Cho dung dịch axit sunfuric loãng tác dụng với muối natri sunfat chất khí nào sinh ra

Cho dung dịch axit sunfuric loãng tác dụng với muối natrisunfit [ Na2SO3]. Chất khí nào sinh ra ?

19/06/2021 263

C. Khí lưu huỳnh đioxit

Đáp án chính xác

Chọn C

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Nếu chỉ dùng dung dịch NaOH thì có thể phân biệt được 2 dung dịch muối nào trong mỗi cặp chất sau:

Xem đáp án » 19/06/2021 4,184

Cặp chất nào sau đây không thể tồn tại trong cùng một dung dịch?

Xem đáp án » 19/06/2021 1,283

Có thể dùng dung dịch HCl để nhận biết các dung dịch không màu sau đây:

Xem đáp án » 19/06/2021 909

Dung dịch muối đồng [II] sunfat [CuSO4] có thể phản ứng với dãy chất

Xem đáp án » 19/06/2021 838

Dãy muối tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng là:

Xem đáp án » 19/06/2021 605

Để nhận biết 3 lọ mất nhãn đựng 3 dung dịch CuCl2, FeCl3, MgCl2 ta dùng:

Xem đáp án » 19/06/2021 331

Dung dịch chất X có pH > 7 và khi cho tác dụng với dung dịch kali sunfat [K2SO4] tạo ra kết tủa. Chất X là:

Xem đáp án » 19/06/2021 330

Các cặp chất nào cùng tồn tại trong một dung dịch? 

1. CuSO4và HCl            

2. H2SO4 và Na2SO3

3. KOH và NaCl            

4. MgSO4và BaCl2

Xem đáp án » 19/06/2021 307

Cho dung dịch NaOH vào ống nghiệm đựng dung dịch FeCl3, hiện tượng quan sát được là:

Xem đáp án » 19/06/2021 249

Phản ứng biểu diễn đúng sự nhiệt phân của muối canxi cacbonat:

Xem đáp án » 19/06/2021 234

Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?

Xem đáp án » 19/06/2021 180

Để làm sạch dung dịch đồng [II] nitrat Cu[NO3]2 có lẫn tạp chất bạc nitrat AgNO3. Ta dùng kim loại

Xem đáp án » 19/06/2021 172

Nhỏ dd natri hidroxit vào ống nghiệm chứa dd đồng[II] clorua. Xuất hiện:

Xem đáp án » 19/06/2021 167

Dung dịch tác dụng được với các dung dịch FeNO32, CuCl2

Xem đáp án » 19/06/2021 163

Để nhận biết 3 dung dịch bị mất nhãn : Na2SO4 , HCl , H2SO4 loãng , người ta dùng 

Xem đáp án » 19/06/2021 161

Câu 1: Cho dung dịch axit sunfuric loãng tác dụng với muối natrisunfit [Na2SO3]. Chất khí nào sinh ra ? A. Khí hiđro B. Khí oxi C. Khí lưu huỳnhđioxit D. Khí hiđro sunfua Câu 2: Điện phân dung dịch NaCl bão hoà, có màng ngăn giữa hai điện cực, sản phẩm thu được là: A. NaOH, H2, Cl2 B. NaCl, NaClO, H2, Cl2 C. NaCl, NaClO, Cl2 D. NaClO, H2 và Cl2 Câu 3: Cho dung dịch KOH vào ống nghiệm đựng dung dịch FeCl3, hiện tượng quan sát được là: A. Có kết tủa trắng xanh. B. Có khí thoát ra. C. Có kết tủa đỏ nâu. D. Kết tủa màu trắng. Câu 4: Trong tự nhiên muối natri clorua có nhiều trong: A. Nước biển. B. Nước mưa. C. Nước sông. D. Nước giếng. Câu 5: Cho 50 g CaCO3 vào dung dịch HCl dư thể tích CO2 thu được ở đktc là: A.11,2 lít B.2,24 lít C.1,12 lít D.22,4 lít Câu 6: Hãy cho biết muối nào có thể điều chế bằng phản ứng của kim loại với dung dịch Axit H2SO4 loãng ? A.ZnSO4 B.Na2SO3 C. CuSO4 D.MgSO3 Câu 7: Dung dịch tác dụng được với các dung dịch : Fe[NO3]2, CuCl2 là: A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch HCl C. Dung dịch AgNO3 D. Dung dịch BaCl2 Câu 8: Để làm sạch dung dịch đồng nitrat Cu[NO3]2 có lẫn tạp chất bạc nitrat AgNO3. Ta dùng kim loại: A. Mg B.Cu C.Fe D.Au Câu 9: Khi cho 200g dung dịch Na2CO3 10,6% vào dung dịch HCl dư, khối lượng khí sinh ra: A. 4,6 g B. 8 g C. 8,8 g D. 10 g Câu 10: Cho a g Na2CO3 vào dung dịch HCl, sau phản ứng thu được 3,36 lít khí ở đktc. Vậy a có giá trị: A. 15,9 g B. 10,5g C. 34,8 g D. 18,2g Câu 11: Cho 500 ml dung dịch NaCl 2M tác dụng với 600 ml dung dịch AgNO3 2M. Khối lượng kết tủa thu được là:

A. 143,5 g B. 14,35 g C. 157,85 g D. 15,785g

Cho dung dịch axit sunfuric loãng tác dụng với muối natrisunfit [ N a 2 S O 3 ]. Chất khí nào sinh ra ?

A. Khí hiđro

B. Khí oxi

C. Khí lưu huỳnh đioxit

D. Khí hiđro sunfua

Cho dung dịch axit sunfuric loãng tác dụng với muối natrisunfit [ N a 2 S O 3 ]. Chất khí nào sinh ra ?

A. Khí hiđro

B. Khí oxi

C. Khí lưu huỳnh đioxit

D. Khí hiđro sunfua

Cho dung dịch axit sunfuric loãng tác dụng với muối natrisunfit [N a 2 S O 3 ]. Chất khí nào sinh ra ?

A. Khí hiđro

B. Khí oxi

C. Khí lưu huỳnh đioxit

D. Khí hiđro sunfua

Dãy muối tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng là

• Na2CO3, Na2SO3, NaCl.Na2CO3, Na2SO3, NaCl.

• BaCl2, Na2CO3, Cu[NO3]2.BaCl2, Na2CO3, Cu[NO3]2

• CaCO3, BaCl2, MgCl2.CaCO3, BaCl2, MgCl2.

• CaCO3, Na2SO3, BaCl2.

Video liên quan

Chủ Đề