1,6.B. 1,2.C. 1,0.D. 1,4.Câu 53: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít CO2 [đktc] vào 200ml dung dịch chứa Na2CO3 0,5M và NaOH 0,75Mthu được dung dịch X. Cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch X thu được kết tủa có khối lượng làA. 9,85gam.B. 29,55 gam.C. 19,7gam.D. 39,4 gam.Câu 54: Hấp thụ hoàn toàn V lít CO2 [đktc] vào 100 ml dung dịch gồm K2CO3 1M và KOH 0,8M, saukhi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch BaCl2[dư], thu được 11,82 gam kết tủa, đun nóng dung dịch lại thu thêm kết tủa. Giá trị của V làA.2,240.B.3,136.C.3,360.D.2,688.Câu 55: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2 [đktc] vào 100 ml dung dịch gồm K2CO3 x M và KOH 0,5 M,sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịchBaCl2 [dư], thu được 29,55 gam kết tủa, đun nóng dung dịch lại thu thêm kết tủa nữa . Giá trị của x làA. 1,0.B. 1,5.C. 2,0.D. 2,5.Câu 56: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít CO2 [đktc] vào 200ml dung dịch chứa Na2CO3 0,5M và NaOH 2,5Mthu được dung dịch X. Cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch X thu được kết tủa có khối lượng làA. 98,5.B. 39,4.C. 78,8.D. 59,1.Câu 57: Hấp thụ hoàn toàn 5,6 lít CO2 [đktc] vào 100ml dung dịch chứa Na2CO3 1M và NaOH 3M thuđược dung dịch X. Cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch X thu được kết tủa có khối lượng làA. 29,55.B. 19,70.C. 39,40.D. 49,25.Câu 58: Hấp thụ hoàn toàn 6,72 lit CO2 [đktc] vào 100ml dung dịch chứa Na2CO3 2M và NaOH 2M thuđược dung dịch X. Cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch X thu được kết tủa có khối lượng làA. 19,70.B. 39,40.C. 29,55.D. 49,25.Câu 59: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2 [đktc] vào 100 ml dung dịch gồm K2CO3 2M và KOH xM, saukhi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch BaCl2[dư], thu được 49,25 gam kết tủa, đun nóng dung dịch lại thu thêm kết tủa nữa . Giá trị của x làA. 1,0.B. 1,5.C. 2,0.D. 2,5.Câu 60: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít CO2 [đktc] vào 100 ml dung dịch gồm K2CO3 x M và KOH 0,5 M,sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịchBaCl2 [dư], thu được 19,7 gam kết tủa, đun nóng dung dịch lại thu thêm kết tủa nữa . Giá trị của x làA. 2,0.B. 1,5.C. 2,5.D. 1,0.Dạng 4: Dạng toán thể hiện tính chất của CO32-, HCO3a] Nhỏ từ từ dung dịch có chứa H+ vào dung dịch chứa CO32- [HCO3-]Câu 61: Cho từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa b mol Na2CO3 đồng thời khuấy đều,thu được V lít khí [ở đktc] và dung dịch X. Khi cho dư nước vôi trong vào dung dịch X thấy có xuất hiệnkết tủa. Biểu thức liên hệ giữa V với a, b là:A. V = 22,4[a - b].B. V = 11,2[a - b].C. V = 11,2[a + b].D. V = 22,4[a + b].Câu 62: Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch chứa Na2CO3 0,2Mvà NaHCO3 0,2M, sau phản ứng thu được số mol CO2 làA. 0,020.B. 0,030.C. 0,015.D. 0,010.Câu 63: Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO31,5M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết200 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch X, sinh ra V lít khí [ở đktc]. Giá trị của V làA. 1,12.B. 2,24.C. 4,48.D. 3,36.Câu 64: Dung dịch X có chứa a mol Na2CO3 và b mol NaHCO3. Nhỏ từ từ 0,15 mol dung dịch HCl vàodung dịch X thì sau phản ứng thu được dung dịch Y và thoát ra 0,045 mol khí. Nhỏ tiếp dung dịch nướcvôi trong dư vào dung dịch Y thì thu được 15 gam kết tủa. Giá trị a và b lần lượt làA.0,105 và 0,09.B. 0,105 và 0,08.C. 0,09 và 0,105.D. 0,08 và 0,105.Câu 65: Cho thật chậm dung dịch chứa 0,02 mol HCl và 0,02 mol NaHSO4 vào dung dịch chứa hỗn hợp0,02 mol Na2CO3 và 0,012 mol K2CO3. Thể tích khí CO2 [ở đktc] sinh ra làA.0,1792 lit.B. 0,7168 lit.C. 0,448 lit.D. 0,224 lit.Câu 66: Thêm từ từ dung dịch HCl có pH = 0 vào dung dịch chứa 5,25 gam hỗn hợp muối cacbonnat của2 kim loại kiềm kế tiếp nhau đến khi có 0,015 mol khí thoát ra thì dừng lại. Cho dung dịch thu được tácdụng với dung dịch Ca[OH]2 dư cho 3 gam kết tủa. Công thức của 2 muối và thể tích dung dịch HCl đãdùng làA. Li2CO3 và Na2CO3; 0,03 lit.C. Li2CO3 và Na2CO3; 0,06 lit.B. Na2CO3 và K2CO3; 0,03 lit.D. Na2CO3 và K2CO3; 0,06 lit.Câu 67: Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết450 ml dung dịch HCl 1M vào 200 ml dung dịch X, sinh ra V lít khí [ở đktc]. Giá trị của V làA. 2,24.B. 4,48.C. 3,36.D.1,12.Câu 68: Thêm từ từ 300ml dung dịch HCl 1M vào 200ml dung dịch hỗn hợp gồm Na2CO3 1M vàNaHCO3 0,5M được dung dịch A và giải phóng V lít khí CO2 [đktc] . Cho thêm nước vôi vào dung dịchA tới dư thu được m gam kết tủa trắng. Giá trị của m và V làA. 15gam và 3,36lít. B. 20gam và 3,36lít.C. 20 gam và 2,24lít.D. 15gam và 2,24lít.Câu 69: Trộn 100ml dd chứa KHCO3 1M và K2CO3 1M với 100ml dung dịch chứa NaHCO3 1M vàNa2CO3 1M được 200ml dung dịch X. Nhỏ từ từ 100ml dung dịch Y chứa H2SO4 1M và HCl 1M vàodung dịch X được V lít CO2 [đktc] và dung dịch Z. Cho Ba[OH]2 dư vào Z thì thu được m gam kết tủa.Giá trị của V và m là:A.2,24 và 59,1.B.1,12 và 59,1.C.2,24 và 82,4.D.1,12 và 82,4.Câu 70: Thêm từ từ 70ml dung dịch H2SO4 1M vào 100ml dung dịch Na2CO3 1M thu được dung dịch Y.Cho Ba[OH]2 dư vào dung dịch Y thì khối lượng kết tủa thu được là:A. 22,22gB. 11,82gC. 28,13gD. 16,31gCâu 71: Nhỏ từ từ 200ml dung dịch X có chứa HCl 2M và NaHSO4 0,5M vào 100 ml dung dịch Y cóchứa Na2CO3 2M và K2CO3 1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được V lit khí CO2 [đktc] và dungdịch Z, nhỏ Ba[OH]2 đến dư vào dung dịch Z thì thu được m gam kết tủa. Giá trị V và m lần lượt làA. 2,24 và 62,7.B. 2,24 và 39,4.C.4,48 và 19,7.D. 4,48 và 43,0.Câu 72: Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 100 ml dung dịch HCl x M vào 100 ml dung dịch chứa Na2CO3 2Mvà NaHCO3 3M, sau phản ứng thu được V lit CO2 [đktc] và dung dịch Y, nhỏ tiếp dung dịch Ba[OH]2 dưvào dung dịch Y thì thu được 39,4 gam kết tủa. Giá trị của x làA. 5.B. 4.C. 3.D. 6.Câu 73: Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 100 ml dung dịch H2SO4 xM vào 100 ml dung dịch Na2CO3 y M, sauphản ứng 2,24 lit khí CO2 [đktc] và dung dịch Y, nhỏ tiếp dung dịch Ba[OH]2 đến dư vào dung dịch Y thìthu được 86 gam kết tủa. Giá trị x và y lần lượt làA. 2,5; 4.B. 1,5; 2.C. 2,0; 3.D. 2,5; 3.b] Nhỏ từ từ dung dịch chứa Na2CO3 [NaHCO3] vào dung dịch HClCâu 74: Cho thật chậm dung dịch chứa hỗn hợp 0,01 mol Na2CO3 và 0,01 mol KHCO3 vào dung dịchchứa hỗn hợp 0,04 mol HCl và 0,03 mol NaHSO4. Thể tích khí CO2 sinh ra ở đktc làA. 0,448 lit.B. 0,672 lit.C. 0,896 lit.D. 0,224 lit.Câu 75: Nhỏ từ từ 100ml dung dịch Na2CO3 2M và NaHCO3 1M vào 200ml dung dịch HCl 2,25M, sauphản ứng thu được V lít khí CO2 [đktc]. Giá trị V là.A. 5,600.B. 5,824.C. 7,280.D. 6,384.Câu 76: Nhỏ từ từ 100ml dung dịch Na2CO3 2M và NaHCO3 1M vào 200ml dung dịch HCl 3M, sauphản ứng thu được V lít khí CO2 [đktc]. Giá trị V là.A. 6,72.B. 4,48.C. 8,96.D. 3,36.Câu 77: Nhỏ từ từ 100ml dung dịch Na2CO3 3M và NaHCO3 2M vào 200ml dung dịch HCl 3,5M, sauphản ứng thu được V lít khí CO2 [đktc]. Giá trị V là.A. 7,84.B. 9,52.C. 11,20.D. 10,64.Câu 78: Nhỏ từ từ 100ml dung dịch Na2CO3 1M và NaHCO3 2M vào 200ml dung dịch HCl 1,5M, sauphản ứng thu được V lít khí CO2 [đktc]. Giá trị V là.A. 5,04.B. 4,48.C. 3,36.D. 6,72.Câu 79: Nhỏ từ từ 100ml dung dịch Na2CO3 2M và NaHCO3 2M vào 200ml dung dịch HCl 2,5M, sauphản ứng thu được V lít khí CO2 [đktc]. Giá trị V là.A. 6,72.B. 7,28.C. 8,96.D. 5,60.c] Làm hai thí nghiệm ngược nhauCâu 80: Cho từ từ từng giọt của dung dịch chứa b mol HCl vào dung dịch chứa a mol Na2CO3 thu đượcV lít CO2. Ngược lại, cho từ từ từng giọt của dung dịch chứa a mol Na2CO3 vào dung dịch chứa b molHCl thu được 2V lít CO2. So sánh a và b.A. a = 0,8b.B. a = 0,35b.C. a = 0,75b.D. a = 0,5b.Câu 81: Cho rất từ từ 100ml dung dịch Na2CO3 x M vào 100ml dung dịch HCl y M thu được 2,24 lit CO2[đktc]. Nếu làm ngược lại thu được 1,12 lit CO2 [đktc]. Gía trị x và y lần lượt làA. 1M và 1,5M.B. 1M và 2,5M.C. 1M và 2M.D. 1,5M và2M.Câu 82: Cho từ từ 100ml dung dịch Na2CO3 2M vào 100ml dung dịch HCl 3,5M sau phản thu được V1lit khí CO2 [đktc]. Mặt khác, nếu làm thí nghiệm ngược lại thì thu được V2 lit khí CO2. Tỉ lệ V1: V2 làA. 6 : 7.B. 7 : 6.C. 5 : 6.D. 6 : 5.Câu 83: Nhỏ từ từ 100ml dung dịch Na2CO3 1,5M vào 100ml dung dịch HCl x M sau phản ứng thuđược 1,25V lit khí CO2 [đktc]. Nếu làm ngược lại thì thu được V lit khí CO2 [đktc]. Giá trị x làA. 1,5.B. 2,0.C. 2,5.D. 3,0.Câu 84: Cho rất từ từ 100ml dung dịch Na2CO3 x M vào 100ml dung dịch HCl y M thu được 5,6 lit CO2[đktc]. Nếu làm ngược lại thu được 4,48 lit CO2 [đktc]. Giá trị x và y lần lượt làA. 2; 4.B. 3; 5.C. 4; 6.D. 5; 7.Câu 85: Cho rất từ từ 100ml dung dịch Na2CO3 x M vào 100ml dung dịch HCl 4 M thu được 2V lit CO2[đktc]. Nếu làm ngược lại thu được V lit CO2 [đktc]. Giá trị x và V lần lượt làA. 2; 2,24.B. 2; 4,48.C. 3; 4,48.D. 3; 2,24..Câu 86: Cho rất từ từ 100ml dung dịch Na2CO3 2 M vào 100ml dung dịch HCl x M thu được 1,5V litCO2 [đktc]. Nếu làm ngược lại thu được V lit CO2 [đktc]. Giá trị x và V lần lượt làA. 2,5; 1,12.B. 3,0; 2,24.C. 3,5; 3,36.D. 2,5; 2,24.d] Tính chất khác của HCO3Câu 87: Cho m gam NaOH vào 2 lít dung dịch NaHCO3 nồng độ a mol/l, thu được 2 lít dung dịch X.Lấy 1 lít dung dịch X tác dụng với dung dịch BaCl2 [dư] thu được 11,82 gam kết tủa. Mặt khác, cho 1 lítdung dịch X vào dung dịch CaCl2 [dư] rồi đun nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu được 7,0 gam kếttủa. Giá trị của a, m tương ứng làA. 0,08 và 4,8.B. 0,04 và 4,8.C. 0,14 và 2,4.D. 0,07 và 3,2.Câu 88: Dung dịch X chứa các ion: Ca2+, Na+, HCO3– và Cl–, trong đó số mol của ion Cl– là 0,1.Cho1/2 dung dịch X phản ứng với dung dịch NaOH [dư], thu được 2 gam kết tủa. Cho 1/2 dung dịchXcòn lại phản ứng với dung dịch Ca[OH]2 [dư], thu được 3 gam kết tủa. Mặt khác, nếu đun sôi đến cạndung dịch X thì thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m làA. 8,79.B. 9,21.C. 9,26.D. 7,47.Câu 89: Cho dung dịch X gồm: 0,007 mol Na+; 0,003 mol Ca2+; 0,006 mol Cl–; 0,006 mol HCO3–và0,001 mol NO3–. Để loại bỏ hết Ca2+ trong X cần một lượng vừa đủ dung dịch chứa a gam Ca[OH]2.Giá trị của a làA. 0,180.B. 0,120.C. 0,444.D. 0,222.C©u 90: Cho 17,5 gam hỗn hợp X gồm hai muối MHCO3 và M2CO3 tác dụng vừa đủ với dung dịchCa[OH]2 được 20 gam kết tủa. Nếu cũng 17,5 cho tác dụng với dung dịch CaCl2 dư được 10 gam kếttủa. Cho 17,5 g X tác dụng vừa đủ với V lít dung dịch KOH 2M. Giá trị vủa V làA.0,2 lít.B. 0,1 lít.C. 0,4 lít.D. 0,05 lít.Có 1 lít dung dịch hỗn hợp gồm Na2CO3 0,1M và [NH4]2CO3 0,25 M . Cho 43 g hôn hợp BaCl2 và CaCl2 vào dungdịch trên . sau khi các phản ứng kết thúc thu dc 39,7 g kết tủa A và dung dịch B .Đun nóng dung dịch B rồi thêm từtừ 500ml dung dịch Ba[OH]2 0,2M [ dung dịch C] vào . Hỏi tổng khối lượng hai dung dịch giảm tối đa bao nhiêugam ? giả sử nước bay hơi k đáng kểđán án : 13,25g2Cl- => CO_32độ giảm M =11Đọ giảm m=3.3==> n=0.3n CaCL_2 pư=x = n CaCO_3n BaCL_2 pư=y= n BaCO_3x+y=0.3100x+197y=39.7==> x=0.2 ; y= 0.1m BaCl_2 pư + m CaCl_2 pư =43 ==> hh ban đầu dư==> n CO_32- [trong kết tủa] =0.3n Na_2CO_3 =0.1n [NH_4]_2CO_3 =0.25==> n CO_32- ban đầu=0.35==> n CO_32- dư =0.05NH_4+ + OH- => NH_3 + H_2Odư ---------0.2--------0.2 ==> m NH_3 =3.4n Ba2+ [ Ba[OH]_2] =0.1 > n CO_32- dư ==> m BaCO_3 =9.85==> m dd giảm = m BaCO_3 + m NH_3 =13.2516.Hấp thụ 6,72 lít SO2 [đktc] vào 200 ml dung dịch KOH 1M; NaOH 0,85M; BaCl2 0,45M sau đó cho tiếp 300ml dungdịch Ba[OH]2 0,1M thu được m gam kết tủa, giá trị của m là:A. 28,21 gam B. 19,53 gam C. 26,04 gam D. 13,02 gam\sum{n_{OH^{-}}} = 0.43 moln_{SO_{2}} = 0.3 => n_{SO_{3}^{2-}} = 0.43 - 0.3 = 0.13 mol\sum{n_{Ba^{2+}}} = 0.12 mol=> m_{BaSO_{3}} = 0.12*[137 + 32 +16*3] = 26.04 gĐúng hok bạn ??Câu 5. Hấp thụ hoàn toàn 1,568 lít CO2 [đktc] vào 500ml dung dịch NaOH 0,16M thu được dung dịch X. Thêm 250 mldung dịch Y gồm BaCl2 0,16M và Ba[OH]2 a mol/l vào dung dịch X thu được 3,94 gam kết tủa và dung dịch Z. Tínha?A. 0,02MB. 0,04MC. 0,03MD. 0,015M[/QUOTE]nCO2=0,07 , nOH-=0,08 => nHCO3-=0,07 và nOH-dư=0,01Khi thêm y vào : nOH-=0,01+0,5anBa2+=0,04+0,25aVậy OH- + HCO3- = Co3 2...............................0,02=> OH- hết nOH-= 0,02 => a=0,02TruongVoKy11-12-2011, 08:06 PMCâu 5. Hấp thụ hoàn toàn 1,568 lít CO2 [đktc] vào 500ml dung dịch NaOH 0,16M thu được dung dịch X. Thêm 250 mldung dịch Y gồm BaCl2 0,16M và Ba[OH]2 a mol/l vào dung dịch X thu được 3,94 gam kết tủa và dung dịch Z. Tínha?A. 0,02MB. 0,04MC. 0,03MD. 0,015MnBaCO3 = 0,02mol ; nCO2 = 0,07mol0,02 = 0,04 + 0,25a - |0,04 + 0,25a - 0,07| => a = 0,02Đáp án: ATruongVoKy11-13-2011, 12:26 AMCâu 2. Hấp thụ hoàn toàn 8,96 lít CO2 [đktc] vào 200ml dung dịch gồm KOH 1,6M; Ba[OH]2 0,575M và BaCl20,125M thì thu được m gam kết tủa và dung dịch X. Lọc tách kết tủa, cô cạn dung dịch nước lọc X được a gam chấtrắn khan.Giá trị của m và a là:A. 27,58gam và 22,355gamB. 29,55gam và 20,58gamC. 27,58gam và 20,57gamD. 29,55gam và 22,355gamnCO2 = 0,4 ; nOH- = 0,55 ; nBa2+ = 0,14f[x] = 0,275 - |0,275 - 0,4| = 0,15 => g[x] = 0,25=> m = 0,14*197 = 27,58 gama = 39*0,32 + 0,135*60 + 0,05*35,5 = 22,355gamĐáp án; AHỗn hợp A gồm các khí: CO, CO2 và H2 được tạo ra do hơi nước tác dụng với than nóng đỏ ở nhiệt độcao. Cho V lít hỗn hợp A [đktc] tác dụng hoàn toàn với ZnO lượng dư, đun nóng. Thu được hỗn hợp chấtrắn B và hỗn hợp khí hơi K. Hòa tan hết hỗn hợp B bằng dung dịch HNO3 đậm đặc thì thu được 8,8 lítkhí NO2 duy nhất [đo ở 27,3˚C; 1,4 atm]. Khối lượng than đã dùng để tạo được V lít hỗn hợp A [đktc] là[biết rằng các phản ứng tạo hỗn hợp A có hiệu suất 80% và than gồm Cacbon có lẫn 4% tạp chất trơ].A 1,953 gamB 1,25 gamC 1,152 gamD 1,8 gam

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề