Có bao nhiêu gram na trong 100g chất natri percarbonate năm 2024
Căn cứ Nghị định số 199/2013/NĐ-CP ngày 26 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Căn cứ Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài; Căn cứ Nghị định số 08/2010/NĐ-CP ngày 05/02/2010 của Chính phủ về quản lý thức ăn chăn nuôi; Căn cứ Thông tư số 23/2015/TT-BNNPTNT ngày 22/6/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc quản lý sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản; Căn cứ Thông tư số 04/2015/TT-BNNPTNT ngày 12/02/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013; Căn cứ Quyết định số 57/2008/QĐ-BNN ngày 02/5/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Danh mục giống thủy sản được phép sản xuất, kinh doanh; Căn cứ Quyết định số 38/2008/QĐ-BNN ngày 28/2/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành danh mục áp mãHS hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu chuyên ngành thủy sản; Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy sản, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1.Công bố mã HS đối với các Danh mục quản lý hàng hóa chuyên ngành thủy sản (các Phụ lục kèm theo): - Danh mục thức ăn, nguyên liệu sản xuất thức ăn nuôi trồng thủy sản (Phụ lục 1). - Danh mục sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong nuôi trồng thủy sản nhập khẩu có điều kiện (Phụ lục 2). - Danh mục chế phẩm sinh học, hóa chất, chất cải tạo môi trường trong nuôi trồng thủy sản được phép lưu hành tại Việt Nam (Phụ lục 3). - Danh mục các loài thủy sản xuất khẩu có điều kiện (Phụ lục 4). - Danh mục giống thủy sản được phép nhập khẩu thông thường (Danh mục giống thủy sản được phép sản xuất kinh doanh) (Phụ lục 5). - Danh mục các loài thủy sản sống được phép nhập khẩu làm thực phẩm (Phụ lục 6). - Danh mục các loài thủy sản cấm xuất khẩu (Phụ lục 7). Điều 2.Nguyên tắc áp dụng Danh mục như sau: Danh mục này được xây dựng trên cơ sở Danh mục hàng hóa xuất nhập khẩu Việt Nam và Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu. Nguyên tắc sử dụng danh mục này như sau: 1. Các trường hợp chỉ liệt kê mã 4 số thì toàn bộ các mã 8 số thuộc nhóm 4 số này đều thuộc Danh mục. 2. Các trường hợp chỉ liệt kê mã 6 số thì toàn bộ các mã 8 số thuộc phân nhóm 6 số này đều thuộc Danh mục. 3. Các trường hợp liệt kê chi tiết đến mã 8 số thì chỉ những mã 8 số đó mới thuộc Danh mục. Điều 3.Hiệu lực thi hành: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2016. Điều 4.Chánh Văn phòng Bộ, Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy sản, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Bộ, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. Nơi nhận: - Như Điều 4; - Lãnh đạo Bộ Nông nghiệp và PTNT; - Tổng cục Hải quan; - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ; - Website Bộ Nông nghiệp và PTNT; - Lưu: VT, TCTS. BỘ TRƯỞNGCao Đức Phát PHỤ LỤC I DANH MỤC THỨC ĂN, NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT THỨC ĂN NUÔI TRỒNG THỦY SẢN (Ban hành kèm theo Quyết định số 13/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/01/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) TT Tên nhóm hàng Mã HS 1 Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho tôm (sú, thẻ, càng xanh) 2309.90.13 2 Thức ăn ăn công nghiệp cho đối tượng thủy sản khác (cá tra, cá basa, cá rô phi) 2309.90.19 3 Tảo khô Spirulina 1212.29.20 4 Chất tổng hợp, chất bổ sung thức ăn hoặc thêm vào thức ăn). 2309.90.20 5 Lúa mì: Mì hạt 1001.99.90 Cám mì (dạng bột hoặc viên) 2302.30.00 Bột mì 1101.00.10 Tinh bột mì 1108.11.00 Gluten lúa mì 1109.00.00 6 Ngô: Ngô hạt 1005.90.90 Ngô mảnh 1104.19.10 Ngô bột 1103.13.00 Tinh bột bắp 1108.12.00 7 Đậu tương: Đậu tương hạt 1201.90.00 Bột đậu tương 1208.10.00 8 Các loại khô dầu: Khô dầu đậu tương 2304.00.90 Khô dầu lạc 2305.00.00 Khô dầu khác 2306 9 Nguyên liệu có nguồn gốc thủy sản Bột cá (loại có hàm lượng protein < 60% tính theo trọng lượng) 2301.20.10 Bột cá (loại có hàm lượng protein > 60% tính theo trọng lượng) 2301.20.20 Bột vỏ sò 0508.00.20 Bột đầu tôm 0511.91.00 Bột phụ phẩm chế biến thủy sản (bột gan mực, bột nhuyễn thể, bột gan sò...) 0511.91.00 Dầu gan cá 1504.10.90 Dầu cá 1504.20.90 Dầu mực, dầu gan mực 1506.00.00 Phụ phẩm chế biến cá dạng Fish soluble 0511.91.00 10 Nguyên liệu có nguồn gốc động vật Bột thịt 2301.10.00 Bột phụ phẩm chế biến thịt 2301.10.00 Bột thịt xương 2301.10.00 Bột máu 0511.99.90 Bột lông vũ 0505.90 11 Axit amin Lysine 2922.41.00 Methionine 2930.40.00 Tryptophane 2922.50.90 Axit amin khác (amino acid) 2922.50 12 Các loại vitamin Vitamin A 2936.21.00 Vitamin B1 2936.22.00 Vitamin B2 2936.23.00 Vitamin B6 2936.25.00 Vitamin B12 2936.26.00 Vitamin C 2936.27.00 Vitamin E 2936.28.00 Vitamin D 2936.29.00 Vitamin khác 2936.29.00 13 Nguyên liệu khác Các muối phosphate 2835 Monocanxiphotphat 2835.26.00 Dicanxiphotphat 2835.25.90 Lecithine 2923.20.10 Choline chloride 2923.10.00 Vi sinh vật 3002.90.00 Enzyme (Các enzyme có tên cở bảng dưới) 3507.90.00 PHỤ LỤC II DANH MỤC CÁC SẢN PHẨM XỬ LÝ, CẢI TẠO MÔI TRƯỜNG DÙNG TRONG NUÔI TRỒNG THỦY SẢN NHẬP KHẨU CÓ ĐIỀU KIỆN (Ban hành kèm theo Quyết định số 13/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/01/2016 của Bộ trưởng BộNông nghiệp và Phát triển nông thôn) 1. Hóa chất, kháng chất và chế phẩm sinh học TT Thành phần Điều kiện bổ sung Mã HS 1 Zeolite SiO2 ≥ 70% 2842.10.00 2 Dolomite CaMg(CO3)2 ≥ 80% 2815 3 Bột đá vôi CaCO3 ≥ 90% 2522.10.00 4 Calcium Hypochlorite Ca(OCl)2 ≥ 65% 3808.94.00 5 BKC Benzalkonium Chloride hay alkyl dimethyl benzyl ammonium chloride ≥ 50% 3808.94.90 6 Các hợp chất Iodine Nồng độ lodine ≥ 10% 3808.94.90 7 Protectol GDA Glutaraldehyde ≥ 50% 3808.94.90 8 Chất diệt cá tạp: Cây bã trà (Tea seed meal) Saponin ≥ 12%, chỉ dẫn đảm bảo an toàn cho người sử dụng 3808.99.90 2. Vi sinh vật và enzyme TT Tên các giống, loài vi sinh vật và Enzyme Mã HS TT Tên các giống, loài vi sinh vật và Enzyme Mã HS I Vi sinh vật 1 Nitrosomonas sp. 3002.90.00 24 Lactobacillus sporogenes 3002.90.00 2 Nitrobacter sp. 3002.90.00 25 Pediococcus acidilactici 3002.90.00 3 Bacilluslaterrosporus 3002.90.00 26 Pediococcuspentosaceus 3002.90.00 4 Bacillus licheniformis 3002.90.00 27 Candida utilis 3002.90.00 5 Bacillus subtilis 3002.90.00 28 Bacteroides ruminicola 3002.90.00 6 Bacillus thuringiensis 3002.90.00 30 Bacteroides succinogenes 3002.90.00 7 Bacilius megaterium 3002.90.00 31 Cellulomonas 3002.90.00 8 Bacillus criculans 3002.90.00 32 Enterobacter 3002.90 00 9 Bacillus polymyxa 3002.90.00 33 Clostridium butyricum 3002.90.00 10 Bacillus amyloliquefaciens 3002.90.00 34 Rhodopseudomonas 3002.90.00 11 Bacillus mesentericus 3002.90.00 35 Rhodococcus sp. 3002.90.00 12 Bacillus pumilus 3002.90.00 36 Rhodobacter sp. 3002.90.00 13 Bacilus laevolacticus 3002.90.00 37 Succharomyces cerevisiae 3002.90.00 14 Bacillus stearothermophilus 3002.90.00 38 Pseudomonas syringae 3002.90.00 15 Bacillus azotoformans 3002.90.00 39 Psendomonas stuzeri 3002.90.00 16 Bacillus aminovorans 3002.90.00 40 Aspergillus niger 3002.90.00 17 Bacillus coagulans 3002.90.00 41 Aspergillus oryzae 3002.90.00 18 Bacillus pantothenticus 3002.90.00 42 Acetobacillus spp. 3002.90.00 19 Lactobacillus lactis 3002.90.00 43 Alcaligenes sp. 3002.90.00 20 Lactobacillus ocidophilus 3002.90.00 44 Pichia farinosa 3002.90.00 21 Lactobacillus bifidobacterium 3002.90.00 45 Dekkera bruxellensis 3002.90.00 22 Lactobacillus helveticus 3002.90.00 46 Paracoccus denitrificans 3002.90.00 23 Lactobacillus plantarum 3002.90.00 47 Thiobacillus versutus 3002.90.00 II Enzyme 1 Protease 3507.90.00 8 Xylanase 3507.90.00 2 Lipase 3507.90.00 9 Isomerase 3507.90.00 3 Amylase 3507.90.00 10 Catalase 3507.90.00 4 Hemicellulase 3507.90.00 11 Esterase 3507.90.00 5 Pectinase 3507.90.00 12 Hydrolase 3507.90.00 6 Cellulase 3507.90.00 13 Oxidoreductase 3507.90.00 7 Alpha galactosidase 3507.90.00 14 Beta glucannase 3507.90.00 PHỤ LỤC III DANH MỤC CHẾ PHẨM SINH HỌC, HÓA CHẤT, CHẤT CẢI TẠO MÔI TRƯỜNG TRONG NUÔI TRỒNG THỦY SẢN ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM (Ban hành kèm theo Quyết định số 13/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/01/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) TT Tên sản phẩm Mã số HS Thành phần Công dụng Nhà sản xuất 1 Cleanzet 3824.90.99 SiO2, CaO, MgO, CaO, MgO, TiO2, K2O Hấp thụ khí độc, giảm NH4, cải tạo ao nuôi Sino-Australian JointVenture Eastern Along Pharmaceutical Co., Ltd Quảng Đông, Trung Quốc 2 MARL 3824.90.99 SiO2, CaO, MgO Làm tăng độ kiềm của nước, giúp dễ gây tảo FOOKTIEN GROUP COMPANY LTD 3 DOLOMITE 3824.90.99 MgO, CaO, Fe2O3, Al2O3, Na2O, K2O, TiO2, P2O5 Gây màu nước, tăng độ kiềm, ổn định pH FOOKTIEN GROUP COMPANY LTD 4 Marl Oceaner 2836.50.00 CaCO3 Tăng pH nước và đáy ao. Tăng canxi giúp tôm lột xác. Shenshi Mining Co., Ltd - Trung Quốc 5 ASIA DOLOMITE 3824.90.99 CaCO3, MgCO3 Ổn định PH và tăng tính kiềm, cải thiện môi trường ao, giúp tôm phát triển tốt. ASIA STAR LAB CO., LTD - THAILAND 6 DOLOLAB 3824.90.99 CaCO3, MgCO3 Làm tăng độ kiềm, ổn định pH trong ao nuôi, tăng ph của nước ao, khử độ phèn. LIVESTOCK AGRICULTURAL BUSINESS INTERNATIONAL CO., LTD 7 DOLOMITE OCEANER 2518.20.00 CaMg(CO3)2 Ổn định pH và tăng độ kiềm (alkanility). Hấp thụ các chất độc hại trong ao. Cải thiện môi trường ao, giúp tôm phát triển tốt. Shenshi Mining Co., Ltd - 8 DOLOLAB-250 3824.90.99 MgCO3 56%, CaCO3 42% Tăng độ kiềm, ổn định pH Livestock Agricultural Business International Co., Ltd 9 ZEOLAB 3824.90.99 MgCO3 56%, CaCO3 42% Tãng độ cứng của nước, ổn định pH Livestock Agricultural Business International Co.,Ltd 10 TOP ALKALINE 3824.90.99 Na2CO3 99% Tăng độ kiềm và ổn định pH Yuh Huei Enterprise Co.,Ltd Taiwan 11 ZEOLITE 3824.90.99 SiO2, Al2O3, CaO, MgO Ổn định PH và hấp thu các chất độc hại có trong ao, cải thiện chất lượng nước ao giúp tôm để lột xác phát triển tốt. SHEN SHI MINING CO., LTD - CHINA 12 NATURAL ZEOLITE (HẠT) 3824.90.99 SiO2, Al2O3, CaO, MgO, TiO2, K2O Giảm khí độc trong ao nuôi thủy sản. Lắng đọng chất hữu cơ lơ lửngtrong nước, giảm mùi hôi thối làm sạch nước, ổn định chất lượng nước ao nuôi thủy sản DWIJAYA PERKASA ABADI- INDONESIA 13 HARD ROCK 3824.90.99 SiO2, AI2O3, Cellulose Cải thiện chất lượng nước, có đặc tính của các cặn bã lơ lửng bám chặt vào đất như phiêu sinh vật chết và các vấn đề hữu cơ CODEL CO., LTD THAILAND 14 EAGLE ZEOLITE 3824.90.99 SiO2, Al2O3, Na2O, Fe2O3, K2O... Giúp lắng bùn và các chất dơ bẩn trong nước xuống đáy ao. Giảm lượng khí độc ammoniac. Giúp tôm dễ lột vỏ và phát triển tốt. Artemis & Angelio - Co., Ltd - Thailand 15 ZEOLITE 3824.90.99 SiO2,Fe2O3, Al2O3, CaO, MgO, K2O, Na2O, TiO2 Ổn định pH, tăng kiềm và cải tạo môi trường tốt giúp phiêu sinh vật phát triển PT. BUANO INTI - SENTOA- INDONSIA 16 Zeolite Granular 3824.90.99 SiO2, Al2O3, Fe2O3, TiO2, CaO, MgO, K2O, Na2O Ổn định pH và hấp thụ các chất độc hại trong ao, cải thiện chất lượng nước ao, giúp tôm dễ lột xác, phát triển tốt. PT.Pacific Mineralindo Utama - Indonesia 17 NPT-888 3507.90.00 Bacteriodesruminicola, Bacteriodes succinogens, Candidautilis,Amylase, Protease, Cellulase, Lipase, Pectinase, Hemicellulas, Xylanase Làm sạch chất nước, phân giải các chất hữu cơ dư thừa trong ao New Pond Tech-International-USA 18 Bacillus PRO (S) Subtilis 1070 3002.90.00 Bacillus subtilis Phân hủy các chất hữu cơ nền đáy. Sitto (Thailand) Co., Ltd, Thái Lan 19 007 Rich Water Ointment 3002.90.00 Bacilluslichenifomis, Nitrobacter sp, Rhodopseudomonas Gây màu nước nuôi trồng thủy sản, tạo phiêu sinh vật, giữ màu nước và chất lượng ổn định GUANGDONG HAIFU MEDICINE Co., Ltd Trung Quốc 20 EM HATCHERY 3002.90.00 Bacillus Subtilis,Bacilluslaterosporus, Nitrobacter sp Phân hủy chất thải hữu cơ, thức ăn thừa tích tụ ở đáy ao, cải thiện chất lượng nước ao nuôi Kunshan Kexin Enviroment Bioengineering Co., Ltd - China 21 MICRO ACT 3507.90.00 Bacillus subtilis, Bacillus licheniformis, Bacillus megateri, Protease, Amylase, Lipase. Phân hủy chất thải hữu cơ như: thức ăn thừa, phân tôm, động thực vật thối rữa. Cải thiện chất lượng nước tạo điều kiện cho tôm phát triển tốt. Apex Research Products Co., Ltd - Thailand 22 BACTER GREEN 3507.90.00 Bacillus subtilis, Bacillus licheniformis, Bacillus polymixa, Bacillus megaterium, Protease, Lipase, Cellulase, Betaglucanase Phân hủy nhanh chất hữu cơ, cặn bã, xác phiêu sinh vật, thức ăn dư thừa và chất thải của tôm. Cải thiện chất lượng nước. GREENTECH AQUACULTURE Co., Ltd 23 D MAX 3002.90.00 Bacillus subtilis, Bacillus licheniformis, Bacillus polymyxa Giúp giải quyết các thức ăn thừa đọng, làm giảm chất thải của tôm và các phiêu sinh vật chết. Cải thiện chất lượng nước và đất trong nuôi tôm CODEL CO.,LTD THAILAND 24 Power Pack 3002.90.00 Bacillus, Môi trường nuôi cấy dạng bột: chất mang (đường, tinh bột) Phân hủy các vật bẩn ở khu vực đáy ao và trong nước, giúp bảo vệ và điều tiết chất lượng nước trong ao nuôi thủy sản. Công ty TNHH Advance Pharma. Thái Lan 25 BACILLUS PRO (S) 3002.90.00 Lactobacilluslactic,Bacillus subtilis, Saccharomyces cerevisiae Phân hủy chất hữu cơ và thức ăn dư thừa trong ao SIAM-AQUATECH CO., LTD 26 BACTAPU R N3000+ 3002.90.00 Nitrobacter widnogradskyi, Nitrosomonas europea, Bacillus azotofomans, Bacillus amyoliquefaciens, Bacillus pantothenticus, Bacillus subtillis Dùng để phân hủy các chất thải tích lũy trong nước và đáy ao hồ. Cải thiện môi trường, tăng khả năng hấp thụ thức ăn và tốc độ tăng trưởng LIVESTOCK AGRICULTURAL BUSINESS INTERNATIONAL CO., LTD 27 CLEARAN CE 3002.90.00 Bacillus megaterium, Bacillus subtilis, Bacillus licheniformis, Bacillus polymyxa, Bacillus circulans Phân hủy thức ăn thừa, chất thải và chất hữu cơ tích tụ đáy ao. Giảm mùi hôi trong ao, cải thiện chất lượng nước ao. Biopharma Research & Development Co., Ltd - Thailand 28 SHELLBAC 3002.90.00 Bacillus subtilis Bacillus licheniforms Saccharomyces cerevisiae Phân hủy nhanh các chất thải hữu cơ như thức ăn thừa, phân tôm, rong tảo chết, cải thiện chất lượng nước. Asian Aqua & Animal (Thailand) Co., Ltd - Thailand 29 MC IPEXIN-100 3002.90.00 Bacillus subtilis Saccharomyces cerevisiae Bacillus licheniforms Phân hủy nhanh và hoàn toàn các chất thải hữu cơ như thức ăn thừa, phân tôm, rong tảo chết, cải thiện chất lượng nước. Asian Aqua & Animal (Thailand) Co., Ltd - Thailand 30 SMART PRE 3507.90-00 Bacillus subtilis, B.licheniformis, B.amyloliquefacien s, B.pumilus,Men:Amylase, Protease, Lypase, Cellulase Cung cấp hỗn hợp vi sinh vật hữu ích và enzyme đậm đặc giúp phân hủy các chất cặn bã hữu cơ. Ổn định nguồn vi sinh trong ao nuôi, tảo không bị tàn lụi thường xuyên BIOSMART CO.,LTD THAILAND 31 PROZYME 3002.90.00 Saccaromyces cerevisiae, Bacillus subtilis, Bacillus licheniformis Khử mùi hôi, phân hủy chất thải hữu cơ, thức ăn dư thừa, bùn đáy ao Dunamis Vetcare Co., Ltd, Thái Lan 32 Sanolife MIC 3002.90.00 Bacillus licheniformis, Bacillus subtilis, Bacillus pumilus Phân hủy chất thải trong môi trường nước nuôi tôm giống Công ty TNHH JNVE, Thái Lan 33 BACILLUS SUBTILIS 3507.90.00 Amylase, Proteinase, Lipase, Cellulase Phân hủy các chất hữu cơ trong ao, hạn chế phát sinh khí NH3 King’s Aquarium Co.Ltd., Hồng Kông 34 COPPER TRIETHANOLLAMINE COMPLEX (AV-70 PLUS ALGAECID E 8808.99.90 Copper Triethanolamine Complex Diệt tảo trong nước ao nuôi LONG MAN AQUA CO., Ltd Đài Loan 35 PENTONIU M 24-80 3808.94.90 Alkyl Benzyl Dimethyl Ammonium Chloride, Diệt các loại vi khuẩn và các nguyên sinh động vật trong nước, đáy ao nuôi và trên vỏ tôm, ức chế sự phát triển của sinh vật phù du trong ao nuôi Pentagon Chemicals Ltd - Anh 36 B.K.C 80% 3808.94.90 Benzalkoniumchloride Dung môi vừa đủ Khử trùng, diệt khuẩn, nấm, ký sinh trùng trong ao nuôi tôm AQUA PROGRESS CO.,LTD 37 MIZUPHO R 3808.94.90 Alkyl Aryl Polyoxyethylene Iodine; Iodine (Iodophor) Sát trùng nguồn nước dùng trong nuôi trồng thủy sản Biostadt, India Ltd -Ấn Độ 38 BROOT-5X 3808.94.90 Alkyl Dimethylbenzyl Amonium chloride, Tetradecyltriraethyl Amonium Bromide, Nonyl phenol ethoxylates, Stabilizers. Diệt khuẩn trong môi trường nước phù hợp cho những tháng nuôi đầu. Biostadt, India Ltd -Ấn Độ 39 BENZALKONIUM CHLORIDE 50% 3808.94.90 Benzalkonium Chloride 50% Sát trùng nước và làm sạch môi trường nước trong nuôi trồng thủy sản FeF Chemicals, A/S, Denmark 40 BENZALKONIUM CHLORIDE 80% 3808.94.90 Benzalkonium Chloride 80% Sát trùng nước và làm sạch môi trường nước trong nuôi trồng thủy sản FeF Chemicals, A/S, Denmark 41 SANMOLT-F 3808.94.90 Benzylkonium chloride, Formalin. Diệt vi khuẩn, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. Diệt tảo trong nước ao nuôi. Biostadt, India Ltd -Ấn Độ 42 BENZE 50 3808.94.90 Benzalkonium chloride 50% Diệt vi khuẩn, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. Asian Aqua & Animal (Thailand) Co., Ltd - Thailand 43 BENZE 80 3808.94.90 Benzalkonim chloride 80% Diệt vi khuẩn, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. Asian Aqua & Animal (Thailand) Co., Ltd - Thailand 44 CHLORAS OL TM 3808.94.90 Bột tinh thể, tan trong nước, chứa ít nhất 98% chloramin T (muối n-chloro-para- toluene sulfonamide) Dùng để sát trùng dụng cụ, nhà xưởng, nước ao bể, động vật thủy sản (như cá, tôm) và những giai đoạn phát triển khác nhau trong vòng đời của chúng (trứng, ấu trùng) hoặc thức ăn tươi (trứng Artermia) INTERVET INDIA PVT.Ltd 45 CALCIUM HYPOCHLORITE 65% 3808.94.90 Ca(OCl)2 Diệt khuẩn, sát trùng nước, diệt tảo PT.PABRIK KERTAS TJIWI KIMIA, INDONESIA 46 SUPER-CHLOR CALCIUM HYPO-CHLORITE 3808.94.90 Ca(OCl)2 Sát trùng, diệt khuẩn JIANGHAN SALT & CHEMICAL COMPLEX OF SINOPEC - CHINA 47 KAPORIT 65 CALCIUM HYPO- CHLORITE (POWDER) 3808.94.90 Ca(OCl)2, Sát trùng, diệt khuẩn, xử lý nước hồ nuôi tôm PT.PABRIK KERTAS TJIWI KIMIA INDONESIA 48 CALCIUM HYPOCHLORITE 3808.94.90 Calcium chlorite Dùng sát trùng, xử lý nước nuôi trồng thủy sản. SHANGHAI CHLOR-AL-KALI CHEMICAL CO., LTD-CHINA 49 CALCIUM HYPOCHLORITE 3808.94.90 Calcium chlorite Dùng sát trùng, xử lý nước nuôi trồng thủy sản. Công ty TNHH SOPO GIANG TÔ-CHINA 50 CALCIUM HYPOCHLORITE 3808.94.90 Calcium chlorite Dùng sát trùng, xử lý nước nuôi trồng thủy sản. LONGYAN LONGHUA GROUP COMPANY-CHINA 51 CALCIUM HYPOCHLORITE 3808.94.90 Calcium chlorite Dùng sát trùng, xử lý nước nuôi trồng thủy sản. TIANJIN NANKE FINE CHEMICAL CO.,LTD-CHINA 52 CALCIUM HYPOCHLORITE 3808.94.90 Calcium chlorite Dùng sát trùng, xử lý nước nuôi trồng thủy sản. SINOPEC JIANGHAN PETROLEUM GROUP CORPORATION QIANJIANG, HUBEI-CHINA 53 CALCIUM HYPOCHL ORITE 3808.94.90 Calcium chlorite Dùng sát trùng, xử lý nước nuôi trồng thủy sản. TOSOH CORPORATION-JAPAN 54 CALCIUM HYPOCHLORITE 65% 3808.94.90 Calcium hypochloride Diệt khuẩn, sát trùng nước diệt tảo. Jiangsu Sopo Chemical Co., Ltd - China 55 TACA 90 3808.94.90 Calcium hypochloride Ca(OCl)2 Xử lý nước trong nuôi trồng thủy sản. Diệt nấm, vi khuẩn, động vật nguyên sinh trong môi trường nước ao nuôi. Bioteqch Pro (B.P Group) Co., Ltd - Thailand 56 GRANULA R 3808.94.90 Calcium hypochlorite Xử lý nước trong nuôi trồng thủy sản. ARCH CHEMICALS INC-USA 57 CALCIUM HYPO- CHLORITE 65% MIN 3808.94.90 Calcium Hypochlorite (65%Min) Xử lý nước và diệt khuẩn TIANJIN NANKE FINE CHEMICAL Co.,Ltd 58 EVER CLEAN 3808.94.90 Chlorine Dioxide (ClO2) Sát trùng, khử trùng và xử lý nước ao nuôi. Jiangsu Jingling Chemical Co., Ltd China 59 ALGAE - DROP 3808.99.90 Copper Giảm tảo khi mật độ tảo quá cao trong ao nuôi vào các tháng cuối vụ nuôi ASIAN AQUA&ANIMAL (THAILAND) CO.,LTD 60 BROMINE AGENT 3808.94.90 Dibromohydatoin C6H6O2N2Br2, Sodium sulphate Na2SO4 Khử trùng, diệt khuẩn trong môi trường nước. GUANGDONG HAIFU MEDICINE Co.,Ltd Trung Quốc 61 BROMINE BEAN 3808.94.90 Dibromohydatoin, Sodium sulphate Khử trùng, diệt khuẩn trong môi trường nước. GUANG DONG HAIFU MEDICINE CO.,LTD Hoàng Cương, Quảng Đông, Trung Quốc 62 SUPER BROMINE 3808.94.90 Dibromohydatoi, Sodium sulphate Khử trùng, diệt khuẩn trong môi trường nước. GUANG ZHOU XINGDA ANIMAL HEALTH PRODUCTS CO.,LTD Quảng Châu, Quảng Đông, Trung Quốc 63 TURBO DYNE 1250 3808.94.90 Exthoxylated Nonyl Phenol Iodine Xử lý nước trong ao nuôi, ao lắng, dọn tẩy ao, sát trùng dụng cụ vật dụng trong quá trình nuôi Mixwell Marketing Co., Ltd-Thái Lan 64 CALCIUM HYPOCHL ORITE 65% 3808.94.90 Calcium hypochlorite Sát trùng, diệt khuẩn dùng để xử lý nước trong nuôi trồng thủy sản Sinopec Jianghan Petroleum Group Corporation - China 65 CALCIUM HYPOCHL ORITE 70% 3808.94.90 Calcium hypochlorite Sát trùng, diệt khuẩn dùng để xử lý nước trong nuôi trồng thủy sản Sinopec Jianghan Petroleum Group Corporation - China 66 Water Treatment Compound 65 (Calcium hypochrorite 65%) 3808.94.90 Calcium hypochrorite Ca(OCl)2 Sát trùng, diệt khuẩn. Xử lý nước hồ nuôi tôm. PT.Pabrik Kertas Tjiwi Kimia - Indonesia 67 CALCIUM HYPOCHL ORITE 70% min 3808.94.90 Calcium hypochrorite Ca(OCl)2 Xử lý nước, sát trùng, diệt khuẩn trong môi trường nước nuôi tôm, cá. Sinopec Jianghan Petroleum Group Corporation - China 68 CALCIUM HYPOCHL ORITE 65% 3808.94.90 Calcium hypochrorite Ca(OCl)2 Sát trùng, diệt khuẩn. Xử lý nước hồ nuôi tôm. Jiangsu Sopo Chemical Co., Ltd - China 69 IOLONG 3808.94.90 Iodine 2,1% Alkylphenoxy Xử lý nước sát khuẩn Yuh Huei Enterprise Co.,Ltd Taiwan 70 STAYPHOR 3808.94.90 Nonyl Alkyl Phenoxy PolyEthylene Oxidelodine, Elemental Potassium Sát trùng nguồn nước dùng trong nuôi trồng thủy sản. Matrix Biosciences Limited -Ấn Độ 71 WOLMID 3808.94.90 N-sodium-N-Chloro-Paratoluene Sulphonamide. Sát trùng nguồn nước, dụng cụ dùng trong nuôi trồng thủy sản Biostadt, India Ltd - Ấn Độ 72 HTS-POVIDONEIODINE 3808.94.90 Povidone Iodine Khử trùng ao nuôi (Wuxi) Sino-Future Bio-Technology Co., Ltd China 73 SODIUM PERCARB ONATE 2836.20.00 Sodium percarbonate/ 2Na2CO3.3H2O2 Tăng hàm lượng oxy hòa tan trong nước SANGYU JIEHUA CHEMICAL CO.,LTD 74 TOXIN CLEAR 3808.99.90 Sodium thiosulfite, Sodium lauret sulfate, Ethylene di-amine-acetic acid Giảm độ nhớt và váng bọt trên mặt nước. Kết tủa, khử kim loại nặng trong nước ao nuôi ASIAN AQUA & ANIMAL (THAILAND) CO.,LTD 75 IODIS 3808.94.90 lodopor Sát trùng nguồn nước dùng trong nuôi trồng thủy sản Svaks Biotech India PVT. Ltd. - Ấn Độ 76 MKC 3808.94.90 Myristalkonium choride.80% Sát trùng và làm sạch môi trường nước trong ao nuôi ASIAN AQUA & ANIMAL (THAILAND) CO., LTD 77 DAZZLER 3808.94.90 Tetradecyl Trimethyl Ammonium Bromide, Dodecyl Trimethyl Ammonium Brommide, Cetrimonium Bromide Halogen Compound Khử trùng nước ao nuôi Matrix Feed & Chemical PVT.LDT- Ấn Độ 78 XC90 1KG 3808.94.90 Troclosene sodium 99,9% (Available chlorine 60,9% Sát trùng, vi khuẩn gram âm, gram dương, bào tử trong nước Công ty Marin Biotech Thái Lan 79 XC90 3KG 3808.94.90 Troclosene sodium 99,9% (Available chlorine 60,9% Sát trùng, vi khuẩn gram âm, gram dương, bào tử trong nước Công ty Marin Biotech Thái Lan 80 MKF 1 2827.32.00 Poly Aluminium Chloride Làm giảm độ đục của nước, nâng cao độ trong của nước Guang dong Haifu Medicine Co., Ltd. Quảng Đông, Trung Quốc 81 HYAMINE 3500-80% 3808.94.90 AlkylDimethyl Benzyl Ammonium Chloride Sát trùng, diệt khuẩn nước trong ao nuôi Mixwell Marketing Co., Ltd. Thái Lan 82 GLUTARA DEHYDE 3808.94.90 Glutaraldehyde Thuốc sát khuẩn, sát trùng môi trường nước nuôi trồng thủy sản. Wuhan Xinjing Chemical Co., Ltd - Trung Quốc 83 Hividine 70 3808.94.90 Iodine complex Làm giảm vi khuẩn, nấm, động vật nguyên sinh trong môi trường nước. Sát trùng dụng cụ, vật dụng trong sản xuất giống MARINE INTER PRODUCT M.I.P Co., Ltd, Thái Lan 84 SODIUM PERCARB ONATE 2836.99.90 Sodium percarbonate Làm tăng oxy trong ao nuôi thủy sản Laizhou City Laiyu Chemical Co.,Ltd, Trung Quốc 85 CLEAN-FOX 3808.94.90 Sodium dichloroisocyanurate Tẩy sạch các vi khuẩn làm bẩn nguồn nước INBIONET CORPORATION 86 FIVE STAR-CHLOR 3808.94.90 Sodium Dichloroisocyanurate Sát trùng nguồn nước dùng trong nuôi trồng thủy sản. Công ty Hebei Jiheng Chemical, Trung Quốc 87 BKC 80 3808.94.90 Benzalkonium chloride Khử trùng, diệt khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong ao nuôi tôm. Giảm mật độ tảo trong ao nuôi và làm sạch mang tôm Kikco International - Anh Quốc 88 K.C.CONC 80 3808.94.90 Benzalkonium chloride Khử trùng, diệt khuẩn, nấm, ký sinh trùng trong ao nuôi tôm. Kaset Center Co., Ltd - Thailand 89 IODINE Super complex 33.33% 3808.94.90 lodine complex 33.33% Diệt khuẩn trong môi trường nuôi tôm Siam Agricultural Marketing Co.,Ltd. Thái Lan 90 MKC 3808.94.90 Hydro-2,4 - Myristalkonium Quản lý tảo, làm sạch vỏ mang tôm, chống chế các loại vi khuẩn độc hại phát triển trong ao nuôi. Asian Aquaculture Co., Ltd. Thái Lan 91 POWER 33,33% 3808.94.90 Iodine Complex, Có tác dụng diệt khuẩn nhanh, khống chế tiêu diệt nấm, các loài nguyên sinh động vật gây bệnh có trong nguồn nước trước khi thả tôm Giúp sát trùng bể nuôi và vệ sinh dụng cụ. ARTEMIS & ANGELIO Co.,Ltd. Thái Lan Nonyl Phenoxy Polyethoxy Etanol 92 IODO 3808.94.90 Alkyl aryl Có tác dụng sát trùng, giúp làm giảm vi khuẩn, nấm, các động vật nguyên sinh gây bệnh cho tôm trong môi trường ao nuôi. Có thể sử dụng lúc cải tạo ao và trong cả quá trình nuôi ARTEMIS & ANGELIO Co.,Ltd, Thái Lan polyoxyethylen lodine 93 IODINE 33,33% 3808.94.90 Iodine Complex, Nonyl Phenoxy Có tác dụng diệt khuẩn nhanh, khống chế tiêu diệt nấm, các loài nguyên sinh động vật gây bệnh có trong nguồn nước trước khi thả tôm, Giúp sát trùng bể nuôi và vệ sinh dụng cụ. ARTEMIS & ANGELIO Co., Ltd, Thái Lan Polyethoxy Etanol 94 Ecocide 3808.94.90 AlkylDimethl Ammonium Chloride, Alkyl Dimethyl Ethyl Benzyl Ammonium Chloride Dùng để xử lý nước trong nuôi trồng thủy sản Aqua-In-tech INC, Hoa Kỳ 95 IDO 3808.94.90 Alkyl aryl polyoxyethylen Có tác dụng sát trùng, giúp làm giảm vi khuẩn, nấm,các động vật nguyên sinh gây bệnh cho tôm trong môi trường ao nuôi. Có thể sử dụng lúc cải tạo ao và trong cả quá trình nuôi ARTEMIS & ANGELIO Co.,Ltd, Thái Lan lodine 96 Soludine 50% 3808.94.90 lodine complex (lốt phức hợp) Diệt ký sinh trùng, dùng để chuẩn bị ao nuôi Công ty TNHH Advance Pharma, Thái Lan 97 Cleaner - 80 3808.94.90 BenzalkoniumChloride (BKC) 80% Diệt khuẩn, khống chế phát triển phiêu sinh vật và làm tăng độ trong nước Công ty TNHH Aqua Progress, Thái Lan 98 SAPONIN 3808.99.90 Bột hạt trà 100% (chứa 15% Saponin) Diệt cá tạp Ningbo United Plant Technology Co.,Ltd-Trung Quốc 99 PRENTOX ROTENON E FISH TOXICANT POWDER 655 -691 (8.5% PURE ROTENON E CONTENT) 3808.99.90 8,5% Rotenone tinh chất Diệt trừ cá tạp trong ao nuôi Công ty Prentiss Inc Hoa Kỳ 100 ASIA TEA SEED POWDER 3808.99.90 Saponin Diệt cá tạp ASIA STAR LAB CO.,LTD -THAILAND 101 SAPONIN 3808.99.90 Saponin Diệt cá tạp trước khi thả tôm, kích thích tôm lột vỏ. Eastern Sun Industrial Co., Ltd - China 102 TEA SEED POWDER 3808.99.90 Saponin Diệt cá tạp THAI HE TEA BRAN PROCESSING FACTORY-CHINA 103 TEA SEED MEAL 3808.99.90 Saponin Diệt cá tạp TIANGXI CHNABASE IMPORT EXPORT CO. LTD CHINA 104 TEA SEED POWDER 3808.99.90 Saponin, dầu, độ ẩm Diệt cá tạp, kích thích tôm lột vỏ Ningbo United Group Import & Export Co., Ltd - Trung Quốc 105 AGRA ADE 30% Yucca Powder 3808.99.90 Yucca schidigera (hoạt chất saponin) Cải tạo đáy ao, khử mùi các chất thải, kiểm soát hàm lượng ammoniac trong hệ thống nuôi. Brookside Agra L.C USA 106 SINTONYSE (YUCCAZYME) 3808.99.90 Chất chiết xuất từ cây Yucca schidigera, Protein, Lipid Hấp thụ NH3 và các khí độc khác, làm giảm lượng NH3 và các khí độc có trong ao nuôi, cải thiện chất lượng nước ao nuôi SINTOFARM S.P.A, Italia 107 ENVIROPEX 3808.99.90 Yucca schidigera, Protein, Lipid Cải thiện môi trường nước, khử mùi hôi nước bị nhớt, hấp thu nhanh các khí độc như NH3, H2S Ultra Bio Logics. Inc, Canada 108 Odor-End 3808.99.90 Yucca schidigera extract, Protein, Lipid Hấp thụ khí độc NH3, H2S trong ao nuôi, làm giảm nồng độ khí độc có trong nước. Piotech Company-USA 109 GALANT USA (dạng bột) 3808.99.90 Yucca schidigera (Hoạt chất chính Saponin), Protein, Lipid. Dùng để kiểm soát ammonia, phân hủy chất hữu cơ, chất thải tích lũy ở đáy ao, biến phân tử ammonia thành hợp chất nitrogen không gây độc hại cho tôm cá. Là nguồn cung cấp nitơ giúp cho động vật phù du phát triển. Cải thiện chất lượng nước và khử mùi trong hệ thống nuôi trồng thủy sản. Baxel Co., Ltd - Thailand 110 GALANT USA (dạng dung dịch) 3808.99.90 Yucca schidigera (Hoạt chất chính Saponin), Protein, Lipid. Dùng để kiểm soát ammonia, phân hủy chất hữu cơ, chất thải tích lũy ở đáy ao, biến phân tử ammonia thành hợp chất nitrogen không gây độc hại cho tôm cá. Là nguồn cung cấp nitơ giúp cho động vật phù du phát triển. Cải thiện chất lượng nước và khử mùi trong hệ thống nuôi trồng thủy sản. Baxel Co.,Ltd - Thailand 111 ICARUS YUCCA (dạng bột) 3808.99.90 Yucca schidigera (Hoạt chất chính Saponin), Protein, Lipid. Dùng để kiểm soát ammonia, phân hủy chất hữu cơ, chất thải tích lũy ở đáy ao, biến phân tử ammonia thành hợp chất nitrogen không gây độc hại cho tôm cá. Là nguồn cung cấp nitơ giúp cho động vật phù du phát triển. Cải thiện chất lượng nước và khử mùi trong hệ thống nuôi trồng thủy sản. Baxel Co.,Ltd - Thailand 112 ICARUS YUCCA (dạng dung dịch) 3808.99.90 Yucca schidigera (Hoạt chất chính Saponin), Protein, Lipid. Dùng để kiểm soát ammonia, phân hủy chất hữu cơ, chất thải tích lũy ở đáy ao, biến phân tử ammonia thành hợp chất nitrogen không gây độc hại cho tôm cá. Là nguồn cung cấp nitơ giúp cho động vật phù du phát triển. Cải thiện chất lượng nước và khử mùi trong hệ thống nuôi trồng thủy sản. Baxel Co.,Ltd - Thailand 113 SUPER MONTERO (dạng bột) 3808.99.90 Yucca schidigera (Hoạt chất chính Saponin), Protein, Lipid Dùng để kiểm soát ammonia, phân hủy chất hữu cơ, chất thải tích lũy ở đáy ao, biến phân tử ammonia thành hợp chất nitrogen không gây độc hại cho tôm cá. Là nguồn cung cấp nitơ giúp cho động vật phù du phát triển. Cải thiện chất lượng nước và khử mùi trong hệ thống nuôi trồng thủy sản. Baxel Co.,Ltd - Thailand 114 SUPER MONTERO (dạng dung dịch) 3808.99.90 Yucca schidigera (Hoạt chất chính Saponin), Protein, Lipid. Dùng để kiểm soát ammonia, phân hủy chất hữu cơ, chất thải tích lũy ở đáy ao, biến phân tử ammonia thành hợp chất nitrogen không gây độc hại cho tôm cá. Là nguồn cung cấp nitơ giúp cho động vật phù du phát triển. Cải thiện chất lượng nước và khử mùi trong hệ thống nuôi trồng thủy sản. Baxel Co.,Ltd - Thailand 115 TACOMA YUCCA (dạng bột) 3808.99.90 Yucca schidigera (Hoạt chất chính Saponin), Protein, Lipid. Dùng để kiểm soát ammonia, phân hủy chất hữu cơ, chất thải tích lũy ở đáy ao, biến phân tử ammonia thành hợp chất nitrogen không gây độc hại cho tôm cá. Là nguồn cung cấp nitơ giúp cho động vật phù du phát triển. Cải thiện chất lượng nước và khử mùi trong hệ thống nuôi trồng thủy sản. Baxel Co.,Ltd - Thailand 116 TACOMA YUCCA (dạng dung dịch) 3808.99.90 Yucca schidigera (Hoạt chất chính Saponin), Protein, Lipid. Dùng để kiểm soát ammonia, phân hủy chất hữu cơ, chất thải tích lũy ở đáy ao, biến phân tử ammonia thành hợp chất nitrogen không gây độc hại cho tôm cá. Là nguồn cung cấp nitơ giúp cho động vật phù du phát triển. Cải thiện chất lượng nước và khử mùi trong hệ thống nuôi trồng thủy sản. Baxel Co.,Ltd - Thailand 117 PondProtect® 3002.90.00 Nitrosomonas eutropha, Nitrobacter winogradskyi Xử lý ammoniac và nitrite trong ao nuôi Novozymes Biologicals Inc. USA 118 Bio Tuff 3824.90.99 SiO2, Fe2O3, Al2O3, MgO, CaO Hấp thụ NH4+ (NH3), trong môi trường nước. Bổ sung khoáng chất trong nước ao nuôi thủy sản. Lắng tụ các chất lơ lửng trong môi trường nước ao nuôi. Marine Biotech Co., Ltd, Thái Lan 119 O2 Marine 3824.90.99 Oxygen peroxide Tăng hàm lượng oxy hòa tan trong nước Bio Solution International Co., Ltd Thái Lan 120 Super Benthos 3824.90.99 P2O5, K2O, CaO, MgO Cung cấp khoáng chất, hỗ trợ sự phát triển thức ăn tự nhiên trong ao Marine Biotech Co., Ltd, Thái Lan 121 Polymax 3824.90.99 CaCO3, NaCl, Fe2O3, MgO Cung cấp khoáng chất cần thiết cho môi trường nước ao nuôi Marine Biotech Co., Ltd, Thái Lan 122 Wateroligo-S/F 3824.90.99 FeSO4, CuSO4, ZnSO4, MnSO4, MgSO4 Bổ sung các chất khoáng vi lượng giúp thực vật phù du phát triển ổn định, tạo nguồn thức ăn tự nhiên cho tôm Aqua Techna. Pháp 123 PURES 3824.90.99 SiO2, AI2O3, Fe2O3, CaO, MgO, Na2O Hấp thụ khí độc NH3 trong ao nuôi, cải thiện chất lượng nước ao nuôi Svaks Biotech India Pvr, Ltd. 124 XORBS 3824.90.99 SiO2, Al2O3, Fe2O3, CaO, MgO, Na2O Hấp thụ khí độc NH3 trong ao nuôi, cải thiện chất lượng nước ao nuôi Svaks Biotech India Pvr, Ltd. 125 CLINZEX-DS 3824.90.99 SiO2, Fe2O3, AI2O3, CaO, MgO, Na2O Hấp thụ khí độc NH3 trong ao nuôi, cải thiện chất lượng nước ao nuôi Biostadt India Limited. Ấn Độ 126 FIDIS 3808.94.90 Alkyl dimethyl Benzyl konium chloride Xử lý nguồn nước dùng trong nuôi trồng thủy sản Svaks Biotech India Pvr, Ltd. 127 BLESSON 3808.94.90 Alkyl Dimethylbenzyl Ammonium chloride Xử lý nguồn nước dùng trong nuôi trồng thủy sản Biostadt India Limited, Ấn Độ 128 Zymaq 3808.99.90 Amylase, Cellulose, Xylanase, Alanine, Tyrosine, Glycine, CaH2PO4, K2HPO4, ZnSO4, CuSO4, (NH4)2HPO4, MgSO4, FeSO4 Gây màu và giúp hệ tảo phát triển ổn định, tạo nguồn thức ăn tự nhiên cho tôm cá. Biostadt India Limited, Ấn Độ 129 Epoms 3808.99.90 NH4H2PO4, KNO3, Na2SiO3, ZnSO4, MnSO4, KH2PO4, CaHPO4, MgSO4, FeSO4, CuSO4, Xylanase, Yucca schidigera Duy trì hệ tảo phát triển ổn định. Cải tạo nền đáy ao nuôi. Svaks Biotech India Pvr, Ltd. 130 PRAWNBAC 3507.90.00 Bacillus subtilis, Bacillus licheniformis, Bacillus megateriums, Bacillus amyloliquefaciens, Enzyme: Protease, Amylase, Esterase, Cellulase, Xylanase Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá NOVOZYMES BIOLOGICALS INC- USA 131 REDUCING LIME 2811.22.10 SiO2 Giảm hàm lượng khí NH3 trong nước Biopharma Research & Development Co., Ltd - Thailand 132 AQUA-FIRST 3002.90.00 Saccharomyces cerevisiae, Lactobacillus acidophillus, Bacillus subtillis, Bacillus licheniformis Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá. BIOTECT COMPANY, USA 133 PROBIOPOND 3507.90.00 Bacillus subtilis, Bacillus lichenifomis, Bacillus polymyxa, Bacillus megaterium, Amylase, Protease, Lipase Giảm chất thải hữu cơ lắng đọng được tạo ra trong quá trình nuôi. Zeus Biotech Limited - Ấn Độ 134 YUCCA GOLD DRY 3808.99.90 Yucca schidigera Làm giảm lượng chất độc như Amoniac trong ao nuôi; Cải thiện chất lượng nước trong ao nuôi thủy sản AMERICAN VETERINARY LABORATORIES INC 135 YUCCA GOLD LIQUID 3808.99.90 Yucca schidigera Chất Saponin trong cây Yucca có tác dụng kết dính NH3; Làm giảm lượng chất độc như amoniac trong đầm tôm; Cải thiện chất lượng nước trong ao nuôi thủy sản AMERICAN VETERINARY LABORATORIES INC 136 BACTA 2 3808.99.90 Bacillus subtilis, Bacillus megaterium, Bacillus polymyxa, Rhodopseudomonas acidophila, Sacharomyces cerevisiae Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm cá. Pharma Research & Development Co.,Ltd- Thái Lan 137 BIOPOWDER MR 3002.90.00 Chất chiết xuất từ Yucca schidigera (dạng bột) Giảm khí NH3 trong ao nuôi AGROINDUSTRIAS EL ALAMO CO.,Ltd MEXICO 138 BIOLIQUID 3000 MR 3808.99.90 Chất chiết xuất từ Yucca schidigera (dạng lỏng) Giảm khí NH3 trong ao nuôi AGROINDUSTRIAS EL ALAMO CO.,Ltd MEXICO 139 Virkon® A 3808.94.90 Peroxygen (Potassium monopersulfate), Organic acid (Malic acid), Inorganic buffer system (Sodium hexametaphosphate, Surfactant (Sodium dodecyl benzene sulphonate) Khử trùng nước ao nuôi Antec International, UK 140 Saponin 3808.99.90 Saponin, xơ, đạm, béo, tro Diệt cá tạp trong ao nuôi tôm. Kích thích quá trình lột vỏ của tôm King Ho International Co., Ltd - Trung Quốc 141 Aqua Saponin 3808.99.90 Saponin, xơ, đạm, béo, tro Diệt cá tạp, động vật nguyên sinh trong ao nuôi tôm. Kích thích quá trình lột vỏ của tôm Yichun City Sanfeng IMP&EXP Co., Ltd - China. 142 Aquazeo 3824.90.99 SiO2, AI2O3, Fe2O3, TiO2, CaO, MgO, K2O, P2O5 Hấp thụ khí độc NH3, ổn định pH và cải thiện chất lượng ao. Pacific Mineralindo Utama-Indonesia 143 Accelobac® AG 3003.90.00 Bacillus subtilis, Bacillus megaterium, Bacillus lichenformis, Bacillus pumilus, Bacillus polymyxa, Aspergillus oryzae. Aspergillu niger Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm cá American Biosystems, Inc Mỹ 144 Turbo O2 2825.90.00 CaO2 Có tác dụng gia tăng hàm lượng oxy hòa tan trong nước, đề phòng thiếu oxy đáy ao Công ty TNHH Nana Vet, Products, Thái Lan 145 Turbo D100 2518.20.00 CaMg(CO3)2 Tăng độ kiềm, ổn định pH Grand Star Intech (Thailand) Co., Ltd. 146 Eco Marine 3002.90.00 Bacillus subtilis, Bacillus licheniformis, Bacillus pumilus Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm cá Bio Solution International Co., Ltd, Thái Lan 147 Bio Marine 3002.90.00 Bacillus subtilis, Bacillus licheniformis, Bacillus pumilus Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá Bio Solution International Co., Ltd, Thái Lan 148 D.O Tuff 3824.90.99 SiO2, Fe2O3, Al2O3, MgO, CaO Hấp thụ NH4+ (NH3), trong môi trường nước. Bổ sung khoáng chất kích thích tảo phát triển trong nước ao nuôi thủy sản. Lắng tụ các chất lơ lửng trong môi trường nước ao nuôi. Marine Biotech Co., Ltd, Thái Lan 149 Aquapure 3808.99.90 Alkyl polyglucosides, Sodium dodexyl sulfate, Sodium chloride, Triethylolamine. Giảm độ nhờn của nước ao nuôi. Bio Solution International Co., Ltd, Thái Lan 150 Bio AZ 3808.99.90 Alkyl polyglucosides, Sodium dodexyl sulfate, Sodium chloride, Triethylolamine. Giảm độ nhờn của nước ao nuôi. Bio Solution International Co., Ltd, Thái Lan 151 NUZEO GRANULAR 3808.99.90 SiO2, Fe2O3, Al2O3, CaO, MgO, K2O, Na2O, TiO2 Hấp thụ các loại khí độc như NH3. Làm giảm các chất bẩn thối rữa ở đáy ao, ổn định độ pH, xử lý nguồn nước làm cho nước đẹp. PT PACIFIC MINERALINDO UTAMA INDONESIA 152 NUZEO POWDER 3824.90.99 SiO2, Fe2O3, AI2O3, CaO, MgO, K2O, Na2O, TiO2 Hấp thụ các loại khí độc như NH3. Làm giảm các chất bẩn thối rữa ở đáy ao, ổn định độ pH, xử lý nguồn nước làm cho nước đẹp. PT PACIFIC MINERALINDO UTAMA INDONESIA 153 Bac Zeo (BZ) 3002.90.00 Bacillus laterosporus, Bacillus amyloliquefaciens, Bacillusficheniformis, Bacillus megaterium, Bacillus polymyxa, Bacillus subtilis Phân hủy các chất thải, bùn bã hữu cơ, thức ăn dư thừa tích tụ ở đáy ao nuôi. Aster Bio, LLC, USA 154 Prawnzyme (PzT) 3002.90.00 Bacillus circulans, Bacillus lactobacillus, Bacilluslaevolacticus, Bacillus pumillus, Candida utilis Phân hủy các chất thải, bùn bã hữu cơ, thức ăn dư thừa tích tụ ở đáy ao nuôi. Aster Bio, LLC, USA 155 Q-Yucca 3808.99.90 Chất chiết xuất từ cây Yucca schidigera Hấp thu Ammonia (NH3) trong hồ tôm. Giúp cải thiện chất lượng của nước trong nuôi trồng thủy sản. Desert King, Korea 156 MAG-WELL 3824.90.99 Magnesium sulfate; Calcium Magnesium carbonate (Dolomite) Tăng độ kiềm, ổn định pH trong ao nuôi WELLTECH Biotechnology Products Co.,Ltd-Thái Lan 157 POND OXYGEN 2825.90.00 Calcium peroxide Cung cấp oxy trong nước ao nuôi. WELLTECH Biotechnology Products Co.,Ltd-Thái Lan 158 STRAINER GREEN 3204.11.90 Blue No.9 & Yellow No.23 Lead Tạo màu nước giả. Ngăn cản ánh sáng do đó làm chậm sự phát triển của tảo ở đáy ao. WELLTECH Biotechnology Products Co.,Ltd-Thái Lan 159 BENTHOS BLOOM 3824.90.99 Phân bón NPK, Nitrogen (trong phân bón NPK), Vitamin (E, B12), Khoáng (Fe, Cu, Mn, Zn) Cung cấp dinh dưỡng cho tảo phát triển WELLTECH Biotechnology Products Co.,Ltd-Thái Lan 160 EXTRA CHLOR 3808.94.90 Sodium dichloro-isocyanuarate Sát trùng nguồn nước ao nuôi WELLTECH Biotechnology Products Co.,Ltd-Thái Lan 161 VEROTECH 3808.94.90 Potassium peroxymonosulfate (Available Oxygen) Cung cấp oxy trong nước ao nuôi WELLTECH Biotechnology Products Co.,Ltd-Thái Lan 162 DIGEST 1 3002.90.00 Bacillus subtilis, Bacillus lichenformis Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá MARINE INTER PRODUCT M.I.P (THAILAN) Co.,LTD 163 BEST CONTROL 3824.90.99 EDTA, Sodium thiosulphate, Sodium Dodecylphosphate Xử lý kết tủa, khử kim loại nặng, lắng tụ bùn MARINE INTER PRODUCT M.I.P (THAILAN) Co.,LTD 164 Hividine 60 3808.94.90 Iodine Sát trùng nguồn nước dùng trong nuôi trồng thủy sản. Sát trùng dụng cụ, vật dụng trong sản xuất giống MARINE INTER PRODUCT M.I.P (THAILAN) Co.,LTD 165 GOOD GILL 3824.90.99 Sodium Lolyl Sulfate, Sodium Thiosulfate, EDTA Giảm độ nhớt và váng bọt trên mặt nước. Kết tủa, khử kim loại nặng trong nước ao nuôi MARINE INTER PRODUCT M.I.P (THAILAN) Co.,LTD 166 ALPHA - DOLOMITE 3824.90.99 CaCO3, MgCO3 Tăng độ kiềm cho nước, ổn định pH môi trường nước ao nuôi. Effective Marketing International Co., Ltd, Thailand 167 ALPHA - ZEOLITE 3824.90.99 SiO2, AI2O3 Hấp thụ ion NH4 (NH3) trong môi trường nước ngọt; Lắng tụ các chất lơ lửng trong nước ao nuôi. Effective Marketing International Co., Ltd, Thailand 168 B.K.C - SAVE 80 3808.94.90 Alkyl dimethyl benzyl amonium Chloride Diệt vi khuẩn, nguyên sinh động vật, nấm trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ nuôi, bể ương. Effective Marketing International Co., Ltd, Thailand 169 SUPER ZEOLITE 3824.90.99 SiO2, AI2O3, Fe2O3, TiO2, CaO, MgO, K2O, Na2O Hấp thụ ion NH4 (NH3) trong môi trường nước ngọt; Bổ sung khoáng chất kích thích tảo phát triển trong nước ao nuôi thủy sản; Lắng tụ các chất lơ lửng trong nước ao nuôi. PT.Buana Intisentosa. Bischem Minerals Industry- Indonesia 170 AQUA ZEOLITE 3824.90.99 SiO2, Fe2O3, Al2O3, CaO, MgO, K2O, Na2O, TiO3 Hấp thụ ion NH4 (NH3) trong môi trường nước ngọt; Bổ sung khoáng chất kích thích tảo phát triển trong nước ao nuôi thủy sản; Lắng tụ các chất lơ lửng trong nước ao nuôi. PT.Buana Intisentosa. Bischem Minerals Industry- Indonesia 171 DEODOR ZEOLITE 3824.90.99 SiO2, Fe2O3, AI2O3, CaO, MgO, K2O, Na2O, TiO4 Hấp thụ ion NH4 (NH3) trong môi trường nước ngọt; Bổ sung khoáng chất kích thích tảo phát triển trong nước ao nuôi thủy sản; Lắng tụ các chất lơ lửng trong nước ao nuôi. PT.Buana Intisentosa. Bischem Minerals Industry- Indonesia 172 KARNO -PHOS 3824.90.99 Phosphorus, Calcium chloride, Sodium chloride, Magnesium chloride, Zinc chloride, Iron chloride, Copper chloride, Manganase chloride Cân bằng khoáng chất trong ao nuôi, Tạo phiêu sinh thực vật phát triển là nguồn thức ăn tự nhiên cho tôm. Vitalac Co., Ltd France 173 GLUTAL GRATE 3808.94.90 Glutaraldehyde Khử trùng ao nuôi. Tiêu diệt các vi khuẩn Vibrio, Aeromonas trong môi trường nước. Innovated manufacturing-Thái Lan 174 INFINITY 3002.90.00 Bacillus polymyxa, Bacillus licheniformis, Bacillus megaterium Phân hủy mùn bã hữu cơ và chất thải của tôm, cá Baxel Co., Ltd - Thailand 175 SURAT 3002.90.00 Bacillus licheniformis, Bacillus subtilis, Narobacter sp Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá Baxel Co., Ltd - Thailand 176 FLORIDA 3002.90.00 Bacillus polymyxa, Bacillus licheniformis, Bacillus megaterium Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá Baxel Co., Ltd - Thailand 177 9999 3002.90.00 Bacillus polymyxa, Bacillus licheniformis, Bacillus megaterium Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá Baxel Co., Ltd - Thailand 178 SUBARU 3002.90.00 Bacillus polymyxa, Bacillus licheniformis, Bacillus megaterium Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá Baxel Co., Ltd - Thailand 179 FUTURE 3002.90.00 Bacillus licheniformis, Bacillus subitilis, Nitrobacter sp Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá Baxel Co., Ltd - Thailand 180 V.I.P 3002.90.00 Bacilluslicheniformis, Bacillus subtilis, Nitrobacter sp Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá Baxel Co., Ltd - Thailand 181 YUKON 3002.90.00 Bacillus polymyxa, Bacillus licheniformis, Bacillus megaterium Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá Baxel Co., Ltd - Thailand 182 BENTLY 3002.90.00 Bacillus polymyxa, Bacillus licheniformis, Bacillus megaterium Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá Baxel Co., Ltd - Thailand 183 SERENA 3002.90.00 Bacillus polymyxa, Bacillus licheniformis, Bacillus megaterium Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá Baxel Co., Ltd - Thailand 184 MONTANA (dạng bột) 3808.99.90 Yucca schidigera (Hoạt chất: Saponin, Protein, Lipid) Hấp thụ NH3 trong môi trường nước ao nuôi. Baxel Co., Ltd - Thailand 185 BACTIPOST S (dạng bột) 3808.99.90 Yucca schidigera (Hoạt chất: Saponin, Protein, Lipid) Hấp thụ NH3 trong môi trường nước ao nuôi. Baxel Co., Ltd - Thailand 186 VERONA MAX (dạng bột) 3808.99.90 Yucca schidigera (Hoạt chất: Saponin, Protein, Lipid) Hấp thụ NH3 trong môi trường nước ao nuôi. Baxel Co., Ltd - Thailand 187 YUCCA (dạng bột) 3808.99.90 Yucca schidigera (Hoạt chất: Saponin, Protein, Lipid) Hấp thụ NH3 trong môi trường nước ao nuôi. Baxel Co., Ltd - Thailand 188 D-MAX YUCCA 3808.99.90 Yucca schidigera (Hoạt chất: Saponin, Protein, Lipid) Hấp thụ NH3 trong môi trường nước ao nuôi. Baxel Co., Ltd - Thailand 189 BENZ YUCCA 3808.99.90 Yucca schidigera (Hoạt chất: Saponin, Protein, Lipid) Hấp thụ NH3 trong môi trường nước ao nuôi. Baxel Co., Ltd - Thailand 190 YUCCA (dạng dung dịch) 3808.99.90 Yucca schidigera (Hoạt chất: Saponin, Protein, Lipid) Hấp thụ NH3 trong môi trường nước ao nuôi. Baxel Co., Ltd - Thailand 191 ACCENT S (dạng dung dịch) 3808.99.90 Yucca schidigera (Hoạt chất: Saponin, Protein, Lipid) Hấp thụ NH3 trong môi trường nước ao nuôi. Baxel Co., Ltd - Thailand 192 VERONA MAX (dạng dung dịch) 3808.99.90 Yucca schidigera (Hoạt chất: Saponin, Protein, Lipid) Hấp thụ NH3 trong môi trường nước ao nuôi. Baxel Co., Ltd - Thailand 193 INFINITY S (dạng dung dịch) 3808.99.90 Yucca schidigera (Hoạt chất: Saponin, Protein, Lipid) Hấp thụ NH3 trong môi trường nước ao nuôi. Baxel Co., Ltd - Thailand 194 BACTIPOST S (dạng dung dịch) 3808.99.90 Yucca schidigera (Hoạt chất: Saponin, Protein, Lipid) Hấp thụ NH3 trong môi trường nước ao nuôi. Baxel Co., Ltd - Thailand 195 MONTANA (dạng dung dịch) 3808.99.90 Yucca schidigera (Hoạt chất: Saponin, Protein, Lipid) Hấp thụ NH3 trong môi trường nước ao nuôi. Baxel Co., Ltd - Thailand 196 DAKAR 3002.90.00 Bacillus polymyxa, Bacillus licheniformis, Bacillus megaterium Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá Baxel Co., Ltd - Thailand 197 ALPHA 3002.90.00 Bacillus polymyxa, Bacillus licheniformis, Bacillus megaterium Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá Baxel Co., Ltd - Thailand 198 COMMANDO 3002.90.00 Bacillus polymyxa, Bacillus licheniformis, Bacillus megaterium Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá Baxel Co., Ltd - Thailand 199 AMERICA 3002.90.00 Bacillus polymyxa, Bacillus licheniformis, Bacillus megaterium Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá Baxel Co., Ltd - Thailand 200 BOLOGNA 3002.90.00 Bacillus polymyxa, Bacillus megaterium, Bacillus lichenifomis Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá Baxel Co., Ltd - Thailand 201 PROGEST 3507.90.00 Protease, Amylase, Cellulase, Lipase Bacillus megaterium Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá Baxel Co., Ltd - Thailand 202 PROZYME S 3002.90.00 Bacillus licheniformis, Bacillus subtilis, Nitrobacter sp Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá Baxel Co., Ltd - Thailand 203 Q5 3002.90.00 Bacillus polymyxa, Bacillus licheniformis, Bacillus megaterium Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá Baxel Co., Ltd - Thailand 204 OPTIMA 3002.90.00 Bacillus polymyxa, Bacillus megaterium, Bacillus licheniformis Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá Baxel Co., Ltd - Thailand 205 TAURUS 3002.90.00 Bacillus polymyxa, Bacillus licheniformis, Bacillus megaterium Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá Baxel Co., Ltd - Thailand 206 KEWELL 3002.90.00 Bacillus polymyxa, Bacillus licheniformis, Bacillus megaterium Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá Baxel Co., Ltd - Thailand 207 CENTURY 3002.90.00 Bacillus polymyxa, Bacillus licheniformis, Bacillus megaterium Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá Baxel Co., Ltd - Thailand 208 PATHFINDER 3002.90.00 Bacillus polymyxa, Bacillus megaterium, Bacillus licheniformis Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá Baxel Co., Ltd - Thailand 209 BACTIPOST PLUS 3507.90.00 Protease, Amylase, Cellulase, Lipase, Bacillus licheniformis Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá Baxel Co., Ltd - Thailand 210 BIO MAX 3507.90.00 Protease, Amylase, Cellulase, Lipase, Bacillus polymyxa, Bacillus licheniformis, Bacillus megaterium Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá Baxel Co., Ltd - Thailand 211 RENO 3507.90.00 Protease, Amylase, Cellulase, Lipase, Bacillus polymyxa, Bacillus licheniformis, Bacillus megaterium Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá Baxel Co., Ltd - Thailand 212 VERONA S 3002.90.00 Bacillus licheniformis, Bacillus subtilis, Nitrobacter sp Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá Baxel Co., Ltd - Thailand 213 TACOMA S 3002.90.00 Bacillus licheniformis, Bacillus subtilis, Nitrobacter sp Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá Baxel Co., Ltd - Thailand 214 MONTERO S 3002.90.00 Bacillus licheniformis, Bacillus subtilis, Nitrobacter sp Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá Baxel Co., Ltd - Thailand 215 PROBIO-ZYME 3507.90.00 Protease, Amylase, Cellulase, Lipase, Bacillus polymyxa, Bacillus licheniformis, Bacillus megaterium Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá Baxel Co., Ltd - Thailand 216 SOLARA S 3002.90.00 Bacillus licheniformis, Bacillus subtilis, Nitrobacter sp Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá Baxel Co., Ltd - Thailand 217 SUPER S 3002.90.00 Bacillus licheniformis, Bacillus subtilis, Nitrobacter sp Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá Baxel Co., Ltd - Thailand 218 AVALON S 3002.90.00 Bacillus licheniformis, Bacillus subtilis, Nitrobacter sp Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá Baxel Co., Ltd - Thailand 219 AQUA BIO S 3002.90.00 Bacillus licheniformis, Bacillus subtilis, Nitrobacter sp Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá Baxel Co., Ltd - Thailand 220 GALANT S 3002.90.00 Bacillus licheniformis, Bacillus subtilis, Nitrobacter sp Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá Baxel Co., Ltd - Thailand 221 HUMAX 3204.11.90 Blue No.9, Yelow No.23, Nước tinh khiết vừa đủ Tạo màu nước giả, có tác dụng ngăn ánh sáng, hạn chế sự phát triển của rong tảo ở đáy ao Apex Research Products Co., Ltd - Thailand 222 HI-OZON 3824.90.99 Calcium peroxide, Peroxygen, Ca(OH)2 vừa đủ Gia tăng hàm lượng oxy hòa tan trong nước ao nuôi Apex Research Products Co., Ltd, Thailand 223 ALGAE PRO 3808.99.90 Copper as elemental Diệt tảo trong nước ao nuôi Apex Research Products Co., Ltd, Thailand 224 GLUTA-COMPLEX 3808.94.90 Glutaraldehyde Sát trùng nguồn nước ao nuôi, tạo điều kiện thuận lợi cho tôm phát triển. Apex Research Products Co., Ltd, Thailand 225 IOSOL 3808.94.90 NPE.Iod Sát trùng nguồn nước dùng trong nuôi trồng thủy sản, tiêu diệt các loại vi khuẩn Apex Research Products Co., Ltd, Thailand 226 BLUE CLEAN 3808.94.90 Sodium Alkane Sulfonate, Sodium Lauryl Sulphate Giảm nhầy nhớt và váng bọt trên mặt nước ao nuôi tôm Apex Research Products Co., Ltd, Thailand 227 SAVEZYME 3507.90.00 Bacillus subtilis, Pediococcus acidilactici Bacillus licheniformis Enzyme: Protease, Amylase, Lipase Hỗn hợp vi sinh và enzyme phân hủy các chất cặn bã, giảm mùi hôi ở ao nuôi tôm Apex Research Products Co., Ltd, Thailand 228 BIOZYMES 3002.90.00 Bacillus subtilis, Pediococcus acidilactici, Nitrosomonas sp, Nitrobacter sp Phân hủy mùn bã hữu cơ, thức ăn dư thừa, phân tôm ở đáy ao. Giảm khí độc NH3, giúp đáy ao luôn sạch. Apex Research Products Co., Ltd, Thailand 229 BIOZONE 3808.99.90 Yucca schidigera Cải thiện môi trường nước, giảm khí NH3 trong nước ao nuôi Apex Research Products Co., Ltd, Thailand 230 ZEOLITE 3824.90.99 SiO2, CaO, MgO, Fe2O3, Al2O3 Hấp thụ ion NH4 (NH3) trong môi trường nước ngọt; Bổ sung khoáng chất kích thích tảo phát triển trong nước ao nuôi thủy sản; Lắng tụ các chất lơ lửng trong nước ao nuôi. Skipper International Co., Ltd Trung Quốc 231 LONG LIVE STONE (MAIFAN STONE) 3824.90.99 SiO2, CaO, MgO, Fe2O3, AI2O3 Hấp thụ ion NH4(NH3) trong môi trường nước ngọt; Bổ sung khoáng chất kích thích tảo phát triển trong nước ao nuôi thủy sản; Lắng tụ các chất lơ lửng trong nước ao nuôi. Qingdao Haidabaichuan Biological Engineering co., Ltd Trung Quốc 232 BKC-80% 3808.94.90 Benzalkonium Chloride Diệt vi khuẩn, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. Diệt tảo trong nước ao nuôi. Long Man Aqua Co., Ltd Đài Loan 233 CHLORINE LS 3808.94.90 Calcium Hypochloride Ca(OCl)2 Sát trùng nguồn nước ao nuôi tôm cá Qingdao Haidabaichuan Biological Enginnering Co.,Ltd-China 234 IODORIN - 200 3808.94.90 Active Iodine, Carrier-Nonyl- Phenoxyl Sát trùng nguồn nước dùng trong nuôi trồng thủy sản Long Man Aqua Co., Ltd Đài Loan 235 Aquasept® A 3808.94.90 Sodium dichloro-isocyanurate Sát trùng, diệt khuẩn nguồn nước trong nuôi trồng thủy sản Medentech Ltd., Ireland 236 WELL CLEAR 3824.90.99 Sodium Thiosulfate, Ethylen Diamine Tetraacetic acid Tera Sodium Salt, Poly Monoalkyl Ether Trung hòa chlorine thừa trong nước ao nuôi. Hấp phụ kim loại nặng trong nước ao nuôi. WELLTECH BIOTECHNOLOGY PRODUCTS CO.,LTD THAILAND 237 Extra oxygen 3824.90.99 Sodium carbonate peroxy hydrate Tăng hàm lượng oxy hòa tan trong nước MARINE INTER PRODUCT M.I.P (THAILAND) Co.,Ltd. 238 BAC-5 3507.90.00 Bacillus subtilis, Bacillus polymyxa, Bacillus thuringensis, Bacillus laterosporus, Bacillus lactobacillus, Bacillus megaterium, Bacillus licheniformis. Bacteriodes ruminicola, Bacteriodes succinogenes, Amylase, Cellulase, Lipase, Pectinase, Hemicellulase, Xylanase Phân hủy chất hữu cơ, cặn bã, xác phiêu sinh vật, thức ăn thừa và chất thải của tôm. New Pond Tech International-USA 239 US-ZYME 3507.90.00 Candida utilis,, Bacleriodes rummicola, Bacteriodes succinogenes, Amylase, Cellulase, Lipase, Pectinase, Protease, Hemicellulase, Xylanase Làm sạch chất nước, phân giải các chất hữu cơ dư thừa trong ao. New Pond Tech International-USA 240 EM-1090 3002.90.00 Bacillus pumilus, Bacillus subtilis, Saccharomyces serevisiae Phân hủy chất hữu cơ dư thừa trong ao nuôi. Aidikang Bio - Engineering Co., Ltd Thailand 241 Star Yucca 3808.99.90 Chất chiết xuất từ cây Yucca Hấp thụ khí độc, làm giảm NH3 trong ao nuôi Marine Tech Co., Ltd, Thailand 242 ZEOLITE Powder 3824.90.99 SiO2, Al2O3, Fe2O3, CaO, MgO, Na2O, K2O, TiO2 Giảm hàm lượng khí NH3 trong nước. PT.PACIFIC MINERALINDO UTAMA, INDONESIA 243 ZEOLITE Granular 3824.90.99 SiO2, AI2O3, Fe2O3, CaO, MgO, Na2O, K2O, TiO2 Giảm hàm lượng khí NH3 trong nước. PT.PACIFIC MINERALINDO UTAMA, INDONESIA 244 Zeolite Granular 3824.90.99 SiO2, AI2O3, CaO, MgO, Na2O, K2O, Fe2O3 Hấp thụ khí NH3. Ổn định độ pH của nước. PT Suar Katikar Indah - , Indonesia 245 ES PRO 3002.90.00 Lactobacilluslactic, Nitrobacter spp, Bacillus subtilis Phân hủy chất thải hữu cơ, làm giảm khí amoniac trong ao. Mr.Fish Co., Ltd - Đài Loan 246 BM - ER 123 3002.90.00 Bacillus subtilis, Bacillus licheniformis, Bacillus megaterium, Bacillus amyloliquefaciens, Bacillus pumilus Phân hủy thức ăn dư thừa, chất thải và cặn bã hữu cơ. M&M Suppliers, Mỹ 247 ABACMAX 3002.90.00 Bacillus subtillis, Bacillus licheniformis, Bacillus megaterium, Bacillus amyloliquefaciens, Bacillus laterosporus Phân hủy thức ăn dư thừa, chất thải và cặn bã hữu cơ Bio-Grenesis Technology, lnc, Mỹ 248 DynaGain Super PAK 400 3507.90.00 Bacillus subtilis Nitrosomonas sp Nitrobacter sp Protease, Amylase, Cellulase, Xylanase Phân hủy chất hữu cơ trong ao, làm giảm khí NH3 trong ao nuôi tôm cá. Biomin Laboratory Singapore Pte, Ltd - Singapore 249 DynaGain Super PB- 300 3507.90.00 Bacillus subtilis Nitrosomonas sp Nitrobacter sp Protease, Amylase, Cellulase, Xylanase Phân hủy chất hữu cơ trong ao, làm giảm khí NH3 trong ao nuôi tôm Biomin Laboratory Singapore Pte, Ltd - Singapore 250 DynaGain POND Biotic 3002.90.00 Bacillus subtilis. Bacillus megaterium, Nitrosomonas marina, Nitrobacter winogradsky Phân hủy chất hữu cơ trong ao, làm giảm khí NH3 trong ao nuôi tôm Biomin Laboratory Singapore Pte, Ltd - Singapore 251 POWER PACK 3002.90.00 Bacillus subtilis, Bacillus megaterium, Bacillus polymyxa, Bacillus licheniformis Phân hủy chất hữu cơ trong ao nuôi tôm Advanced Microbials Systems, USA 252 BIOKING 3507.90.00 Protease, Lipase, Amylase, Hemi cellulase, Beta-glucanase, Lipase Lactobacillus plantarum, Lacobacillus acidophilus. Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm cá, khử mùi hôi thối nơi đáy ao, góc ao. AMERICAN VETERINARY LABORATORIES INC - USA 253 AQUA-1 3002.90.00 Bacillus subtilis, Bacillus licheniformis, Bacillus polymyxa Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá. Giúp cải thiện nước trong ao nuôi. PROBIOTIES INTERNATIONAL INC- Anh Quốc 254 AQUAKLENZ 3002.90.00 Bacillus subtilis, Bacillus pumilus, Bacillus licheniformis, Bacillus amyloliquefaciens, Bacillus megaterium Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá Aqion LLC, USA. 255 SUPRAKLENZ 3002.90.00 Bacillus subtilis, Bacillus pumilus, Bacillus licheniformis, Bacillus amyloliquefaciens, Bacillus megaterium, Nitrobacter sp, Nitrosomonas sp Phân hủy chất hữu cơ trong ao, làm giảm khí Amoniac trong ao nuôi tôm cá Aqion LLC, USA. 256 TURBO CA 2836.50.00 CaCO3 Sử dụng để quản lý độ pH và điều tiết sự cân bằng của nước. Tăng độ kiềm. GRANDSTAR INTECH, Thái Lan 257 TURBO ZEOLITE 3824.90.99 SiO2, Fe2O3, MgO, AI2O3, CaO Hấp thụ và trao đổi ion làm giảm amoniac. Duy trì chất lượng nước và ổn định pH trong ao nuôi. Lắng tụ các chất bảhữu cơ trong nước. GRANDSTAR INTECH, Thái Lan 258 TURBO NIN 3808.99.90 Saponin, đạm thô, tinh dầu, chất xơ Diệt cá tạp ở ao nuôi GRANDSTAR INTECH, Thái Lan 259 Environ-AC 3002.90.00 Bacillus subtilis, Alcaligenes denitrificans, Lactobacillus helvetius, Lactobacillus lactic, Saccaromyces cerevisiae, Nitromonas spp. Nitrobacter spp. Pseudomonas denitrificans, Bacillus licheniformis, V2O3, MnSO4, CoSO4, CuSO4, FeSO4, CaO, SiO2, MgO, P2O5 Phân hủy mùn bã hữu cơ trong ao nuôi. Cải thiện chất lượng nước môi trường ao nuôi. Biostadt India Limited, India 260 Nutrineo 3824.90.99 SiO2, AI2O3, Fe2O3, TiO2, CaO, MgO, K2O, P2O5 Kết dính và hấp thụ khí độc NH3, ổn định pH, cải thiện chất lượng nước ao PACIFIC MINERALINDO UTAMA - INDONESIA 261 POND PLUS 3002.90.00 Bacillus subtilis, Bacillus megateriums Bacillus amyloliquefaciens, Bacillus licheniformis, Bacillus pumilus Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá Novozymes Biologicals - Mỹ 262 B-LAB ZEOLITE (HEAVY) 3824.90.99 SiO2, Al2O3, Fe2O3, K2O, CaO Hấp thụ ion NH4(NH3) trong môi trường nước ngọt; Bổ sung khoáng chất kích thích tảo phát triển trong nước ao nuôi thủy sản; Lắng tụ các chất lơ lửng trong nước ao nuôi. BANGKOK VETLAB (B-LAB)CO.,LTD 263 B-LAB ZEOLITE (LIGHT) 3824.90.99 SiO2, AI2O3, Fe2O3, K2O, CaO, MgO Hấp thụ ion NH4(NH3) trong môi trường nước ngọt; Bổ sung khoáng chất kích thích tảo phát triển trong nước ao nuôi thủy sản; Lắng tụ các chất lơ lửng trong nước ao nuôi. BANGKOK VETLAB (B-LAB)CO.,LTD 264 ENVIBAC 3507.90.00 Bacillus subtilis, Nitrosomonas sp, Nitrobacter sp, Pediococcus acdilactici, Amylase, Protease, Lipase Phân hủy chất hữu cơ trong ao, làm giảm khí Amoniac trong ao nuôi tôm cá BANGKOK VETLAB (B-LAB)CO.,LTD 265 AQUA ZYME 3002.90.00 Bacillus subtilis, Nitrosomonas sp, Nitrobacler sp, Pediococcus acdilactici, Bacillus thuringiensis, Lactobacillus lactis Phân hủy chất hữu cơ trong ao, làm giảm khí Amoniac trong ao nuôi tôm cá BANGKOK VETLAB (B-LAB)CO.,LTD 266 PRO ONE EXTRA 3002.90.00 Saccharomyces cerevisiae. Lactobacillus acidophillus, Laclobacillus planlarum Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá BANGKOK VETLAB (B-LAB)CO.,LTD 267 S-ONE 3002.90.00 Saccharomyces cerevisiae. Lactobacillus acidophillus, Laclobacillus planlarum Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá BANGKOK VETLAB (B-LAB)CO.,LTD 268 BACZYME 3002.90.00 Bacillus subtilis, Bacillus licheniformis, Niirosomonas sp., Nitrobacter sp. Phân hủy các chất thải hữu cơ trong ao nuôi. Giảm khí NH3 BANGKOK VETLAB (B-LAB)CO.,LTD 269 BIOBACTER 3002.90.00 Bacillus subtilis, Bacillus licheniformis, Niirosomonas sp., Nitrobacter sp. Phân hủy các chất thải hữu cơ trong ao nuôi. Giảm khí NH3 BANGKOK VETLAB (B-LAB)CO.,LTD 270 MICROACTIVE 3002.90.00 Bacillus subtilis, Bacillus thuringiensis, Lactobacillus lactis, Pediococcus acdilactici, Nitrosomonas sp., Nitrobacter sp Phân hủy các chất thải hữu cơ trong ao nuôi. Giảm khí NH3 BANGKOK VETLAB (B-LAB)CO.,LTD 271 EXTRA BALANCE 3507.90.00 Bacillus subtilis, Bacillus licheniformis, Nitrosomonas sp, Nitrobacter sp, Amylase, Protease, Lipase Phân hủy các chất thải hữu cơ trong ao nuôi. Giảm khí NH3 BANGKOK VETLAB (B-LAB)CO.,LTD 272 ALPHA BAC 3002.90.00 Bacillus subtilis; Nitrosomonas sp, Nitrobacter sp Là vi sinh xử lý nước, phân hủy chất thải, giảm khí NH3 BANGKOK VETLAB (B-LAB)CO.,LTD 273 BLUE BALANCE 3507.90.00 Bacillus subtilis, Nitrosomonas sp, Nitrobacter sp. Amylase, Protease, Lipase Phân hủy các chất thải hữu cơ trong ao nuôi. Giảm khí NH3 BANGKOK VETLAB (B-LAB)CO.,LTD 274 SUPER BALANCE 3507.90.00 Bacillus subtilis. Pediococcus acdilactici. Nitrosomonas sp, Nitrobacter sp, Amylase, Protease, Lipase Phân hủy các chất thải hữu cơ trong ao nuôi. Giảm khí NH3 BANGKOK VETLAB (B-LAB)CO.,LTD 275 PRO-BIO 3002.90.00 Bacillus subtilis, Bacillus lichenifomis, Nitrosomonas sp, Nitrobacter sp Phân hủy chất hữu cơ trong ao, làm giảm khí Amoniac trong ao nuôi tôm cá Bioteqch Pro (B.P Group) Co., Ltd - Thailand 276 AQUA-FRESH 3002.90.00 Bacillus subtilis, Bacillus thuringiensis, Lactobacillus lactis, Pediococcus acidilactici, Nitrosomonas sp, Nitrobacter sp Phân hủy chất hữu cơ trong ao, làm giảm khí Amoniac trong ao nuôi tôm cá Bioteqch Pro (B.P Group) Co., Ltd - Thailand 277 PRO-ENZYM 3507.90.00 Bacillus subtilis, Saccharomyces cerevisiae,Bacillus licheniformis, Nitrosomonas sp, Nitrobacter sp, Lipase, Amylase, Protease Phân hủy chất hữu cơ trong ao, làm giảm khí Amoniac trong ao nuôi tôm cá Bioteqch Pro (B.P Group) Co., Ltd - Thailand 278 PRO-AGRO 3002.90.00 Bacillus subtilis, Saccharomyces cerevisiae, Nitrosomonas sp, Nitrobacter sp Phân hủy chất hữu cơ trong ao, làm giảm khí Amoniac trong ao nuôi tôm cá Bioteqch Pro (B.P Group) Co., Ltd - Thailand 279 GLUTA 508 3808.94.90 Glutaraldehyde 50% Sát trùng nguồn nước dùng trong nuôi trồng thủy sản. BANGKOK VETLAB (B-LAB)CO.,LTD, 280 Super Lisens 3002.90.00 Lactobacillus subtilis, Bacillus subtilis, Saccharomyces cerevisiae Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá GUANGDONG HAIFU MEDICINE Co.,Ltd Trung Quốc 281 SUPERKING 3002.90.00 Rhodobacter adriaticus, Rhodobacter apigmenium, Rhodococcus erythopolis Rhodococcus fascians Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá GUANGDONG HAIFU MEDICINE Co.,Ltd Trung Quốc 282 ALGA - CUT 3808.99.90 Copper as elemental Diệt tảo trong nước ao nuôi GUANGDONG HAIFU MEDICINE Co.,Ltd Trung Quốc 283 POISONS REMOVER 3808.94.90 Povidone lodine Sát trùng nguồn nước dùng trong nuôi trồng thủy sản. Sát trùng dụng cụ, vật dụng trong sản xuất giống GUANGDONG HAIFU MEDICINE Co.,Ltd Trung Quốc 284 Bacilus 3002.90.00 Bacillus licheniformis, Bacillus subtilis, Bacillus polymyxa Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá GUANGDONG HAIFU MEDICINE Co.,Ltd Trung Quốc 285 EM-Jun 3002.90.00 Lactobacilluslactic, Nitrosomonas sp, Bacillus thuringenesis, Bacillus subtilis, Nitrobacter sp, Pediococcus acdilacitici Phân hủy chất hữu cơ trong ao, làm giảm khí Amoniac trong ao nuôi tôm cá GUANG ZHOU XINGDA ANIMAL HEALTH PRODUCTS CO.,LTD, Trung Quốc 286 SUPER CLEAR 3808.94.90 Dibromohydantoin, Sodium sulphate Khử trùng, diệt khuẩn trong môi trường nước ao nuôi Sino-Australian Joint-Venture Eastern Along Pharmaceutical Co.,Ltd-Trung Quốc 287 SU-PODINE 3808.94.90 Povidine Iodine Sát trùng nguồn nước dùng trong nuôi trồng thủy sản. Sát trùng dụng cụ, vật dụng trong sản xuất giống GUANG ZHOU XINGDA ANIMAL HEALTH PRODUCTS CO.,LTD, Trung Quốc 288 (6+1) VIP 3824.90.99 SiO2, CaO, MgO, Fe2O3, Al2O3, Na2O, K2O Hấp thụ ion NH4(NH3) trong môi trường nước ngọt; Bổ sung khoáng chất kích thích tảo phát triển trong nước ao nuôi thủy sản; Lắng tụ các chất lơ lửng trong nước ao nuôi. GUANG DONG HAIFU MEDICINE CO.,LTD Trung Quốc 289 ULTRA BIOZYME A.C 3002.90.00 Bacillus subtilis Bacillus polymyxa Bacillus licheniformis Phân hủy chất hữu cơ, chất thải và thức ăn dư thừa lắng tụ ở đáy ao. Ultra Bio-Logics. Inc, Canada 290 CP PACK 3824.90.99 Tricalcium (Clay silicate) Tri-calcium phosphate; Potassium phosphorus; Yeast Cellwall (chất được trích từ thành tế bào Saccharomyces serevisiae). Cải thiện môi trường nước, tăng độ kiềm, ổn định pH và bổ sung khoáng chất cho ao nuôi tôm, cá. AMECO-BIOS- USA. 291 TEA SEED POWDER (SAPONIN) 3808.99.90 Saponin Diệt cá, kích thích tôm lột vỏ YICHUN CITY LINKAR IMP.AND EXP.CO.,LTD 292 BON WATER 3002.90.00 Bacillus subtilis, Bacillus amyloliquefaciens, Nitrosomonas sp, Nitrobacter sp. Phân hủy chất hữu cơ trong ao, làm giảm khí Amoniac trong ao nuôi tôm cá M.D Synergy Company Limited - Thailand 293 BON POND 3507.90.00 Bacillus subtilis, Bacillus licheniformis, Bacillus amyloliquefaciens, Bacillus pumilus, Lipase, Protease, Amylase, Cellulase. Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá M.D Synergy Company Limited - Thailand 294 HI-YUCCA 3808.99.90 Chất chiết xuất từ cây Yucca schidigera 70% (hoạt chất chính Saponin 7%) Giảm khí NH3 trong ao nuôi A.V.A.Marketing Co., Ltd - Thailand 295 HI-BIND 3808.94.90 NPE.Iodine Sát trùng nguồn nước dùng trong nuôi trồng thủy sản.Sát trùng dụng cụ, vật dụng trong sản xuất giống A.V.A.Marketing Co., Ltd - Thailand 296 HI-MONO 3002.90.00 Bacillus subtilis; Bacillus licheniformis; Pediococcus acidilactici Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá A.V.A.Marketing Co., Ltd - Thailand 297 BIO -YUCCA 30 Spray Dry Powder 3808.99.90 Yucca schidigera chiết xuất Giảm khí NH3 trong môi trường nước ao nuôi Berghausen Corporation, USA 298 QUILLAJA/YUCCA BLEND 3808.99.90 Yucca schidigera Giảm khí NH3 trong môi trường nước ao nuôi Berghausen Corporation, USA 299 Wunapuo-15 3002.90.00 Bacillus subtilis, Nitromonas sp, Nitrobacter sp, Lactobacillus lactis, Saccharomyces cevevisiae Phân hủy chất hữu cơ trong ao, làm giảm khí Amoniac trong ao nuôi tôm cá TEAM AQUA CORPORATION - TAIWAN 300 Genesis AQ 3002.90.00 Bacillus subtilis, Bacillus megaterium, Bacillus laterosporus, Bacillus thuringiensis, Nitrobacter spp, Phân hủy nhanh các chất cặn bã dưới đáy ao nuôi, cải thiện chất lượng nước. Bio-Green Planet, INC - USA 301 SHRIMP BAC II 3002.90.00 Bacillus subtilis, Bacillus megaterium, Bacillus laterosporus, Bacillus thuringiensis, Nitrobacter spp, Phân hủy nhanh các chất cặn bã dưới đáy ao nuôi, cải thiện chất lượng nước. Bio-Green Planet, INC - USA 302 BENZ X 3002.90.00 Bacillus megaterium, Bacillus licheniformis, Bacillus polymyxa Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá Codel (Thailand) Co., Ltd - Thailand 303 MIRACLE LIME 3824.90.99 Calcium Lactase, Copper sulfate, Ferrus sulfate, Disodiumphosphate, Magnesium sulfate Cung cấp chất khoáng trong ao nuôi, tạo cứng vỏ Ổn định mầu nước WHITE CRANE (V.88) AQUA -TECH CO., LTD THAILAND 304 POLO 3824.90.99 Calcium Lactase Magnesium sulfate Disodiumphosphate, Potassium chloride, Zinc sulphate Giúp tôm tạo vỏ nhanh và cứng vỏ Dùng từ lúc cải tạo ao, gây màu nước thả tôm đến thu hoạch. Codel (Thailand) Co., Ltd - Thailand 305 SEA MINER 3824.90.99 Sodium chloride, Potasium chloride, Calcium sulfate, Magnesium sulfate Bổ sung và cân bằng khoáng chất trong môi trường nước nuôi Codel (Thailand) Co., Ltd - Thailand 306 WESSON 3824.90.99 Sodium chloride, Potasium chloride, Calcium sulfate, Magnesium sulfate Bổ sung và cân bằng khoáng chất trong môi trường nước nuôi Codel (Thailand) Co., Ltd - Thailand 307 SHELL MAX 3824.90.99 Calcium Lactase Magnesium sulfate Disodiumphosphate, Potassium chloride, Sodium chloride, Zinc sulphate Giúp tôm tạo vỏ nhanh và cứng vỏ. Dùng từ lúc cải tạo ao, gây mầu nước thả tôm đến thu hoạch. Codel (Thailand) Co., Ltd - Thailand 308 MAGSI 3824.90.99 Calcium Lactase Magnesium sulfate Ferrus sulfate Potassium chloride, Sodium chloride, Bổ sung và cân bằng khoáng chất trong môi trường nước nuôi Codel (Thailand) Co., Ltd - Thailand 309 SALINITY UP 3824.90.99 Sodium chloride, Magnesium sulfate Potassium chloride, Calcium sulfate Bổ sung và cân bằng khoáng chất trong môi trường nước nuôi Codel (Thailand) Co., Ltd - Thailand 310 PROGEST 3002.90.00 Bacillus polymyxa, Bacillus licheniformis, Bacillus megaterium Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá Baxel Co., Ltd - Thailand 311 EURO MAX 3002.90.00 Bacillus licheniformis, Bacillus subtilis Nitrobacter sp Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá Baxel Co., Ltd - Thailand. 312 HIGH LUX 3002.90.00 Bacillus licheniformis, Bacillus subtilis Nitrobacter sp Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá Baxel Co., Ltd - Thailand 313 ICARUS 3002.90.00 Bacillus licheniformis, Bacillus subtilis Nitrobacter sp Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá Baxel Co., Ltd - Thailand 314 LUXURY 3002.90.00 Bacillus licheniformis, Bacillus subtilis Nitrobacter sp Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá Baxel Co., Ltd - Thailand 315 BENZZO 3002.90.00 Bacillus licheniformis, Bacillus subtilis Nitrobacter sp Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá Baxel Co., Ltd - Thailand 316 MORGAN 3002.90.00 Bacillus licheniformis, Bacillus subtilis Nitrobacter sp Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá Baxel Co., Ltd - Thailand 317 RX330 3002.90.00 Bacillus licheniformis, Bacillus subtilis Nitrobacter sp Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá Baxel Co., Ltd - Thailand 318 BACTIPOST PLUS 3002.90.00 Bacillus polymyxa, Bacillus licheniformis, Bacillus megaterium Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá Baxel Co., Ltd - Thailand 319 BACTIPOST 3002.90.00 Bacillus polymyxa, Bacillus licheniformis, Bacillus megaterium Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá Baxel Co., Ltd - Thailand 320 EM TAB 3002.90.00 Bacillus Subtilis, Nitrobacter sp, Nitrosomonas sp Phân hủy chất hữu cơ trong ao, làm giảm khí Amoniac trong ao nuôi tôm cá Kunshan Kexin Enviroment Bioengineering Co., Ltd- China 321 PHARMARDYNE 99 3808.94.90 Iodine complex >10% Dùng xử lý nước, diệt khuẩn Groupnet Medicin Co.,Ltd Thái Lan 322 TOP DINE 99 3808.94.90 Ethoxylated Nonyl Phenol Iodine Complex Sát trùng, diệt khuẩn. Sử dụng khử trùng trứng tôm, thức ăn tươi sống, dụng cụ nuôi thủy sản Groupnet Medicin Co.,Ltd Thái Lan 323 ALKALINE OCEANER 2836.30.00 NaHCO3 Tăng độ kiềm, Ổn định pH trong ao nuôi Shenshi Mining Co., Ltd-Trung Quốc 324 EM A1 3002.90.00 Bacillus subtilis, Bacillus lateropsorus, Bocillus licheniformis Phân hủy chất hữu cơ trong ao, cải thiện chất lượng nước ao Kunshan Kexin Environment Bioengineering Co., Ltd-Trung Quốc 325 EM NATO 3002.90.00 Bacillus subtilis, Lactobacillus lactis, Bacillus lactobacillus Phân hủy chất hữu cơ. Cải thiện chất lượng nước ao nuôi Kunshan Kexin Enviroment Bioengineering Co., Ltd - China 326 ProBio Aqua Clean 3002.90.00 Lactobacillus reuteri Lactobacillus plantarum Bacillus subtilis Cải thiện môi trường nước trong ao nuôi; Thúc đẩy quá trình phân giải các chất hữu cơ trong đáy ao. Probionic Co., Ltd, Hàn Quốc 327 CM-Aqua 3002.90.00 Bacillus lichenifomis, Bacillus subtilis, Bacillus pumilus Phân hủy chất thải, hiệu quả cả trong nước ngọt và nước biển CM Bio Co., Ltd Hàn Quốc. 328 Aquasept 3808.94.90 Sodium Dichloro isocyanurate Sát trùng, diệt khuẩn nguồn nước trong nuôi trồng thủy sản Bayer Thai Co., Ltd 329 Superchage 3002.90.00 Bacillus subtilis, Lactobacillus plantarum, Saccharomyces cerevisiae. Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá Kaset Center Co., Ltd - Thailand 330 Hybactzyme 3002.90.00 Bacillus subtilis, Lactobacillus plantarum, Saccharomyces cerevisiae. Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá Kaset Center Co., Ltd - Thailand 331 Proboost 3808.94.90 Bacillus subtilis, Lactobacillus plantarum, Saccharomyces cerevisiae. Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá Kaset Center Co., Ltd - Thailand 332 VICATO khử trùng (TCCA) 3808.94.90 TCCA (Cholorine 52 - 59%) Sát trùng, diệt khuẩn nguồn nước trong nuôi trồng thủy sản Nhà máy thuốc thú y Hằng Thái - Trung Quốc 333 Sodium Percacbonat 3824.99.90 Oxy hoạt tính 11 - 13% Sản phẩm dùng để nâng cao hàm lượng oxy hòatan trong nước ao. Duy trì tốt chất lượng nước ao Puyang Hongye Chemical Co., LTD 334 HTS-Super Clean 3808.94.90 Dibromohydantoin (C5H6Br2N2O2), Sodium sulphate (Na2SO4) Khử trùng, diệt khuẩn trong môi trường nước Cty TNHH kỹ thuật sinh học Trung Thuận, Vô Tích, Trung Quốc (Wuxi Sino-Future Bio- Technology Co., Ltd, China 335 HTS- Povidone lodine 3808.94.90 Iodine, Poly Vinyl Pyrrolidone (P.V.P) Sát trùng nguồn nước dùng trong nuôi trồng thủy sản. Sát trùng dụng cụ, vật dụng trong sản xuất giống Cty TNHH kỹ thuật sinh học Trung Thuận, Vô Tích, Trung Quốc (Wuxi Sino-Future Bio- Technology Co., Ltd, China 336 HTS-Oxy Tagen Bean 3824.99.90 Sodium Carbonate, Peroxyhydrate (Na2CO32H2O2), Amylum (C5H6O5), Dextrin (C5H5O5.xH2O) Cung cấp oxy hòa tan trong nước ao nuôi, giải quyết hiệu quả hiện tượng tôm nổi đầu do thiếu oxy Cty TNHH kỹ thuật sinh học Trung Thuận, Vô Tích, Trung Quốc (Wuxi Sino-Future Bio- Technology Co., Ltd, China 337 HTS-Desulhy 3824.99.90 Sodium Carbonate Peroxyhydrate, Polimeric Ferric sulphate, Zeolite Tăng hàm lượng oxy hoà tan trong nước dưới đáy ao nuôi. Giảm thiểu hàm lượng NH3, NO2 trong môi trường nước ngọt và tăng độ kiềm trong nước Cty TNHH kỹ thuật sinh học Trung Thuận, Vô Tích, Trung Quốc (Wuxi Sino-Future Bio- Technology Co., Ltd, China 338 HTS-Anti I 3833.29.90 Zinc Sulphate (ZnSO4.H2O) Diệt động vật nguyên sinh trong nước ao nuôi Cty TNHH kỹ thuật sinh học Trung Thuận, Vô Tích, Trung Quốc (Wuxi Sino-Future Bio- Technology Co., Ltd, China 339 HTS-PSB 3002.90.00 Rhodobacter Capsulate Rhodococcus Maris Hấp thụ NH4-NH3, H2S phân hủy các chất hữu cơ dư thừa trong ao nuôi Cty TNHH kỹ thuật sinh học Trung Thuận, Vô Tích, Trung Quốc (Wuxi Sino-Future Bio- Technology Co., Ltd, China 340 HTS-SBT 3002.90.00 Bacillus subtilis, Lactobacillus acidophilus, Bacillus subtilis natto Phân hủy chất hữu cơ dư thừa trong ao nuôi Cty TNHH kỹ thuật sinh học Trung Thuận, Vô Tích, Trung Quốc (Wuxi Sino-Future Bio- Technology Co., Ltd, China 341 D-Flow 3824.90.99 Sodium Chloride, Potassium Chloride, Copper Sulfate, phụ gia vừa đủ Giảm mật độ tảo, ngăn cản sự nở hoa của tảo. Marine Biotech Co.,Ltd - Thailand TT Tên sản phẩm Mã HS Thành phần Hàm lượng Công dụng Nhà sản xuất 342 Vigreen 3002.90.00 Bacillus subtilis 8 x 108CFU/g Đẩy mạnh quá trình phân hủy chất thải hữu cơ, thức ăn dư thừa, xác sinh vật thối rữa trong ao nuôi. Ngăn chặn quá trình sinh khí độc. Cải thiện chất lượng môi trường ao nuôi. Guilin Jiqi Bio-tec Co., Ltd Lactobacillus plantarum 8 x 108CFU/g Rhodopseudomon as palustris 8 x 108CFU/g Actinoplanetes 8 x 108CFU/g Saccharomyces cerevisiae 8 x 108CFU/g 343 BioClean aqua 3002.90.00 Bacillus subtilis 1,5 x109CFU/g Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá. Organica Biotech, Ấn Độ. Bacillus licheniformis 1,5 x 109CFU/g Bacillas polymyxa 1,5 x 109CFU/g Saccharomyces cerevisia 1,5 x 109CFU/g 344 Gromix Pak 3507.90.00 Yucca extract Amylase, Protease, Lipase, Cellulase. 15% Phân hủy các chất hữu cơ gây ô nhiễm nguồn nước ở nước ao và đáy ao. Cải tạo chất lượng nước ao nuôi tôm. Ameco-Bio, Hoa Kỳ. 345 TCCA R90 3808.94.90 Chlorine 90% Sát trùng, diệt khuẩn nguồn nước trong nuôi trồng thủy sản Nannging Chemical Industry Co., Ltd-Trung Quốc 346 Chloramin T 3808.94.90 P-toluenesulfochlor amide sodium salt, trihydrate (tosylchloramide sodium, trihydrate (Hàm lượng Chlo hoạt tính tối thiểu: 25%). 81% - Sát trùng ao nuôi và diệt khuẩn rất an toàn cho tôm, cá. Công ty Bochemie a.s (Cộng hoà Séc) 347 CLO2 3808.94.90 Chlorine dioxide 10% Sát trùng diệt khuẩn trong môi trường nước ao nuôi thủy sản. Lujie Environmental and protective chemical industrial technical development company 348 EPICIN-Pond 3507.90.00 Bacillus Subtilis 1 x 109 CFU/g Phân hủy nhanh các chất cặn bã, thức ăn dư thừa và bùn dưới đáy ao nuôi; Cải thiện chất lượng nước. Epicore BioNetworks Inc - USA Bacillus licheniformis 1 x 109 CFU/g Bacillus megaterium 1 x 109 CFU/g Bacillus polymyxa 1 x 109 CFU/g Lactobacillus 1 x 108CFU/g Saccharomyces cerevisiae 1 x 109 CFU/g Nitrosomonas spp 1 x 107 CFU/g Amylase, Protease, Lipase, Cellulase. chất đệm (bột ngũ cốc vừa đủ) 1g 349 Aqua Ron 3808.99.90 Bacillus subtilis 9 x 1011CFU/g Phân hủy mùn bã hữu cơ trong môi trường nước và đáy ao nuôi. Ngăn ngừa hình thành khí độc như NH3, H2S, NO2,... trong môi trường ao nuôi. Cải thiện chất lượng nước môi trường ao nuôi. International Biologicals, Ấn Độ Alcaligenes denitrificans 5 x 1010CFU/g Lactobacillus helvetius 8 x 1011CFU/g Lactobacillus lactic 7 x 1011CFU/g Saccaromyces cerevisiae 4 x 1010CFU/g Nitromonasspp. 6 x 1010CFU/g Nitrobacter spp. 5 x 1010CFU/g Pseudomonas denitrificans 6 x 1010CFU/g Protease 10.000.000 UI Amylase 8.800.000 UI Cellulase 2.500.000 UI Lipase 1.000.000 UI SiO2 330g MgO 100g P2O5 100g FeSO4 1000 mg CuSO4 800 mg MnSO4 600 mg CaO 450 mg V2O3 400 mg CoSO4 200 mg CaCO3 vừa đủ 1kg. 350 Aquasan 3808.94.90 Peracetic acid 12% Chất khử trùng và loại trừ các vi sinh vật gây hại trong môi trường nuôi trồng thủy sản Peroxythai company limited Hydrogen Peroxide 20% Acetic Acid 2% 351 BZT® AQUA 3002.90.00 Lactobacillus plantarum 6 x 108CFU/g Phân hủy các chất hữu cơ, giảm thiểu các khí độc NH3, H2S, cải thiện chất lượng nước trong ao nuôi. Cung cấp hệ vi sinh vật và enzym có lợi trong ao nuôi Bio-Form, L.L.C.,Tulsa, Oklahoma, USA Bacillus subtilis 6 x 108CFU/g Bacillus licheniformis 6 x 108 CFU/g Saccharomyces cerevisiae 2 x 108CFU/g Aspergillus niger 1% Sucrose 5% Molasses 10% Whey 80% Silicon Dioxide 2% 352 BZT® DIGESTER 3002.90.00 Lactobacillus acidophilus 4 x 108CFU/g Phân hủy các chất thải hữu cơ, làm sạch môi trường nước và đáy ao, giảm thiểu các khí độc NH3, H2S. Cung cấp hệ vi sinh vật và enzym có lợi trong ao nuôi Bio-Form,L.L.C.,Tulsa, Oklahoma,USA Bacillus subtilis 6 x 108CFU/g Bacillus licheniformis 6 x 108CFU/g Saccharomyces cerevisiae 4 x 108 CFU/g Aspergillus niger 1% Sucrose 5% Molasses 10% Whey 80% Silicon Dioxide 2% 353 BZT®BIO 3002.90.00 Lactobacillus acidophilus 2 x 108CFU/g Phân hủy các chất thải hữu cơ ở đáy ao, giảm thiểu các loại khí độc H2S, NH3, NO2 cải thiện chất lượng nước. Cung cấp hệ vi sinh vật và enzym có lợi trong ao nuôi Bio-Form,L.L.C.,Tulsa, Oklahoma, USA Lactobacillus plantarum 2 x 108CFU/g Bacillus subtilis 4 x 108CFU/g Bacillus licheniformis 4 x 108CFU/g Saccharomyces cerevisiae 2 x 108 CFU/g Aspergillus niger 1% Sucrose 5% Molasses 10% Whey 80% Silicon Dioxide 2% 354 Sanolife® AFM 3808.99.90 Saponin (Yucca schidigera) 12% Hấp thụ khí độc amoniac và nitrit trong ao nuôi INVE (THAILAND) LTD 355 Sanolife® Nutrilake 3824.90.99 Nitrogen (100% NO3) 15% Cung cấp các loại khoáng: Nitơ, Silic, Natri..., giúp tảo phát triển tốt và ổn định. Cung cấp oxy giúp duy trì oxy hòa tan và oxy hóa đáy cao. Cân bằng sinh học, giúp tảo khuê phát triển ổn định INVE (THAILAND) LTD Silica (SiO2) 3,5% Sodium (Na) 23,2% 356 Sanocare® PUR 3808.94.90 Free Chlorine (Potasium Peroxymonosulfate, Sulfamic acid, Malic acid, Sodium chloride, Sodium polymetaphosphate) 730ppm Khử trùng và xử lý nước trong thủy sản INVE (THAILAND) LTD 357 PondPlus® 3002.90.00 Tổng số vi khuẩn:≥ 1tỷ CFU/g gồm: Bacillus subtilis 0,9x109 CFU/g Phân hủy mùn bã hữu cơ trong ao tôm giúp cải thiện chất lượng nước bằng cách tạo ra sự cân bằng tối ưu của hệ động thực vật phù du và hệ vi sinh có lợi. Novozymes (Shenyang) Biologycals Co., Ltd, China. Bacilluslicheniformis 0,78 x 109 CFU/g Bacillus amyloliqnefaciens 0,78 x 109 CFU/g Bacillus megaterium 0,4 x 109 CFU/g Bacillus pumilus 0,13 x 109 CFU/g 358 PondDtox® 3002.90.00 Vi khuẩn tổng số: ≥ 3,0 x 109 CFU/g, gồm: Paracoccus pantotrophus 1,5 x 109 CFU/g PondDtox® là hỗn hợp 2 dòng vi khuẩn có lợi, cần thiết cho sự hấp thu và chuyển hoá các loại khí độc trong ao, PondDtox® xử lý sunphua hydro (H2S) trong ao nuôi. Novozymes (Shenyang) Biologycals Co., Ltd, China. Bacillus megaterium 2,5 x 109CFU/g 359 PrawnBac® 3002.90.00 Tổng số vi khuẩn:≥ 1,0 x 109 CFU/g, gồm: Bacillus subtilis 0,11 x 109 CFU/g Cải thiện chất lượng nước ao nuôi và màu nước, tạo sự cân bằng cho tảo và hệ vi sinh vật có lợi trong ao. Phân hủy các chất thải trong ao nuôi như thức ăn dư thừa và các chất hữu cơ khác. Giảm stress cho tôm. Novozymes (Shenyang) Biologycals Co., Ltd China. Bacillus licheniformis 0,83 x 109 CFU/g Bacillus amyloliquefaciens 0,31 x 109 CFU/g Bacillus megaterium 0,06 x 109 CFU/g 360 PondProtect® 3002.90.00 Nitrobacter winogradskyi Tốc độ oxi hoá nitrit ≥ 300mg NO2-N/Kg/giờ Xử lý ammoniac (NH3) và nitrit (NO2) trong ao nuôi. Novozymes (Shenyang) Biologycals Co., Ltd, China. Nitrosomonas eutropha Tốc độ oxy hóa ammoniac ≥ 1000mg NH3- N/Kg/giờ Thành phần khác (Protein, lipid) vừa đủ 100% 361 BCP® AQUA DIGESTER 3507.90.00 Lactobacillus plantarum 6 x 108CFU/g Phân hủy các chất thải hữu cơ, làm sạch môi trường nước và đáy ao. Cung cấp hệ vi sinh vật và enzyme có lợi trong ao nuôi. Bionetix International, Canada Bacillus subtilis 6 x 108CFU/g Bacillus lichenniformis 6 x 108CFU/g Saccharomyces cerevisiae 2 x 108CFU/g Aspergillu niger 1% Amylase, Protease, Lipase. Cellulase 362 BCP®54 3002.90.00 Bacillus megaterium 1 x 109CFU/g Phân hủy các chất thải hữu cơ, làm sạch môi trường nước và đáy ao. Cung cấp hệ vi sinh vật và enzyme có lợi trong ao nuôi. Bionetix International, Canada Bacillus subtilis 1 x 109CFU/g Bacillus lichenniformis 1 x 109CFU/g Bacillus polymyxa 1 x 109CFU/g Saccharomyces cerevisiae 5 x 109CFU/g 363 BCL®7500 3808.99.90 Yucca schidigere 75% Phân hủy các chất hữu cơ gây ô nhiễm nguồn nước ở nước ao và đáy ao, cải tạo chất lượng nước ao nuôi tôm Bionetix International, Canada 364 BIO-YUCCA 50 LIQUID 3808.99.90 Yucca schidigere 50% Phân hủy các chất hữu cơ gây ô nhiễm nguồn nước ở nước ao và đáy ao. Cải tạo chất lượng nước ao nuôi tôm. BERGHAUSEN CORPORATION, USA 365 BioRon-AC 3002.90.00 Bacillus subtilis 9.109CFU Đẩy mạnh quá trình phân hủy mùn bã hữu cơ; Cải thiện chất lượng nước ao nuôi Biosladt India Limited, Ấn Độ. Alcaligenes denitrificans 4.107CFU Lactobacillus helveticus 8.109CFU Lactobacillus lactic 1.109CFU Saccharomyces cerevisiae 5.105CFU Nitrosomonas sp 6.107CFU Nitrobacter sp 6.107CFU Pseudomonas denitrificans 6.107CFU MnSO4, V2O3, CoSO4, FeSO4, CuSO4, CaO, SiO2, MgO, P2O5 366 Genius Blue 3204.11.90 Blue No.9 & Yellow No.23 Lead Tạo màu nước giả. Ngăn cản ánh sáng do đó làm chậm sự phát triển của tảo ở đáy ao. Công ty TANAN INTRACO CO., LTD- ThaiLand 367 Magliner 2518.20.00 MgO 30% Tăng độ kiềm, ổn định PH trong ao nuôi CaO 368 Plutasave Plus 3808.94.90 Alky Dimethyl Benzy Tiêu diệt các loài vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi; sát trùng dụng cụ dùng trong nuôi trồng thủy sản Ammonium Chloride Glutaraldehyde 369 Plankticide 3808.99.90 Sodium Alkane Sulphonate Làm lắng các chất hữu cơ và kết tủa kim loại nặng Sodium Thiosulphate Ethylenediamine Tetraacetic Acid Tetrasodium Salt (EDTA) 370 Y.A.C 3808.99.90 Yucca schidigera 49,5% Khử mùi hôi và hấp thụ khí độc NH3. Phân hủy chất hữu cơ, thức ăn thừa và xác bã động thực vật. 371 ENCHOICE® A-Zyme 3507.90.00 Amylase 15.000UI Phân hủy các chất hữu cơ, thực vật chết, xác tảo, cặn bã bẩn trong nước, cải thiện chất lượng nước, giảm sự gia tăng của lớp bùn đáy, giảm mùi hôi. Giảm hàm lượng BOD và COD trong nước. Ổn định pH, làm tăng lượng oxy trong nước. Kích thích các chủng vi sinh có lợi phát triển Environmental Choices, Inc. USA Protease 70.000UI Cellulase 25.000UI Lipase 15.000UI Pectinase 1.500UI Xylanase 10.000UI Beta-glucanase 14.000UI Molasses 10% Chất đệm vừa đủ 1lít 372 Lymnozyme 3002.90.00 Bacillus coagulans 1.67.109CFU/g Phân hủy các chất hữu cơ lơ lửng trong nước, ổn định màu nước, độ pH trong môi trường ao nuôi tôm, cá. SOLAR AIR, LLC, USA Bacillus laterosporus 1.67.109CFU/g Bacillus pumilus 1.66.109CFU/g 373 WSR 3002.90.00 Bacillus pumilus 1.109CFU/g Phân hủy bùn, các chất thải hữu cơ, chất thải thủy sinh trong đáy ao và trong môi trường nước ao nuôi tôm, cá; Ngăn ngừa khí H2S, CH4. Bacillus subtilis 1.109CFU/g Bacillus amyloliquefaciens 1.109CFU/g Bacillus coagulans 1.109CFU/g Bacillus licheniformis 1.109CFU/g 374 AB.Canxi 8800 3824.90.99 SiO2 70% Hấp thụ ion NH4(NH3) trong môi trường nước ngọt. Bổ sung khoáng chất kích thích tảo phát triển trong nước ao nuôi Lắng tụ các chất lơ lửng trong ao Megamart Co.,LTD-Thailand AI2O3 9% Fe2O3 2,76 % MgO 1,38% K2O 0,47 % CaO 0,57 % Tạp chất vừa đủ 100% 375 Quick Shell 3824.90.99 Silicon Dioxide (SiO2) 70% Hấp thụ ion NH4(NH3) trong môi trường nước ngọt Bổ sung khoáng chất kích thích tảo phát triển trong nước ao nuôi. Lắng tụ các chất lơ lửng trong nước ao nuôi. Biota Co., LTD- Thailand Aluminum Dioxide (AI2O3) 9% Ferric Oxide (Fe2O3) 2,76 % Magnesium Oxide (MgO) 1,38% Posstasium (K2O) 0,47 % Caicium Oxide (CaO) 0,57 % 376 White Back 3824.90.99 Silicon Dioxide (SiO2) 70% Hấp thụ ion NH4(NH3) trong môi trường nước ngọt Bổ sung khoáng chất kích thích tảo phát triển trong nước ao nuôi. Lắng tụ các chất lơ lửng trong nước ao nuôi Megamart Co.,LTD- Thailand Aluminum Dioxide (AI2O3) 8% Ferric Oxide (Fe2O3) 10% Magnesium Oxide (MgO) 9% 377 Max-Back 3824.90.99 SiO2 70% Hấp thụ ion NH4 (NH3) trong môi trường nước ngọt. Bổ sung khoáng chất kích thích tảo phát triển trong nước ao nuôi. Lắng tụ các chất lơ lửng trong nước ao nuôi Megamart Co.,LTD- Thailand AI2O3 8% Fe2O3 10% MgO 9% Tạp chất vừa đủ 100% 378 Save BKC80 3808.94.90 Alkyl Dimethyl Benzyl Ammonium Chloride 80% Diệt khuẩn, nấm và nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi Megamart Co.,LTD- Thailand Nước cất vừa đủ 100% 379 Tp-Clear 3808.94.90 Alkyl Dimethyl Benzyl Ammonium Chloride 80% Diệt khuẩn, nấm và nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi Megamart Co.,LTD- Thailand Nước cất vừa đủ 100% 380 Bio Clear 3808.94.90 Alkyl Dimethyl Benzyl Ammonium Chloride 80% Diệt khuẩn, nấm và nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi Biota Co., LTD- Thailand Nước cất vừa đủ 100% 381 Max Bloom 3824.90.99 Silicon Dioxide (SiO2) 70% Sử dụng để xử lý nước trong ao tôm và các loài động vật thủy sản khác. Làm tăng sinh khối của phiêu sinh động vật trong ao tôm ở điều kiện thường. Megamart Co.,LTD- Thailand Aluminum Dioxide (AI2O3) 9% Ferric Oxide (Fe2O3) 2,76 % Magnesium Oxide (MgO) 1,38% Potassium Oxide (K2O) 0,47 % Calcium Oxide (CaO) 0,57 % 382 M-Gluta 3808.94.90 Glutaraldehyde 50% Diệt khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật có trong nước ao nuôi Megamart Co.,LTD- Thailand Nước cất vừa đủ 100% 383 BT-Max 3824.90.99 SiO2 70% Hấp thụ ion NH4 (NH3) trong môi trường nước ngọt. Bổ sung khoáng chất kích thích tảo phát triển trong nước ao nuôi. Lắng tụ các chất lơ lửng trong nước ao nuôi Megamart Co.,LTD- Thailand AI2O3 9% Fe2O3 2,76 % MgO 1,38 % K2O 0,47 % CaO 0,57 % Tạp chất vừa đủ 100% 384 Quick-BKC 80 3808.94.90 Alkyl Dimethyl Benzyl Ammonium Chloride 80% Diệt khuẩn, nấm và nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi Biota Co., LTD- Thailand Nước cất vừa đủ 100% 385 Mag 1 2518.20.00 CaMg(CO3)2 90% Tăng độ kiềm Ổn định pH trong ao nuôi. Cải thiện màu nước ao nuôi. Tăng hàm lượng canxi giúp tôm dễ lột xác Suthin Products Farm-Thailand 386 Mag 2 2518.20.00 CaMg(CO3)2 90% Tăng độ kiềm Ổn định pH trong ao nuôi. Cải thiện màu nước ao nuôi. Tăng hàm lượng canxi giúp tôm dễ lột xác Suthin Products Farm-Thailand 387 Atamax 3808.94.90 Glutaraldehyde 50% Sát trùng nguồn nước dùng trong nuôi trồng thủy sản Suthin Products Farm-Thailand Dung môi (cồn) vừa đủ 100% 388 Max-Bkc 80 3808.94.90 Benzalkonium chloride 80% Diệt vi khuẩn trong nước ao nuôi thủy sản một cách hiệu quả Delta Aquaculture Co., Ltd-Thailand Dung môi (cồn) vừa đủ 100% 389 BCL 7500 3808.99.90 Yucca schidigera (hàm lượng Saponin hiện diện là 7%) 75% Phân hủy các chất hữu cơ gây ô nhiễm nguồn nước ở nước ao và đáy ao. Cải tạo chất lượng nước ao nuôi tôm Bionetix International Dung môi (nước cất) vừa đủ 100% 390 Allsafe 80 3808.94.90 Benzalkonium chloride 80% Diệt vi khuẩn, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi, diệt nấm trong ao All VetCo.,Ltd- Thailand Dung môi (Ethyl acohol, nước) vừa đủ 100% 391 Neo 80 3808.94.90 Benzalkonium chloride 80% Diệt vi khuẩn, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi Neoscience International Co.,LTD- Thailand Dung môi (cồn, nước) vừa đủ 100% 392 Oceanic Mag 3824.90.99 SiO2 71,8% Giúp lắng bùn và các chất lơ lửng trong nước xuốngđáy ao. Cải thiện chất lượng nước, giảm khí độc trong ao nuôi thủy sản AlI Vetco.,LTD-Thailand CaO 0,85 % MgO 0,3 % Fe2O3 0,9 % AI2O3 14,0 % Na2O 0,15 % K2O 0,2 % Chất đệm vừa đủ 100% 393 Glutasol AG 3808.94.90 Benzalkonium chloride 10% Sử dụng để kiềm chế, ngăn chặn, tiêu diệt vi khuẩn, nấm, ký sinh trùng trong môi trường nước nuôi trồng thủy sản Neoscience International Co.,LTD- Thailand Glutaraldehyde 15% 394 Yucca 3808.99.90 Dịch chiết Yucca schidigera 30% Giảm khí độc H2S, NO2 Cải thiện chất lượng nước ao nuôi thủy sản Neoscience International Co.,LTD-Thailand Dịch chiết Quillaja saponaria 30% Dung môi (nước cất) vừa đủ 100% Trong đó hàm lượng saponin 5-6 % 395 De-Smectite 3824.90.99 SiO2 70,3 % Cung cấp khoáng chất cần thiết cho tôm và xử lý môi trường ao nuôi tôm, cá. Kaset Centre Co., Ltd - ThaiLand AI2O3 13,95 % Fe2O3 0,92 % MgO 0,19 % K2O 0,2 % CaO 0,11 % Na2O 0,06 % Tạp chất vừa đủ 100% 396 Climax 3824.90.99 SiO2 71,26% Cung cấp khoáng chất cần thiết cho tôm và xử lý môi trường ao nuôi tôm. Kaset Centre Co., Ltd - ThaiLand AI2O3 11,3% Fe2O3 1,08% MgO 0,05 % K2O 1,02% CaO 3,53 % Na2O 1,85 % Tạp chất vừa đủ 100% 397 Glutarax 3808.94.90 Glutaraldehyde 50% Glutarax có công dụng sát trùng nguồn nước, diệt khuẩn trong ao nuôi thủy sản. Kaset Centre Co., Ltd - ThaiLand Dung môi (nước cất, cồn) vừa đủ 100% 398 Pro4-21C 3002.90.00 Bacillus subtilis 2x109cfu Phân hủy nhanh các chất cặn bã, thức ăn dư thừa và bùn dưới đáy ao nuôi, cải thiện chất lượng nước ao nuôi. Aqua-In-Tech INC- USA Bacillus licheniformis 2x109cfu Chất đệm (dextrose) vừa đủ 1g 399 BRE-02 Aquakit 3002.90.00 Bacillus lichenifomis 0,6x109cfu/g Phân hủy nhanh chóng các xác động vật, thức ăn thừa và các chất mùn bã hữu cơ khác. Giảm khí độc NH3, H2S phát sinh trong quá trình nuôi. Duy trì chất lượng nước và ổn định màu nước ao nuôi. Enviro-Reps International USA Bacillus megaterium 2,2x109cfu/g Bacillus subtilis 1,1x109cfu/g Bacillus polymyxa 0,1x109cfu/g Aspergillus oryzae 4,9x105cfu/g Chất đệm (cám lúa mì) vừa đủ 1g 400 HAQUA A™ 3507.90.00 Bacillus subtilis 5,2x108cfu/g Phân hủy nhanh các chất cặn bã, thức ăn dư thừa và bùn dưới đáy ao nuôi. Cải thiện chất lượng nước ao nuôi. Thúc đẩy nhanh quá trình chuyển hóa chất dinh dưỡng trong ao nuôi. Làm giảm hàm lượng khí độc NH3, H2S, NO2 Rex-Bac-T® technologies- USA Bacillus megaterium 5,4x108cfu/g Bacillus lichenifomis 5,2x108cfu/g Bacillus polymyxa 5,1x108cfu/g Lactobacillus acidophilus 1,2x108cfu/g Amylase 6257AU/g Protease 258AU/g Lipase 51TAU/g Cellulase 75CVC /g Chất đệm (lactose) vừa đủ 1g 401 AQUA A™ 3002.90.00 Bacillus subtilis 2,45x109cfu/g Phân hủy nhanh các chất cặn bã, thức ăn dư thừa và bùn dưới đáy ao nuôi. Cải thiện chất lượng nước ao nuôi. Thúc đẩy nhanh quá trình chuyển hóa chất dinh dưỡng trong ao nuôi. Làm giảm hàm lượng khí độc NH3, H2S, NO2. Rex-Bac-T® technologies- USA Bacillus megaterium 1,7x109cfu/g Bacillus lichenifomis 0,95 x109cfu/g Chất đệm (lactose) vừa đủ 1g 402 MAGMA 3808.94.90 Iodine solution complex 90% Sát trùng nguồn nước trong nuôi trồng thủy sản. Sát trùng dụng cụ, vật dụng trong sản xuất. Bio Chemical (Thailand) CO. LTD (THAI LAN) Tá dược vừa đủ 1 lít 403 Vet- BKC 3808.94.90 Benzalkonium chloride 80% Diệt vi khuẩn trong nước ao nuôi thủy sản một cách hiệu quả Neova Enterprise Co.,LTD-Thai Land Dung môi (cồn) vừa đủ 100% 404 Super Shell 2811.22.90 Silicon Dioxide (SiO2) 70% Xử lý nước trong ao nuôi thủy sản, giúp tôm phát triển trong điều kiện bình thường Neova Enterprise Co., Ltd-ThaiLand 405 Oxydol 3507.90.00 Amylase 37500000 units Phân hủy nhanh mùn bã chất hữu cơ và thức ăn dư thừa, xác tảo chết, xác bã động vật, thực vật làm sạch môi trường đáy ao. Giảm các loại khí độc như NH3, H2S, NO2 khử mùi hôi thối của đáy ao. Ổn định màu nước và tăng hàm lượng oxy hòa tan. Thúc đẩy nhanh quá trình biển dưỡng trong ao và tạo môi trường thích hợp cho ao nuôi, góp phần làm giảm hệ số thức ăn trong ao nuôi và tăng tỷlệ sống cho tôm nuôi Arganco Corp-USA Protease 5000000 units Cellulase 2000000 units Pectinase 1000000 units Xylanase 100.000 units Phytase 30.000 units Bifedobactrium longhum 9x1010cfu Bifedobactrium thermophilum 9x1010cfu Bacillus subtilis 9x1010cfu Lactobacillus acidophillus 9x1010cfu Chất đệm (dextrose) vừa đủ 1kg 406 AGROSTIM™ U.S.A 3824.90.99 N 10,25% Kích thích sự phát triển ổn định của tảo, giúp gây màu và duy trì ổn định màu nước cho ao nuôi tôm, cá ECOTECH-LLC, Hoa Kỳ P2O5 6,60% K2O 5,40% S 0,90% CaCO3 0,20% Na2CO3 3,50% MgCO3 0,87% FeS2 0,76% MnSO4 0,10% H3BO3 0,06% CuSO4 0,13% NaCl 1,40% ZnSO4 0,10% SeO2 <10 ppm MoS2 <10 pm 407 Cacium Max 2836.50.00 CaCO3 90% Ổn định pH, tăng độ kiềm trong ao nuôi, cải thiện màu nước ao nuôi Suthin Products Farm-Thailand 408 Mag Speed 2518.20.00 CaMg (CO3)2 90% Tăng độ kiềm, ổn định pH trong ao nuôi, cải thiện màu nước ao nuôi, tăng hàm lượng canxi giúp tôm dễ lột xác Suthin Products Farm-Thailand 409 lodine 954 3808.94.90 lodine 10% Diệt khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật có trong nguồn nước ao nuôi, giúp sát trùng bể nuôi và vệ sinh dụng cụ nuôi tôm, cá Suthin Products Farm-Thailand Dung môi (Isopropyl alcohol) vừa đủ 1lít 410 Finedine 900 3808.94.90 lodine 10% Diệt khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật có trong nguồn nước ao nuôi, giúp sát trùng bể nuôi và vệ sinh dụng cụ nuôi tôm, cá Suthin Products Farm-Thailand Dung môi (Isopropyl alcohol) vừa đủ 1lít 411 Shrimp Lineng 3808.99.90 Sodium humate 21,9% Hấp thụ và kết tủa các chất độc (NH3, H2S, kim loại nặng, ...) tạo môi trường sống tốt cho ấu trùng tôm nuôi. Yuh Huei Enterprise Đài Loan EDTA - 2Na 49,1% 412 NEODINE 6000 3808.94.90 lodine complex 55-60% Giúp giảm vi khuẩn, động vật nguyên sinh, nấm gây bệnh trong môi trường ao nuôi Neoscience International Co., Ltd-Thái Lan Dung môi (nước) vừa đủ 100% 413 GREEN -KLINOP 3824.90.99 SiO2 70,26 % Ngăn chặn tình trạng hình thành: Amoniac, Nito, khí hôi thối và các loại kim loại nặng, giúp điều chỉnh màu nước, tạo sự cân bằng trong hệ thống nuôi tôm, giúp thu gom cặn trôi nổi AllVietco., LTD -Thái Lan CaO 3,66% MgO 0,50% Fe2O3 1,08 % AI2O3 11,70% Na2O 1,85% K2O 1,28% Chất đệm (tinh bột) vừa đủ 1kg 414 BIO-BAC H 3824.90.99 Magnesium (Mg) 0,03 % Cung cấp các dưỡng chất thiết yếu để cải thiện môi trường sinh trưởng cho tôm Cytozyme labaratories Inc (USA) Copper (Cu) 0,001% Iron (Fe) 0,006% Manganese (Mn) 0,001% Zinc (Zn) 0,001% Dung môi vừa đủ 1lít 415 BIO-BAC A 3824.90.99 Magnesium (Mg) 0,02% Cung cấp các dinh dưỡng thiết yếu để cải thiện môi trường sinh trưởng cho tôm Cytozyme labaratories Inc (USA) Boron (B) 0,12% Cobal (Co) 0,4 % Iron (Fe) 0,005% Manganese (Mn) 0,001% Nickel (Ni) 1,25% Zinc (Zn) 0,003% Dung môi vừa đủ 1lít 416 BIO-BAC M 3824.90.99 Magnesium (Mg) 0,03% Cung cấp các dinh dưỡng thiết yếu để cải thiện môi trường sinh trưởng cho tôm Cytozyme labaratories Inc (USA) Sulfur (S) 3,0% Boron (B) 0,2 % Cobalt (Co) 0,09% Copper (Cu) 1,2% Iron (Fe) 1,3% Manganese (Mn) 0,45% Molybdebum (Mo) 0,04% Zinc (Zn) 2,3% Dung môi vừa đủ 1lít 417 BLEA-JI (Calcium hypochlorite) 3808.94.90 Calcium hypochlorite-Ca(OCl)2 65% Sát trùng, diệt khuẩn. Xử lý nước hồ nuôi tôm TIANJIN YUFENG CHEMICAL Co., Ltd Natri clorua 14-20% 418 Super Save 8000 3808.94.90 Alkyl Dimethyl Benzyl Ammonium Chloride 80% Tiêu diệt các loài vi khuẩn, nguyên sinh động vật, nấm trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ nuôi, bể ương Tanan Intraco (Thái Lan) Chất đệm vừa đủ 1lít 419 PACODIN 99 3808.94.90 NPE. Iodine 90% Diệt các loài vi khuẩn, nấm và nguyên sinh động vật trong ao nuôi tôm. PERMAFLEX CO.,LTD THÁI LAN Dung môi (cồn) thêm vào vừa đủ 1lít 420 RONA CIDE 3808.94.90 Glutaraldehyde 50% Sát trùng, diệt khuẩn trong ao nuôi tôm PERMAFLEX CO., LTD THÁI LAN Dung môi (cồn) thêm vào vừa đủ 1lít 421 BENKO 90 3808.94.90 Benzalkonium Chloride 80% Sát trùng, diệt vi khuẩn, nấm và nguyên sinh động vật trong nước, ức chế sự phát triển của phiêu sinh vật trong nước ao nuôi PERMAFLEX CO., LTD THÁI LAN Dung môi (cồn) thêm vào vừa đủ 1lít 422 GLUTACID 3808.94.90 Benzalkonium Chloride 80% Sát trùng, diệt vi khuẩn, nấm và nguyên sinh động vật trong nước, ức chế sự phát triển của phiêu sinh vật trong nước ao nuôi PERMAFLEX CO., LTD THÁI LAN Dung môi (cồn) thêm vào vừa đủ 1lít 423 TISSOT HI 3808.94.90 Glutaraldehyde 50% Sát trùng, diệt khuẩn trong ao nuôi tôm. PERMAFLEX CO., LTD THÁI LAN Dung môi (cồn) thêm vào vừa đủ 1lít 424 DI-O-100 3808.94.90 NPE.Iodine 90% Diệt các loài vi khuẩn, nấm và nguyên sinh động vật trong ao nuôi tôm. PERMAFLEX CO., LTD THÁI LAN Dung môi (cồn) thêm vào vừa đủ 1lít 425 SACODIN 99 3808.94.90 NPE.Iodine 90% Diệt các loài vi khuẩn, nấm và nguyên sinh động vật trong ao nuôi tôm. PERMAFLEX CO., LTD THÁI LAN Dung môi (cồn) thêm vào vừa đủ 1lít 426 CHLORINE LS “NEW” 3808.94.90 Calcium hypochlorite - Ca(OCl)2 ≥ 65% Sát trùng nguồn nước ao nuôi tôm, cá Sree Rayalaseema Hi-Strength hypo LTD (Ấn Độ) Phụ liệu vừa đủ 100% 427 SKY-MAG 3808.99.90 CaCO3 2.700mg Gây màu nước ao nuôi, cung cấp các chất dinh dưỡng cần thiết cho thực vật phù du phát triển, tạo nguồn thức ăn tự nhiên cho tôm cá. Thaiky Tech - Thái Lan CuSO4 31.500mg CoSO4 125mg FeSO4 22mg ZnSO4 10.500mg MgSO4 21.000mg Vitamin A 20.000mg Vitamin C 15.000mg Potasium chloride 500mg Tá dược vừa đủ 1kg 428 OMO 3808.94.90 Benzalkonium Chloride 50% Diệt các loại vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ dùng trong nuôi trồng thủy sản. VI Solution Co., Ltd (Thái Lan) Dung môi (nước cất) vừa đủ: 1lít 429 CALINA 3808.94.90 Benzalkonium Chloride 90% Diệt vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. Sát trùng bể ương và dụng cụ nuôi. JL Aquathai Co., Ltd. (Thailand). Dung môi (nước cất) vừa đủ 1 lít 430 ZAZA 3808.94.90 Benzalkonium Chloride 80% Diệt các loại vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ dùng trong nuôi trồng thủy sản JL Aquathai Co., Ltd. (Thailand). Dung môi (nước cất) vừa đủ 1lít 431 WATER CLEAN 3808.94.90 Benzalkonium Chloride 50% Diệt vi khuẩn trong ao nuôi, sát trùng dụng cụ nuôi và bể nuôi. Marien Inter Produsts M.I.P Co.,Ltd (Thái Lan) Dung môi (nước cất) vừa đủ 1lít 432 ZEOLITE 3824.90.99 SiO2 70% Hấp thụ các khí độc NH3 trong môi trường nước ngọt. Bổ sung khoáng chất kích thích tảo phát triển trong nước ao nuôi thủy sản. Lắng tụ các chất lơ lửng trong nước ao nuôi. Asian Aqua & Animal (Thailand) Co.L.td Các chất khác (Fe2O3, AI2O3, Na2O, K2O) vừa đủ 1kg 433 MINERAL SEA 3824.90.99 NaCl 120g Hấp thụ ion NH+4 (NH3) trong môi trường nước ngọt. Bổ sung khoáng chất kích thích tảo phát triển trong nước ao nuôi thủy sản. Lắng tụ các chất lơ lửng trong nước ao nuôi. Asian Aqua & Animal (Thailand) Co.L.td KCl 3ppm ZnSO4 4ppm Chất đệm (CaCO3) vừa đủ 1kg 434 SAPONIN 3808.99.90 Saponin 12% Diệt các loài cá trong ao nuôi. Asian Aqua & Animal (Thailand) Co.L.td Bột talc vừa đủ 1kg 435 HI-SAPE 3808.94.90 Alkyl Dimethyl Benzyl Animonium Chloride 80% Khử trùng, diệt khuẩn, nấm, ký sinh trùng trong ao nuôi Thai Thai Aquarine Limited Partnership Dung môi (cồn, nước) vừa đủ 100% 436 LUCKYSAFE 3808.94.90 Alkyl Dimethyl Benzyl Ammonium Chloride 80% Diệt vi khuẩn, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi J.p Decor Limited Partnership, Thái Lan Dung môi (cồn, nước) vừa đủ 100% 437 I.O.NEW 90 3808.94.90 lodophor 90 % 10% 90% Diệt khuẩn, nấm, động vật nguyên sinh trong môi trường nước. Sát trùng dụng cụ, vật dụng trong sản xuất giống. CK MARINE CO., LTD (THAILAND) Dung môi vừa đủ 1 lít 438 AQUA BKC-80 3808.94.90 Alkyl dimethylbenzyl ammonium chloride 50% Aqua BKC - 80 được sản xuất từ Alkyn Dimethyl BenzylAmmonium Chloride. Dùng để diệt vi khuẩn và nguyên sinh vật có trong nước. Ngoài ra còn được sử dụng để sát trùng dụng cụ sử dụng trong quá trình nuôi tôm. Thai Aqua Product Co.,Ltd. thailand Dung môi vừa đủ 100% 439 AQUA ZACDINE 99 3808.94.90 PVP Iodine 10% Diệt các vi sinh vật có hại trong quá trình nuôi tôm. Hạn chế sự phát triển của nấm có hại trong ao nuôi. Thai Aqua Product Co., Ltd. thailand NPE Iodine 80% Dung môi vừa đủ 100% 440 AQUA GILL 3808.94.90 Glutaraldehyde 50% Diệt các vi sinh vật và các nấm có hại trong quá trình nuôi. Giảm bớt sự bám rong vào tôm trong quá trình nuôi. Tẩy sạch các vết bẩn, rong nhớt trên thân tôm. Thai Aqua Product Co., Ltd. thailand Dung môi vừa đủ 100% 441 LASER 3808.94.90 Benzalkonium chloride 80% LASER diệt các vi khuẩn, nấm như Lagenium sp, nguyên sinh động vật như Zoothanium, sát trùng dụng cụ nuôi. Marine Inter Products M.I.P (Thailand) Co., Ltd. Dung môi (nước cất) vừa đủ 1lít 442 LASER-S 3808.94.90 Benzalkonium chloride (min) 50% Diệt vi khuẩn, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ nuôi, Siam Aqua Marine Co., Ltd (Thailand). Dung môi nước cất vừa đủ 1lít 443 DIMA-98 3808.94.90 Iodine Complex (min) 90% Sát trùng nguồn nước trong nuôi trồng thủy sản (diệt khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật), an toàn cho động vật thủy sản, không để lại dư lượng trong môi trường nước. Sát trùng dụng cụ trong sản xuất giống. Siam Aqua Marine Co., Ltd (Thailand). Dung môi nước cất vừa đủ 1lít 444 SERY 2H 3808.94.90 Benzalkonium chloride (min) 50% Diệt vi khuẩn, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ bể nuôi. Siam Aqua Marine Co., Ltd (Thailand). Dung môi nước cất vừa đủ 1lít 445 MAX DIN 90 3808.94.90 Iodine Complex (min) 90% Sát trùng nguồn nước trong nuôi trồng thủy sản (diệt khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật), an toàn cho động vật thủy sản, không để lại dư lượng trong môi trường nước. Sát trùng dụng cụ trong sản xuất giống. Marine Inter products M.I.P Co., Ltd (Thailand). Dung môi (nước cất) vừa đủ 1lít 446 ATTACK 3808.94.90 Benzazalkonium chloride 50% Diệt các loại vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ dùng trong nuôi trồng thủy sản. Nattha Intervet Co., Ltd. (Thailand). Dung môi vừa đủ 1 lít 447 NATO 3808.94.90 BenzazaIkonium chlorid 50% Diệt khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong môi trường ao nuôi. Sát trùng dụng cụ và bể nuôi. Marine Inter Products M.I.P. Co., Ltd (Thailand) Dung môi vừa đủ 1 lít 448 EXTRA DINE 3808.94.90 Iodine Complex 90% Extra Dine là sản phẩm dùng để xử lý nước, sát trùng dụng cụ và bể nuôi. Extra Dinecó tác dụng diệt khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong môi trường ao nuôi. Thai Aqua Products Co., Ltd. (Thailand) Dung môi vừa đủ 1lít 449 B40 3808.94.90 Benzazalkonium chloride 80% Diệt khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong môi trường ao nuôi. Sát trùng dụng cụ và bể nuôi. Diamond Aquatic Co.,Ltd. (Thailand) Dung môi vừa đủ 1lít 450 OBAMA 3808.94.90 Iodine Complex 90% Diệt khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong môi trường ao nuôi. Sát trùng dụng cụ và bể nuôi. Marine Inter Products M.I.P. Co.,Ltd (Thailand) Dung môi vừa đủ 1 lít 451 NINJA 3808.94.90 Benzazalkonium chloride 50% NINJA dùng để diệt khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong môi trường ao nuôi. Ngoài công dụng diệt khuẩn còn được sử dụng để sát trùng dụng cụ và bể nuôi. Siam Aqua Marine Co., Ltd. (Thai land) Dung môi vừa đủ 1lít 452 NAXDIN 95 3808.94.90 Iodine Complex 90% Sử dụng NaxDin 95 để sát trùng nguồn nước trong nuôi trồng thủy sản (diệt khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật) NaxDin 95 dùng để sát trùng dụng cụ trong sản xuất giống. Nattha Intervet Co., Ltd. (Thailand). Dung môi vừa đủ 1lít 453 HIVIDINE 90 3808.94.90 Iodine Complex 90% Diệt khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong môi trường ao nuôi. Sát trùng dụng cụ và bể nuôi Marine Intel Products M.I.P. Co., Ltd (Thailand) Dung môi vừa đủ 1lít 454 YOHA 2836.50.00 CaCO3 (min) 90% Giúp cải thiện môi trường nước. Giúp ổn định pH ao nuôi. Giúp làm tăng độ kiềm. Vi Solution Co., Ltd. (Thailand) Chất đệm vừa đủ 100% 455 D2G 3808.94.90 lodine Complex (min) 90% Diệt khuẩn, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ trong sản xuất giống. JL Aqua Thai Co,. Ltd. (Thailand) Dung môi (nước cất) vừa đủ 1lít 456 GLUTADIN 3808.94.90 lodine Complex (min) 90% GLUTADIN được sử dụng diệt khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong môi trường ao nuôi. Sát trùng dụng cụ và bể nuôi. Marine Inter Products M.I.P Co., Ltd. (Thailand) Dung môi (nước cất) vừa đủ 1lít 457 MARIO 2836.50.00 CaCO3 (min) 90% Giúp cải thiện môi trường nước. Giúp ổn định pH ao nuôi. Giúp làm tăng độ kiềm. JL Aqua Thai Co., Ltd. (Thailand) Chất đệm vừa đủ 100% 458 PREMADIN 3808.94.90 lodine Complex (min) 90% Diệt khuẩn, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ trong sản xuất giống. Vi Solution Co., Ltd. (Thailand) Dung môi (nước cất) vừa đủ 1 lít 459 GUDIX 3808.94.90 Iodine Complex (min) 90% Diệt khuẩn, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ trong sản xuất giống. Vi Solution Co., Ltd. (Thailand) Dung môi (nước cất) vừa đủ 1lít 460 HERO-DINE 3808.94.90 PVP-Iodine complex 10% Diệt các vi sinh vật có hại trong quá trình nuôi tôm. Hạn chế sự phát triển của các nấm có hại trong ao nuôi. SIAM AQUA Co., LTD (THAILAN) NPE-Iodine complex 80% Dung môi (nước cất) vừa đủ 100% 461 HERO BKC - 80 3808.94.90 Alkyl dimethylbenzyl ammonium chloride (min) 50% HERO BKC - 80 được sản xuất từ Alkyn dimethyl benzyl ammonium chloride. Dùng để diệt vi khuẩn và nguyên sinh vật có trong nước. Ngoài ra còn được sử dụng để sát trùng dụng cụ sử dụng trong quá trình nuôi tôm. SIAM AQUA Co.,LTD (THAILAN) Dung môi (nước cất) vừa đủ 100% 462 SUPPER SHELL 3824.90.99 Iodine (min) 0,3% Bổ sung khoáng chất cần thiết vào môi trường ao nuôi tôm. Giúp tôm tăng trưởng và phát triển tốt. SIAM AQUA Co.,LTD (THAILAN) Zinc (Zn) (min) 6% Ferrous (Fe), (min) 3,2% Manganese(Mn)(min) 5% Cobalt (Co) (min) 0,01% NaCl (min) 25% Phụ gia (CaCO3) vừa đủ 100% 463 TEE SEED POWDER 3808.99.90 Hạt cây bã trà: 100% Diệt cá tạp trong ao nuôi tôm. Yichun City QingSong lndustry., Ltd (Trung Quốc) Saponin 15% 464 EXTRADINE 9000 3808.94.90 Nonyl - Phenoxy - Polyethano lodine Complex (N.P.E) 90% Diệt khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật có trong nguồn nước ao nuôi. Giúp sát trùng bể nuôi và vệ sinh dụng cụ nuôi tôm, cá. Kaset Center Co., Ltd (Thailand) Dung môi (cồn và nước) vừa đủ 1lít 465 TCCA 90% 3808.94.90 Tricholoroisocyan uric acid (C3H3N3O3CI3) 90% Sát trùng, diệt khuẩn nguồn nước dùng trong nuôi trồng thủy sản. SHANDONG CHENGWU HONGWEI DISINFECTION PRODUCTS Co.,LTD (Trung Quốc) Chất đệm (bột talc) vừa đủ 1kg 466 TRICHLOROISOCYA NURIC ACID POWDER 3808.94.90 Trichloroisocyanu ric Acid 90% Dùng để sát trùng, xử lý nước ao nuôi trồng thủy sản. Nissan Chemical Industries, Ltd, - Japan 467 TRICHLOROISOCYA NURIC ACID GRANULAR 3808.94.90 Trichloroisocyanu ric Acid 90% Dùng để sát trùng, xử lý nước ao nuôi trồng thủy sản. Nissan Chemical Industries, Ltd, - Japan 468 Sodium dichloroisocyanurate (D.C.C.Na) 3808.94.90 Chlorine (min) 62% Dùng để sát trùng, xử lý nước ao nuôi trồng thủy sản Nissan Chemical Industries, Ltd Nhật Bản 469 DWTB800 3002.90.00 Bacillus subtilis 1,16x109cfu/g Phân hủy chất hữu cơ lắng tụ ở đáy ao do chất thải và thức ăn dư thừa, cải thiện chất lượng môi trường nước. Great Lakes Bio Systemsm, Inc (USA) Lactose vừa đủ 1 kg 470 IRB800 3002.90.00 Bacillus pumilus 4,0x108 cfu/g Phân hủy chất hữu cơ lắng tụ ở đáy ao do chất thải và thức ăn dư thừa, cải thiện chất lượng môi trường nước Great Lakes Bio Systemsm, Inc (USA) Lactose vừa đủ 1 kg 471 BEL800 3002.90.00 Bacillus subtilis 1,0x108 cfu/ml Phân hủy chất hữu cơ lắng tụ ở đáy ao do chất thải và thức ăn dư thừa, cải thiện chất lượng môi trường nước Great Lakes Bio Systemsm, Inc (USA) Nước cất vừa đủ 1 lít 472 TRUEMIN 3824.90.99 Zinc sunphate 10.000mg Bổ sung khoáng chất cho môi trường ao nuôi tôm. Giúp cải thiện sự phát triển của phiêu sinh vật trong ao nuôi tôm. Indo American Technologies (Ấn Độ) Manganese sunphate 12.500mg Manganesium sunphate 10.000mg Ferrous sunphate 7.500mg Copper sunphate 2.000mg Calcium carbonate vừa đủ 1 kg 473 Oceanic 2836.50.00 Calcium carbonate (CaCO3) 90% Cải tạo ao nuôi, tăng độ kiềm trong nước, ổn định pH Perma Flex Co .,Ltd 474 V-White 2836.50.00 Calcium carbonate (CaCO3) 90% Cải tạo ao nuôi, tăng độ kiềm trong nước, ổn định pH Perma Flex Co.,Ltd 475 X-Ray 3808.94.90 Benzalkonium Chloride 50% Diệt các loài vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. Giúp sát trùng dụng cụ trong nuôi trồng thủy sản Megamart Co.,Ltd Dung môi (cồn) vừa đủ 100% 476 Hi-Dine 3808.94.90 NPE iodine (trong đó hàm lượng iodine hiện diện 10%) 90% Có tác dụng diệt khuẩn nhanh, khống chế tiêu diệt nấm và diệt các loài nguyên sinh động vật gây bệnh trong nguồn nước trước khi thả tôm. Giúp sát trùng bể nuôi tôm và vệ sinh dụng cụ Megamart Co.,Ltd Dung môi (cồn và nước) vừa đủ 100% 477 ANQIN 3808.94.90 Potassium peroxymonosulfate 50% Diệt khuẩn trong nước ao nuôi Asin Chemical (Shanhhai) Co., Ltd. 478 Addup 3924.90.99 Sodium percarbonate 70% Cung cấp oxy cho ao nuôi. Cấp cứu các trường hợp tôm cá nổi đầu do thiếu oxy. Suthin Products Farm Thái Lan Sodium sulfate vừa đủ 100% 479 C.J.Tablet 3808.94.90 Potassium peroxymonosulfate 15% Diệt khuẩn và virus trong ao nuôi. Suthin Products Farm Thái Lan 480 Bách Tiêu Thanh 3808.94.90 Tricholoroisocyanuric acid (C3H3N3O3Cl3) 49-55% Sát trùng, diệt khuẩn nguồn nước dùng trong nuôi trồng thủy sản. Công ty hữu hạn khoa học kỹ thuật sinh vật Bách Tiêu Tịnh - Trung Quốc Chất đệm (bột talc) vừa đủ 1kg 481 Oceanic 2836.50.00 Calcium carbonate (CaCO3) 90% Cải tạo ao nuôi, tăng độ kiềm trong nước, ổn định pH Perma Flex Co.,Ltd 482 V-White 2836.50.00 Calcium carbonate (CaCO3) 90% Cải tạo ao nuôi, tăng độ kiềm trong nước, ổn định pH Perma Flex Co.,Ltd 483 X-Ray 3808.94.90 Benzalkonium Chloride 50% Diệt các loài vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. Giúp sát trùng dụng cụ trong nuôi trồng thủy sản Megamart Co.,Ltd Dung môi (cồn) vừa đủ 100% 484 Hi-Dine 3808.94.90 NPE iodine (trong đó hàm lượng iodine hiện diện 10%) 90% Có tác dụng diệt khuẩn nhanh, khống chế tiêu diệt nấm và diệt các loài nguyên sinh động vật gây bệnh trong nguồn nước trước khi thả tôm. Giúp sát trùng bể nuôi tôm và vệ sinh dụng cụ Megamart Co.,Ltd Dung môi (cồn và nước) vừa đủ 100% 483 Super San - 10 3808.94.90 Alkyl aryl polyoxyethylene Iodine complex (lodine trong sản phẩm là 10%) 90% Sát trùng, tiêu diệt rất hiệu quả các loài vi khuẩn, nguyên sinh động vật, nấm trong nước ao nuôi. Làm sạch nước ao nuôi trồng thủy sản. Sản phẩm không gây kích ứng, không gây stress cho tôm/cá. International Biologicals.Co.,Ltd 484 Povi - Max 3808.94.90 Alkyl aryl polyoxyethylene lodine complex (Iodine trong sản phẩm là 10%) 90% Sát trùng, tiêu diệt rất hiệu quả các loài vi khuẩn, nguyên sinh động vật, nấm trong nước ao nuôi. Làm sạch nước ao nuôi trồng thủy sản. International Biologicals.Co.,Ltd 485 MZ-5000 3808.94.90 Alkyl aryl polyoxyethylene Iodine complex (Iodine trong sản phẩm là 10%) 90% Sát trùng, tiêu diệt rất hiệu quả các loại vi khuẩn, nguyên sinh động vật, nấm trong nước ao nuôi và làm sạch nước ao nuôi trồng thủy sản. International Biologicals.Co.,Ltd 486 BT - Olite 3824.90.99 SiO2 70,1% Lắng tụ các vật chất hữu cơ lơ lửng trong môi trường ao nuôi; Cải thiện chất lượng môi trường ao nuôi. International Biologicals.Co.,Ltd MgO 2,69% AI2O3 16,76% Na2O 1,98% Fe2O3 3,53% CaO 6,17% 487 Shock 3808.94.90 Potassium peroxy- monosulfate 50% Diệt khuẩn và virus trong ao nuôi. Bioart Co.,Ltd Thailand Sodium sulfate vừa đủ 100% 488 Anlan 3808.94.90 Potassium peroxy-monosulfate 50% Diệt khuẩn và virus trong ao nuôi. Bioart Co.,Ltd Sodium sulfate vừa đủ 100% 489 Anlan Tablet 3808.94.90 Potassium peroxy-monosuIfate 15% Diệt khuẩn và virus trong ao nuôi. Bioart Co.,Ltd Sodium sulfate vừa đủ 100% 490 Envicare 3507.90.00 Bacillus subtilis 8x108cfu Phân hủy các chất hữu cơ trong nước và đáy ao; Ngăn ngừa phát sinh khí độc trong ao nuôi như: NH3, NO2, H2S; Cải thiện chất lượng nước ao nuôi Indo American Technologies (Ấn Độ) Bacillus licheniformis 6x108cfu Bacillus megaterium 6x108cfu Lactobacillus lactis 6x108cfu Lactobacillus helveticus 6x108cfu Nitrosomonassp. 8x108cfu Nitrobacter sp. 6x108cfu Saccharomyces cerevisiae 4x108cfu Aspergillus oryzae 6x108cfu Protease 10.000.000IU Amylase 8.800.000IU Cellulase 2.500IU Lipase 1.000.000IU 491 Mincomplex 3824.90.99 Sodium (Sodium chloride) 24,8% Bổ sung các khoáng chất cần thiết cho ao nuôi tôm. AQUA TECHNA SA, Pháp Calcium (Calcium carbonate) 12,4% Phosphorus (Dicalcium phosphate) 1,2% Magnesium (Magnesium sulphate) 0,2% Copper (Copper Sulphate) 50mg Iron (Iron Sulphate) 1.530mg Zinc (Zinc ulphate) 510mg Chất phụ gia (limestone) vừa đủ 1kg 492 EZ Bio 3002.90.00 Bacillus subtilis 3x109cfu/g Cải thiện chất lượng nước trong bể ương tôm giống. Zeigler Bros., Inc., Mỹ Chất đệm (sucrose, dextrose, sodium silico aluminate) vừa đủ 1g 493 BEC 502 3002.90.00 Tổng hàm lượng vi sinh (min) Trong đó: 5,2x109cfu/g Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá, thức ăn dư thừa, làm sạch môi trường ao nuôi. Genesis Biosciences,Mỹ Bacillus amyloliquefaciens (min) 1,3x109cfu/g Bacillus licheniformis (min) 1,3x109cfu/g Bacillus subtilis (min) 1,3x109cfu/g Bacillus pumilus (min) 0,68x109cfu/g Bacillus megaterium (min) 0,62x109cfu/g 494 BEC 105 3002.90.00 Tổng hàm lượng vi sinh (min) Trong đó: 1,5x109cfu/g Khống chế hợp chất hữu cơ, giảm bùn bã đáy ao, giảm NH3, nitrite, khí H2S và mùi hôi, giảm độc tố do tảo nở hoa. Genesis Biosciences, Mỹ Bacillus amyloliquefaciens (min) 0,35x109cfu/g Bacillus licheniformis (min) 0,35x109cfu/g Bacillus subtilis (min) 0,35x109cfu/g Bacillus pumilus (min) 0,20x109cfu/g Bacillus megaterium (min) 0,25x109cfu/g 495 AMMOX-L 3002.90.00 Bacillus subtilis 1,5x109cfu/ml Phân hủy các chất hữu cơ, thức ăn dư thừa của tôm, cá, làm sạch đáy ao, phân hủy các khí độc trong ao nuôi INTRON LIFE SCIENCES-INDIA Bacillus licheniformis 1,0x109cfu/ml Nitrosomonassp 0,5x109cfu/ml Thiobacillus versutus 0,5x109cfu/ml Chất mang (dextrose) vừa đủ 1lít 496 SOILEX 3002.90.00 Bacillus subtilis 1,5x109cfu/g Phân hủy các chất hữu cơ, thức ăn dư thừa của tôm, cá, làm sạch đáy ao, phân hủy các khí độc trong ao nuôi INTRON LIFE SCIENCES-INDIA Saccharomyces cerevisiae 1,2x109cfu/g Thiobacillus versutus 0,5x109cfu/g Chất mang (dextrose) vừa đủ 1kg 497 TOTAL 3002.90.00 Bacillus subtilis 1,5x109cfu/g Phân hủy các chất hữu cơ, thức ăn dư thừa của tôm, cá, làm sạch đáy ao, phân hủy các khí độc trong ao nuôi INTRON LIFE SCIENCES-INDIA Bacillus licheniformis 1,5x109cfu/g Nitrosomonas sps 0,5x109cfu/g Nitrobacter sps 0,5x109cfu/g Lactobacillus sporogenous 0,5x109cfu/g Chất mang (dextrose) 1kg 498 TOXOFF 3002.90.00 Bacillus subtilis 2,0x109cfu/g Cung cấp các vi sinh vật có lợi cho ao nuôi, phân hủy các chất hữu cơ, thức ăn dư thừa của tôm, cá, làm sạch đáy ao, phân hủy các khí độc trong ao nuôi INTRON LIFE SCIENCES-INDIA Lactobacillus lactis 2,0x109cfu/g Thiobacillus versutus 1,0x109cfu/g Chất mang (lactose) 1kg 499 CHANG DAO KANG 3002.90.00 Bacillus subtilis(min) 1,1x107cfu/g Cung cấp vi sinh vật có lợi cho ao nuôi. Giúp phân hủy chất hữu cơ trong ao nuôi Haikou Greengarden Biotechnology Co., LTD (Trung Quốc) Chất mang (destrose) vừa đủ 1kg 500 HUO SHUI JUN 3002.90.00 Bacillus subtilis(min) 7x108cfu/g Cung cấp vi sinh vật có lợi cho ao nuôi. Giúp phân hủy chất hữu cơ trong ao nuôi Haikou Greengarden Biotechnology Co., LTD (Trung Quốc) Chất mang (dextrose) vừa đủ 1kg 501 ROBOBAC PLUS 3002.90.00 Bacillus subtilis 5x108cfu/g Phân hủy thức ăn dư thừa, cải thiện chất lượng đáy ao Tăng cường sự nirat hóa và nhanh chóng loại bỏ những khí độc Tạo môi trường đáy ao tốt hơn cho sinh vật đáy có lợi phát triển và hạn chế vi sinh vật bất lợi. Blue Aqua International Pte Ltd., Singarpore Bacillus licheniformis 5x108cfu/g Bacillus coagulans 5x108cfu/g Bacillus megatherium 2x109cfu/g Chất đệm (ngũ cốc) vừa đủ 1g 502 MINGRO 3824.90.99 Ca2+ 20,0% Giữ ổn định pH trong ao nuôi Tăng khoáng chất cho ao nuôi, làm tăng khả năng phát triển thức ăn tự nhiên trong ao nuôi. Blue Aqua International Pre Ltd., Singarpore Mg2+ 30,0% NaHCO3 10,0% Ca(OH)2 5,0% CaSO4 2,0% Chất đệm vừa đủ 100% 503 Fytogro 3824.90.99 Mg2+ 30,0% Cung cấp khoáng chất cho ao nuôi, làm tăng khả năng phát triển thức ăn tự nhiên trong ao nuôi. Giúp ổn định pH, cải thiện môi trường nước ao nuôi Blue Aqua International Pte Ltd., Singarpore NaHCO3 10,0% Ca2+ 5,0% MgO 5,0% CaSO4 2,0% MnCl2.4H2O 0,10% CoSO4 0,05% Chất đệm vừa đủ 100% 504 Bactogro 3002.90.00 Bacillus subtilis 2x109cfu/g Cải thiện môi trường nước ao nuôi, giảm NH3, H2S. Hạn chế vi khuẩn gây bệnh trong ao, cân bằng hệ sinh thái trong ao. Blue Aqua International Pte Ltd., Singarpore Bacillus amylolicheniformis 1,5x109cfu/g Bacillus megatherium 1,5x109cfu/g 505 Soilgro 3002.90.00 Bacillus subtilis 2 x108cfu/g Phân hủy thức ăn dư thừa, cải thiện chất lượng đáy ao Tăng cường sự nirat hóa và nhanh chóng loại bỏ khí độc. Tạo môi trường đáy ao tốt hơn cho sinh vật đáy có lợi và hạn chế vi sinh vật bất lợi Blue Aqua International Pte Ltd., Singarpore Bacillus licheniformis 1,5x108cfu/g Bacillus coagulans 1,5x108cfu/g Bacillus megatherium 5x109cfu/g Chất đệm (bột đậu nành) vừa đủ 1g 506 Nitro Gro 3824.90.99 Mg2+ 60% Cung cấp khoáng quan trọng cho quá trình trao đổi chất trong môi trường nước ao nuôi, góp phần giữ cân bằng tự nhiên của hệ sinh thái ao nuôi. Blue Aqua International Pte Ltd., Singarpore Ca2+ 8% NaHCO3 5% ZnSO4 1,2% Chất đệm vừa đủ 100% 507 ABS-FS 3002.90.00 Bacillus subtilis 1,6x109cfu/g Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải ở đáy ao, làm giảm khí độc như H2S, NO2, NO2, cải thiện đáy ao, phân hủy tế bào chết của động vật phù du. Aquatic Bioscience P.O. BOX 2468, For bragg, CA 95437, USA Bacillus licheniformis 0,8x109 cfu/g Bacillus amiloliquefacien 1,6x109 cfu/g Lactose vừa đủ 1kg PHỤ LỤC IV DANH MỤC CÁC LOÀI THỦY SẢN XUẤT KHẨU CÓ ĐIỀU KIỆN (Ban hành kèm theo Quyết định số 13/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/01/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) TT Đốitượng Tên khoa học Mã HS Điều kiện 1 Tôm hùm ma Panulirus penicillatus 0306.21.10 200 mm trở lên 0306.21.20 2 Tôm hùm đá Panulirus homarus 0306.21.10 175 mm trở lên 0306.21.20 3 Tôm hùm đỏ Panulirus longipes 0306.21.10 160 mm trở lên 0306.21.20 4 Tôm hùm lông Panulirus stimpsoni 0306.21.10 160 mm trở lên 0306.21.20 5 Tôm hùm bông Panulirus ornatus 0306.21.10 230 mm trở lên 0306.21.20 6 Tôm hùm xanh Panulirus versicolor 0306.21.10 167 mm trở lên 0306.21.20 7 Tôm hùm xám Panulirus poliphagus 0306.21.10 200 mm trở lên 0306.21.20 8 Các loài cá mú (cá song) Epinephelus spp. 0301.19.90 500 g/con trở lên 0301.99.39 9 Cá cam (cá cam sọc đen) Seriola nigrofasciata 0301.19.90 200 mm trở lên 0301.99.39 10 Cá măng biển Chanos chanos 0301.19.90 500 g/con trở lên 0301.99.31 0301.99.39 11 Cá mú vàng nước ngọt Maccullochella peelii peelii 0301.11.99 400 g/con trở lên 0301.99.40 12 Cá ba sa Pangasius bocourli 0302.72.90 Không còn sống 0303.24.00 0304.32.00 0304.51.00 0304.62.00 0304.93.00 0305.31.00 0305.44.00 0305.59.20 0305.64.00 13 Cá tra Pangasianodon hypophthalmus 0302.89.19 Không còn sống 0303.89.19 0304.49.00 0304.59.00 0304.89.00 0304.99.00 0305.39.90 0305.49.00 0305.59.20 0305.69.10 14 Cá chình nhọn Anguilla borneensis 0301.92.00 Được nuôi 15 Cá chình hoa Anguilla marmorata 0301.92.00 Được nuôi 16 Cá chình mun Anguilla bicolor 0301.92.00 Được nuôi 17 Cá chình Nhật Anguilla japonica 0301.92.00 Được nuôi 18 Ếch đồng Rana rugulosa 0106.90.00 Được nuôi 19 Cua biển Scylla serrata 0306.24.10 200g/con trở lên PHỤ LỤC V DANH MỤC GIỐNG THỦY SẢN ĐƯỢC PHÉP NHẬP KHẨU THÔNG THƯỜNG (Danh mục giống thủy sản được phép sản xuất kinh doanh) (Ban hành kèm theo Quyết định số 13/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/1/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) TT Tên hàng Tên khoa học Mã số HS DÙNG LÀM THỰC PHẨM
I Giống cá 1 Cá Bống bớp Bostrichthys sinensis 0301.99.29 0301.99.39 2 Cá Bơn vỉ Paralichthys olivaceus 0301.99.29 0301.99.39 3 Cá Bớp biển (cá Giò) Rachycentron canadum 0301.99.29 0301.99.39 4 Cá Cam Seriola dumerili 0301.99.29 0301.99.39 5 Cá Chẽm (cá Vược) Lates calcarifer 0301.99.29 0301.99.39 6 Cá Chim trắng Pampus argenteus 0301.99.29 0301.99.39 7 Cá Đối mục Mugil cephalus 0301.99.29 0301.99.39 8 Cá Đù đỏ (cá Hồng Mỹ) Sciaenops ocellatus 0301.99.29 0301.99.39 9 Cá Hồng Lutjanus erythropterus 0301.99.29 0301.99.39 10 Cá Hồng bạc Lutjanus argentimaculatus 0301.99.29 0301.99.39 11 Cá Hồng đỏ Lutjanus sanguineus 0301.99.29 0301.99.39 12 Cá Măng biển Chanos chanos 0301.99.29 0301.99.39 13 Cá Mú (song) chấm Epinephelus chlorostigma 0301.99.29 0301.99.39 14 Cá Mú (song) chấm đỏ Epinephelus akaara 0301.99.29 0301.99.39 15 Cá Mú (song) chấm đen Epinephelus malabaricus 0301.99.29 0301.99.39 16 Cá Mú (song) đen chấm nâu Epinephelus coioides 0301.99.29 0301.99.39 17 Cá Mú (song) chấm gai Epinephelus areolatus 0301.99.29 0301.99.39 18 Cá Mú (song) chấm tổ ong Epinephelus merna 0301.99.29 0301.99.39 19 Cá Mú (song) chấm xanh/trắng Plectropomusleopardus 0301.99.29 0301.99.39 20 Cá Mú (song) chấm vạch Epinephelus amblycephalus 0301.99.29 0301.99.39 21 Cá Mú (song) dẹt/chuột Cromileptes altivelis 0301.99.29 0301.99.39 22 Cá Mú (song) hoa nâu/Mú cọp Epinephelus fusscoguttatus 0301.99.29 0301.99.39 23 Cá Mú (song) mỡ /Mú ruồi Epinephelus tauvina 0301.99.29 0301.99.39 24 Cá Mú (song) nghệ Epinephelus lanceolatus 0301.99.29 0301.99.39 25 Cá Mú (song) sao Plectropomus maculatus 0301.99.29 0301.99.39 26 Cá Mú (song) sáu sọc Epinephelus sexfasciatus 0301.99.29 0301.99.39 27 Cá Mú (song) sáu sọc ngang Epinephelus fasciatus 0301.99.29 0301.99.39 28 Cá Mú (song) vạch Epinephelus brunneus 0301.99.29 0301.99.39 29 Cá Ngựa chấm Hyppocampus trinaculatus 0301.99.29 0301.99.39 30 Cá Ngựa đen Hyppocampus kuda 0301.99.29 0301.99.39 31 Cá Ngựa gai Hyppocampus histrix 0301.99.29 0301.99.39 32 Cá Ngựa Nhật bản Hyppocampus japonica 0301.99.29 0301.99.39 33 Cá Tráp vây vàng Sparus latus 0301.99.29 0301.99.39 34 Cá vược mõm nhọn Psammoperca Waigiensis 0301.99.29 0301.99.39 II Giống giáp xác 1 Cua Biển Scylla paramamosain 0306.24.10 2 Cua Xanh (cua Bùn) Scylla serrata 0306.24.10 3 Cua Cà ra Erischei sinensis 0306.24.10 4 Ghẹ Xanh Portunus pelagicus 0306.24.10 5 Tôm He Ấn Độ Penaeus indicus 0306.27.29 6 Tôm He Nhật Penaeus japonicus 0306.27.29 7 Tôm Hùm bông Panulirus ornatus 0306.21.20 8 Tôm Hùm đá Panulirus homarus 0306.21.20 9 Tôm Hùm đỏ Panulirus longipes 0306.21.20 10 Tôm Hùm vằn Panulirus versicolor 0306.21 20 11 Tôm Mùa (tôm Lớt) Penaeus merguiensis 0306.27.29 12 Tôm Nương Penaeus orientalis 0306.27.29 13 Tôm Rảo Metapenaeus ensis 0306.27.29 14 Tôm Sú Penaeus monodon 0306.27.21 15 Tôm Thẻ chân trắng Penaeus vannamei 0306.27.22 16 Tôm Thẻ rằn Penaeus semisulcatus 0306.27.29 III Giống nhuyễn thể 1 Bản mai Atrina pectinata 0307.91.10 2 Bào ngư bầu dục Haliotis ovina 0307.81.10 3 Bào ngư chín lỗ (cửu khổng) Haliotis diversicolor Reeve, 1846 0307.81.10 4 Bào ngư vành tai Haliotis asinina Linné, 1758 0307.81.10 5 Điệp quạt Mimachlamys crass 0307.21.10 6 Hầu cửa sông Crasostrea rivularis 0307.11.10 7 Hầu biển (Thái Bình Dương) Crasostrea gigas Thunberg, 1793 0307.81.10 9 Hầu Belchery Crasostrea Belchery 0307.21.10 10 Mực nang vân hổ Sepiella pharaonis Ehrenberg, 1831 0307.41.10 11 Ngán Austriella corrugata 0307.91.10 12 Nghêu (ngao) dầu Meretrix meretrix Linné, 1758 0307.91.10 13 Nghêu (ngao) lụa Paphia undulata 0307.91.10 14 Nghêu Bến tre (ngao, vạng) Meretrix lyrata Sowerby, 1851 0307.91.10 15 Ốc hương Babylonia areolata Link, 1807 0307.91.10 16 Sò huyết Arca granosa 0307.71.10 17 Sò lông Anadara subcrenala 0307.71.10 18 Sò Nodi Anadara nodifera 0307.71.10 19 Trai ngọc môi đen Pinctada margaritifera 0307.91.10 20 Trai ngọc trắng (Mã thị) Pteria martensii Brignoli, 1972 0307.91.10 21 Trai ngọc môi vàng (Tai tượng) Pinctada maxima Jameson, 1901 0307.91.10 22 Trai ngọc nữ Pteria penguin 0307.91.10 23 Trai tai nghé Tridacna squamosa 0307.71.10 24 Tu hài Lutraria philipinarum Deshayes, 1884 0307.91.10 25 Vẹm xanh Perna viridis Linnaeus 1758 0307.31.10 IV. Giống động vật thuộc các ngành da gai, giun đốt... 1 Cầu gai (Nhím biển) Hemicentrotus pulcherrimus 0308.21.10 2 Cầu gai tím Authoeidaris erassispina 0308.21.10 3 Hải sâm Holothuria Stichopus japonicus selenka 0308.11.10 4 Hải sâm cát (Đồn đột) Holothuria scabra 0308.11.10 5 Sá sùng (Trùn biển, Sâu đất) Sipunculus nudus Linnaeus. 1767 0308.90.10 V Giống rong, tảo biển 1 Rong câu Bành mai Gracilaria bangmeiana 1212.21.90 2 Rong câu chân vịt Gracilaria eucheumoides 1212.21.90 3 Rong câu chỉ Gracilaria tenuistipitata 1212.21.90 4 Rong câu chỉ vàng Gracilaria verrucosa (G.asiatica) 1212.21.90 5 Rong câu cước Gracilaria heteroclada 1212.21.90 6 Rong câu thừng Gracilaria lemaneiformis 1212.21.90 7 Rong hồng vân Betaphycus gelatinum 1212.21.90 8 Rong mơ Sargassum spp 1212.21.90 9 Rong sụn (Rong đỏ) Kappaphycus alvarezii 1212.21.90
I Giống cá nuôi nước ngọt 1 Cá Anh vũ Semilabeo obscorus 0301.99.29 0301.99.40 2 Cá Ba sa Pangasius bocourti 0301.99.29 0301.99.40 3 Cá Bông lau Pangasius krempfi 0301.99.29 0301.99.40 4 Cá Bống cát Glossogobius giuris 0301.99.29 0301.99.40 5 Cá Bống cau Butis butis 0301.99.29 0301.99.40 6 Cá Bống kèo (cá kèo) Pseudapocryptes lanceolatusBloch 0301.99.29 0301.99.40 7 Cá Bống tượng Oxyeleotris marmoratus 0301.99.29 0301.99.40 8 Cá Bỗng Spinibarbus denticulatus Oshima, 1926 0301.99.29 0301.99.40 9 Cá Chạch Mastacembelus 0301.99.29 0301.99.40 10 Cá Chạch bông Mastacembelus (armatus) favus 0301.99 29 0301.99.40 11 Cá Chạch khoang Mastacembelus circumceintus 0301.99.29 0301.99.40 12 Cá Chạch lá tre (Chạch gai) Macrognathus aculeatus 0301.99.29 0301.99.40 13 Cá Chạch rằn Mastacembelus taeniagaster 0301.99.29 0301.99.40 14 Cá Chạch sông Mastacembelus armatus 0301.99.29 0301.99.40 15 Cá Chạch khoang (heo mắt gai) Pangio kuhlii 0301.99.29 0301.99 40 16 Cá Chành dục Channa gachua 0301.99.29 0301.99.40 17 Cá Chát vạch Lissochilus clivosius 0301.99.29 0301.99.40 18 Cá Chày (cá Chài) Leplobarbus hoevenii 0301.99.29 0301.99.40 19 Cá Chép Cyprinus carpio 0301.99.90 0301.99.29 20 Cá Chiên Bagarius yarrelli 0301.99.29 0301.99.40 21 Cá Chim Monodactylus argenteus 0301.99.29 0301.99.40 22 Cá Chim trắng ColossomabranchypomumCuvier 1818 0301.99.29 0301.99.40 23 Cá Chình Anguilla spp 03019200 24 Cá Chuối (cá Sộp) Channa striatus Bloch 1795 0301.99.29 0301.99.40 25 Cá Chuối hoa Channa maculatus 0301.99.29 0301.99.40 26 Cá Còm (cá Nàng hai) Notopterus chitala ornate 0301.99.29 0301.99.40 27 Cá Diếc Carassius auratus 0301.99.29 0301.99.40 28 Cá Hồi vân Onchorhynchus mykiss 0301.91.00 29 Cá Hú Pagasius conehophilus 0301.99.29 0301.99.40 30 Cá Kết Micronema bleekeri 0301.99.29 0301.99.40 31 Cá Lăng nha Mystus wolffii 0301.99.29 0301.99.40 32 Cá Lăng chấm Hemibagrus guttatus/elongatus 0301.99.29 0301.99.40 33 Cá Lăng vàng Mystus nemurus 0301.99.29 0301.99.40 34 Cá leo Wallagoattu 0301.99.29 0301.99.40 35 Cá Lìm kìm ao Dermogenys pusillus 0301.99.29 0301.99.40 36 Cá Lóc bông Channa micropeltes Cuvier 1831 0301.99.29 0301.99.40 37 Cá Lúi sọc Osteochilus vittatus 0301.99.29 0301.99.40 38 Lươn Monopterus albus 0301.99.29 0301.99.40 39 Cá Mại nam Chela laubuca 0301.99.29 0301.99.40 40 Cá Mè vinh Barbodes gonionotus 0301.99.29 0301.99.40 41 Cá Mrigal Ciprinus mrigala 0301.99.29 0301.99.40 42 Cá Mè hoa Hypophthalmichthys nobilis 0301.93.90 43 Cá mè hôi Osteochilus melanopleurus 0301.99.29 0301.99.40 44 Cá Mè lúi Osteochilus hasseltii 0301.99.29 0301.99.40 45 Cá Mè trắng Việt Nam Hypophthalmichthys harmandi 0301.93.90 46 Cá Mè trắng Hoa Nam Hypophthalmichthys molitrix 0301.93.90 47 Cá Mùi (cá Hường) Helostoma temminckii 0301.99.29 0301.99.40 48 Cá Quả (cá Chuối hoa) Ophiocephalus maculatus 0301.99.29 0301.99.40 49 Cá Rầm xanh Bangana lemassoni 0301.99.29 0301.99.40 50 Cá Rô đồng Anabas testudineus Bloch, 1792 0301.99.29 0301.99.40 51 Cá Rô hu Labeo rohita 0301.99.29 0301.99.40 52 Cá Rô phi đen Oreochromis mosambicus 0301.99.29 0301.99.40 53 Cá Rô phi vằn Oreochromis niloticus 0301.99.29 0301.99.40 54 Cá Sặc Trichogaster microlepis 0301.99.29 0301.99.40 55 Cá Sặc bướm Trichogaster trichopterus 0301.99.29 0301.99.40 56 Cá Sặc gấm Colisa lalia 0301.99.29 0301.99.40 57 Cá Sặc rằn Trichogaster pectoralis 0301.99.29 0301.99.40 58 Cá Sặc trân châu Trichogaster leeri 0301.99.29 0301.99.40 59 Cá sửu Boesemania microlepis 0301.99.29 0301.99.40 60 Cá Tai tượng Phi châu Astronotus ocellatus 0301.99.29 0301.99.40 61 Cá Tai tượng (Phát tài, Hồng phát) Osphronemus goramy var 0301.99.29 0301.99.40 62 Cá Tầm Trung Hoa Acipenser sinensis 0301.99.29 0301.99.40 63 Cá Thác lác Notopterus notopterus Pallas 0301.99.29 0301.99.40 64 Cá Thè be dài Acanthorhodeus tonkinensis 0301.99.29 0301.99.40 65 Cá Thè be sông đáy Acanthorhodeus longibarbus 0301.99.29 0301.99.40 66 Cá Tra Pangasianodon hypophythalmus 0301.99.29 0301.99.40 67 Cá Trắm cỏ Ctepharyngodon idellus 0301.93.90 68 Cá Trắm đen Mylopharyngodon piceus 0301.93.90 69 Cá Trê vàng Clarias macrocephalus 0301.99.29 0301.99.40 70 Cá Trê đen Clarias fuscus Lacepede, 1803 0301.99.29 0301.99.40 71 Cá Trê trắng Clarias batrachus 0301.99.29 0301.99.40 72 Cá Trê lai Clarias gariepinus sp 0301.99.29 0301.99.40 73 Cá Trôi Ấn Độ Labeo rohita 0301.99.29 0301.99.40 74 Cá Trôi ta Cirrhinus molitorella 0301.93.90 75 Cá vồ đém Pagasius larnaudii Bocour 0301.99.29 0301.99.40 II Giống giáp xác 1 Cua đồng Somanniathelphusa sinensis 0306.24.10 2 Tôm càng sông Macrobrachium nipponense 0306.27.29 3 Tôm càng xanh Macrobrachium rosenbergii 0306.27.29 III Giống nhuyễn thể 1 Ốc nhồi Pila polita 0307.60.10 2 Trai cánh mỏng Cristaria bialata 0307.91.10 3 Trai cánh xanh Sinohyriopsis cummigii 0307.91.10 4 Trai cóc (trai cơm) Lampotula leai 0307.91.10 5 Trai sông Sinanodonta elliptica 0307.91.10 VI Giống các loài lưỡng cư 1 Baba gai T.steinachderi 0106.20.00 2 Baba hoa Trionyx sinensis 0106.20.00 3 Baba Nam bộ T.cartilagineus 0106.20.00 4 Ếch đồng Rana tigrina 0106.90.00 5 Ếch Thái lan R ana rugulosa Weigmann 0106.90.00 DÙNG LÀM CẢNH
I Giống cá 1 Cá Bướm biển (Angel oriole) Centropyge bicolor 0301.19.10 0301.19.90 2 Cá Căng ba chấm Terapon puta 0301.19.10 0301.19.90 3 Cá Căng mõm nhọn Terapon oxyrhynchus 0301.19.10 0301.19.90 4 Cá Căng sọc cong Terapon jarbua 0301.19.10 0301.19.90 5 Cá Căng sọc thẳng Terapon theraps 0301.19.10 0301.19.90 6 Cá Khoang cổ Amphiprion frenatus 0301.19.10 0301.19.90 7 Cá Mang rổ (Phun nước, Cao xạ) Toxotes jaculator 0301.19.10 0301.19.90 8 Cá Mang rổ Toxotes chatareus 0301.19.10 0301.19.90 9 Cá May Gyrinocheilus aymonieri 0301.19.10 0301.19.90 10 Cá Nâu Scatophagus argus 0301.19.10 0301.19.90 11 Cá Nóc da báo (cá Nóc beo) Tetrodon fluviatilis 0301.19.10 0301.19.90 12 Cá Nóc dài Tetrodon leiurus 0301.19.10 0301.19.90 13 Cá Nóc mít Tetrodon palembangensis 0301.19.10 0301.19.90
I Giống cá 1 Cá Ali Sciaenochromis ahli 0301.11.10 0301.11.99 2 Cá Ba lưỡi Barbichthys laevis 0301.11.10 0301.11.99 3 Cá Bánh lái (cá Cánh buồm) Gynmocorymbus ternetzi 0301.11.10 0301.11.99 4 Cá Bã trầu Trichopis vittatus 0301.11.10 0301.11.99 5 Cá Bạc đầu Aplocheilus panchax 0301.11.10 0301.11.99 6 Cá Bảy màu (cá Khổng tước) Poecilia reticulata 0301.11.10 0301.11.99 7 Cá Bông lau Pangasius krempfi 0301.11.10 0301.11.99 8 Cá Bống cát Glossogobius giuris 0301.11.10 0301.11.99 9 Cá Bống cau Butis butis 0301.11.10 0301.11.99 10 Cá Bống mít Stigmatogobius sadanundio 0301 11.10 0301.11.99 11 Cá Bươm giả Pararhodeus kyphus 0301.11.10 0301.11.99 12 Cá Bươm Acanthorhodeus daycus 0301.11.10 0301.11.99 13 Cá Bươm be nhỏ Pararhodeus elongatus 0301.11.10 0301.11.99 14 Cá Bươm be dài Rhodeus ocellatus 0301.11.10 0301.11.99 15 Cá Cầu vồng Glossolepis incisus 0301.11.10 0301.11.99 16 Cá Chạch Mastacembelus 0301.11.10 0301.11.99 17 Cá Chạch bông Mastacembelus (armatus) favus 0301.11.10 0301.11.99 18 Cá Chạch khoang Mastacembelus circumceintus 0301.11.10 0301.11.99 19 Cá Chạch lá tre (Chạch gai) Macrognathus aculeatus 0301.11.10 0301.11.99 20 Cá Chạch rằn Mastacembelus taeniagaster 0301.11.10 0301.11.99 21 Cá Chạch khoang (heo mắt gai) Pangio kuhlii 0301.11.10 0301.11.99 22 Cá Chài Leptobarbus hoevenii 0301.11.10 0301.11.99 23 Cá Chành dục Channa gachua 0301.11.10 0301.11.99 24 Cá Chát vạch Lissochilus clivosius 0301.11.10 0301.11.99 25 Cá Chép Cyprinus carpio 0301.11.10 0301.11.91 26 Cá Chép gấm (Chép Nhật 3 màu) Cyprinus spp. 0301.11.10 0301.11.99 27 Cá Chim Monodactylus argenteus 0301.11.10 0301.11.99 28 Cá Chim dơi bốn sọc Monodactylus sebae 0301.11.10 0301.11.99 29 Cá Chim trắng cảnh (Silver dollar) Brachychalcinus orbicularis 0301.11.10 0301.11.99 30 Cá Chọi (cá Xiêm, cá Phướn) Betta splendens var. 0301.11.10 0301.11.93 31 Cá Chốt Mystus gulio 0301.11.10 0301.11.99 32 Cá Chốt bông Leiocassis siamensis 0301.11.10 0301.11.99 33 Cá Chốt sọc thường Mystus vittatus 0301.11.10 0301.11.99 34 Cá Chốt vạch Mystus mysticetus 0301.11.10 0301.11.99 35 Cá Chuối hoa Channa maculatus 0301.11.10 0301.11.99 36 Cá Chuôn hai màu Epalzeorhynchos bicolor 0301.11.10 0301.11.99 37 Cá Chuôn bụng sắc Zacco spilurus 0301.11.10 0301.11.99 38 Cá Chuôn bụng tròn Zacco platypus 0301.11.10 0301.11.99 39 Cá Chuôn Xiêm Epalzeorhynchos siamensis 0301.11.10 0301.11.99 40 Cá Chuột (các loài) Corydoras spp. 0301.11.10 0301.11.99 41 Cá Cóc Cyclocheilichthys enoplos Bleeker 1850 0301.11.10 0301.11.99 42 Cá Cóc đậm Cyclocheilichthys apogon 0301.11.10 0301.11.99 43 Cá Dĩa các loại Symphysodon spp. 0301.11.10 0301.11.99 44 Cá Diếc nhằng Aphyocypris pooni 0301.11.10 0301.11.99 45 Cá Đầu lân kim tuyến Aequidens pulcher 0301.11.10 0301.11.99 46 Cá Đòng đong Barbodes semifaciolatus 0301.11.10 0301.11.99 47 Cá Đong chấm Barbodes stigmatosomus 0301.11.10 0301.11.99 48 Cá Đong gai sông Đà Barbodes takhoaensis 0301.11.10 0301.11.99 49 Cá Đỏ mang Barbodes orphoides 0301.11.10 0301.11.99 50 Cá Đuôi cờ nhọn Pseudotropheus dayi 0301.11.10 0301.11.99 51 Cá Đuôi cờ (cá Thia lia) Macropodus opercularis 0301.11.10 0301.11.99 52 Cá Ét mọi Morulius chrysophekadion 0301.11.10 0301.11.99 53 Cá Hắc bạc (cá Chuồn sông) Crossocheilus siamensis 0301.11.10 0301.11.99 54 Cá Hắc bố lũy Molliensia latipinna 0301.11.10 0301.11.99 55 Cá Hắc ma quỷ (cá Lông gà) Apteronotus albifrons 0301.11.10 0301.11.99 56 Cá Hắc Long Osteoglossum ferreirai 0301.11.10 0301.11.99 57 Cá He vàng Barbodes altus 0301.11.10 0301.11.99 58 Cá He đỏ Barbodes schwanenfeldii 0301.11.10 0301.11.99 59 Cá Hoà lan râu Poecilia sphenops var, 0301.11.10 0301.11.99 60 Cá Hoà lan tròn Poecilia velifera var, 0301.11.10 0301.11.99 61 Cá Hoàng đế Cichla ocellaris 0301.11.10 0301.11.99 62 Cá Hoàng kim Cichlasoma aureum 0301.11.10 0301.11.99 63 Cá Hoàng tử phi châu Labidochromis caeruleus 0301.11.10 0301.11.99 64 Cá Hoàng quân sáu sọc Tilapia kuttikoferi 0301.11.10 0301.11.99 65 Cá Hoả khẩu Cichlasoma helleri 0301.11.10 0301.11.99 66 Cá He Barbodes altus 0301.11.10 0301.11.99 67 Cá Heo chân Acanthopus choirohynchos 0301.11.10 0301.11.99 68 Cá Heo chấm Botia beauforti 0301.11.10 0301.11.99 69 Cá Heo hề (cá Chuột ba sọc) Botia macracanthus 0301.11.10 0301.11.99 70 Cá Heo rê Botia horae 0301.11.10 0301.11.99 71 Cá Heo râu Botia molerti 0301.11.10 0301.11.99 72 Cá Heo rừng Botia hymenophysa 0301.11.10 0301.11.99 73 Cá Heo vạch Botia modesta 0301.11.10 0301.11.99 74 Cá Hồng két Cichlasoma citrinellum x C.spirulum 0301.11.10 0301.11.99 75 Cá Hồng kim (Hồng kiếm) Xiphophorus maculatus var, 0301.11.10 0301.11.99 76 Cá Hồng nhung Hyphessobrycon callistus 0301.11.10 0301.11.99 77 Cá Hồng vĩ Phractocephalus hemioliopterus 0301.11.10 0301.11.99 78 Cá Huyết long (Cá Rồng). Scleropages formosus 0301.11.10 03011195 79 Cá Huyết trung hồng (zebra) Metriadima zebra 0301.11.10 0301.11.99 80 Cá Khủng long vàng Polypterus senegalus 0301.11.10 0301.11.99 81 Cá Khủng long bông Polypterus ornatipinnis 0301.11.10 0301.11.99 82 Cá Kim Long hồng vỹ Scleropages Formosus 0301.11.10 0301.11.99 83 Cá Kim long Úc (Trân châu long) Scleropages leichardti 0301.11.10 0301.11.99 84 Cá Kim thơm bảy màu Cichlasoma salvini 0301.11.10 0301.11.99 85 Cá La hán (cá Trân châu kỳ lân) Cichlasoma bifasciatum 0301.11.10 0301.11.99 86 Cá Lăng đuôi đỏ Mystus wyckoides 0301.11.10 0301.11.99 87 Cá Lìm kìm ao Dermogenys pusillus 0301.11.10 0301.11.99 88 Cá Lóc bông Channa micropeltes Cuvier 1831 0301.11.10 0301.11.99 89 Cá Lòng tong Esomus danrica 0301.11.10 0301.11.99 90 Cá Lòng tong dị hình Rasbora heteromorpha 0301.11.10 0301.11.99 91 Cá Lòng tong đá Rasbora paviana 0301.11.10 0301.11.99 92 Cá Lòng tong (cá Đuôi đỏ) Rasbora lateristriata 0301.11.10 0301.11.99 93 Cá Lòng tong đuôi đỏ Rasbora borapetensis 0301.11.10 0301.11.99 94 Cá Lòng tong lưng thấp Rasbora myersi 0301.11.10 0301.11.99 95 Cá Lòng tong mại Rasbora argyrotaenia 0301.11.10 0301.11.99 96 Cá Lòng tong mương Luciosoma bleekeri 0301.11.10 0301.11.99 97 Cá Lòng tong sắt Esomus metallicus 0301.11.10 0301.11.99 98 Cá Lòng tong sọc Rasbora trilineata 0301.11.10 0301.11.99 99 Cá Lòng tong vạch đỏ Rasbora retrodorsalis 0301.11.10 0301.11.99 100 Cá Mại nam Chela laubuca 0301.11.10 0301.11.99 101 Cá Măng rổ(Phun nước, Cao xạ) Toxotes jaculator 0301.11.10 0301.11.99 102 Cá Măng rổ Toxotes chatareus 0301.11.10 0301.11.99 103 Cá Mặt quỷ (cá Mang ếch) Batrachus grunniens 0301.11.10 0301.11.99 104 Cá Mè lúi Osteochilus hasseltii 0301.11.10 0301.11.99 105 Cá Mỏ vịt Pseudoplatystoma fasciata 0301.11.10 0301.11.99 106 Cá Mương nam Luciosoma setigerum 0301.11.10 0301.11.99 107 Cá Neon Paracheirodon innesi 0301.11.10 0301.11.99 108 Cá Ngân Long Osteoglossum bicirrhosum 0301.11.10 0301.11.99 109 Cá Ngọc long (cá Rồng Úc) Scteropages jardini 0301.11.10 0301.11.99 110 Cá Ngũ vân Barbodes partipentazona 0301.11.10 0301.11.99 111 Cá Ngựa chấm Hampala dispar 0301.11.10 0301.11.99 112 Cá Ngựa nam (cá Ngựa vạch) Hampala macrolepidota 0301.11.10 0301.11.99 113 Cá Ngựa vằn (cá Sọc xanh) Brachydanio rerio 0301.11.10 0301.11.99 114 Cá Nho chảo Sarcocheilichthys nigripinis 0301.11.10 0301.11.99 115 Cá Ống điếu Brachygobius sua 0301.11.10 0301.11.99 116 Cá phèn trắng Polynemus longipectoralis 0301.11.10 0301.11.99 117 Cá phèn vàng Polynemus paradiscus 0301.11.10 0301.11.99 118 Cá Quả (cá Chuối hoa) Ophiocephalus maculatus 0301.11.10 0301.11.99 119 Cá Quan đao Geophagus surinamensis 0301.11.10 0301.11.99 120 Cá Rầm Nam (cá Gầm Nam) Barbodes leiacanthus 0301.11.10 0301.11.99 121 Cá Rô đồng Anabas testudineus Bloch, 1792 0301.11.10 0301.11.99 122 Cá Rồng (cá Kim long) Scleropages formosus 0301.11.10 03011195 123 Cá Sặc bướm Trichogaster trichopterus 0301.11.10 0301.11.99 124 Cá Sặc gấm Colisa lalia 0301.11.10 0301.11.99 125 Cá Sặc rằn Trichogaster pectoralis 0301.11.10 0301.11.99 126 Cá Sặc trân châu Trichogaster leeri 0301.11.10 0301.11.99 127 Cá Sặc vện Nandus nandus 0301.11.10 0301.11.99 128 Cá Sấu hoả tiễn (cá Kìm sông) Xenentodon cancila 0301.11.10 0301.11.99 129 Cá Sóc Oryzias laticeps 0301.11.10 0301.11.99 130 Cá Sơn bầu Chanda wolffii 0301.11.10 0301.11.99 131 Cá Tai tượng Phi châu Astronotus ocellatus 0301.11.10 0301.11.94 132 Cá Thái hổ, cá Hường Datnioides microlepis 0301.11.10 0301.11.99 133 Cá Thái hổ vằn, cá Hường vện Datnioides quadrifasciatus 0301.11.10 0301.11.99 134 Cá Thanh ngọc Trichopis pumilus 0301.11.10 0301.11.99 135 Cá Thần tiên (cá Ông tiên) Pterophyllum scalare 0301.11.10 0301.11.99 136 Cá Thè be dài Acanthorhodeus tonkinensis 0301.11.10 0301.11.99 137 Cá Thè be sông đáy Acanthorhodeus longibarbus 0301.11.10 0301.11.99 138 Cá Trà sọc Probarbus jullieni 0301.11.10 0301.11.99 139 Cá Trắng Barbodes binotatus 0301.11.10 0301.11.99 140 Cá Trèn bầu Ompok bimaculatus 0301.11.10 0301.11.99 141 Cá Trèn đá Kryptopterus cryptopterus 0301.11.10 0301.11.99 142 Cá Trèn lá (cá Trèn thủy tinh) Kryptopterus bicirrhis 0301.11.10 0301.11.99 143 Cá Trèn mỡ Kryptopterus apogon 0301.11.10 0301.11.99 144 Cá Trê trắng Clarias batrachus 0301.11.10 0301.11.99 145 Cá Trôi hai màu (Chuột đuôi đỏ) Labeo bicolor 0301.11.10 0301.11.99 146 Cá Trôi vàng (cá Chuột vàng) Labeo frenatus 0301.11.10 0301.11.99 147 Cá Tuyết tiêu (cá Tuyết điêu) Pseudotropheus socolofi 0301.11.10 0301.11.99 148 Cá Tứ vân Barbodes tetrazona 0301.11.10 0301.11.99 149 Cá Vàng (cá Tàu, cá Ba đuôi) Carassius auratus 0301.11.10 0301.11.92 150 Cá Vây đỏ đuôi đỏ (cá Nút) Epalzeorhynchosfrenatus 0301.11.10 0301.11.99 151 Cá Xảm mắt bé Daniops nammuensis 0301.11.10 0301.11.99 152 Cá Xảm mắt to Daniops macropterus 0301.11.10 0301.11.99 II Giống các loài lưỡng cư 1 Rùa Cuora trifasciata 0106.20.00 PHỤ LỤC VI DANH MỤC CÁC LOÀI THỦY SẢN SỐNG ĐƯỢC PHÉP NHẬP KHẨU LÀM THỰC PHẨM (Ban hành kèm theo Quyết định số 13/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/01/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) TT Đốitượng Tên khoa học Mã HS
I Các loài cá 1 Cá Bống bớp Bostrichthys sinensis 0301.99.39 2 Cá Bơn vỉ Paralichthys olivaceus 0301.99.39 3 Cá Bớp biển (cá Giò) Rachycentron canadum 0301.99.39 4 Cá Cam Seriola dumerili 0301.99.39 5 Cá Chẽm (cá Vược) Lates calcarifer 0301.99.39 6 Cá Chim trắng Pampus argenteus 0301.99.39 7 Cá Đối mục Mugil cephalus 0301.99.39 8 Cá Đù đỏ (cá Hồng Mỹ) Sciaenops ocellatus 0301.99.39 9 Cá Hồng Lutjanus erythropterus 0301.99.39 10 Cá Hồng bạc Lutjanus argentimaculatus 0301.99.39 11 Cá Hồng đỏ Lutjanus sanguineus 0301.99.39 12 Cá Măng biển Chanos chanos 0301.99.39 0301.99.19 13 Cá Mú (song) chấm Epinephelus chlorostigma 0301.99.39 14 Cá Mú (song) chấm đỏ Epinephelus akaara 0301.99.39 15 Cá Mú (song) chấm đen Epinephelus malabaricus 0301.99.39 16 Cá Mú (song) đen chấm nâu Epinephelus coioides 0301.99.39 17 Cá Mú (song) chấm gai Epinephelus areolatus 0301.99.39 18 Cá Mú (song) chấm tổ ong Epinephelus merna 0301.99.39 19 Cá Mú (song) chấm xanh/trắng Plectropomus leopardus 0301.99.39 20 Cá Mú (song) chấm vạch Epinephelus amblycephalus 0301.99.39 21 Cá Mú (song) dẹt/chuột Cromileptes altivelis 0301.99.39 22 Cá Mú (song) hoa nâu/Mú cọp Epinephelus fusscoguttatus 0301.99.39 23 Cá Mú (song) mỡ /Mú ruồi Epinephelustauvina 0301.99.39 24 Cá Mú (song) nghệ Epinephelus lanceolatus 0301.99.39 25 Cá Mú (song) sao Plectropomus maculatus 0301.99.39 26 Cá Mú (song) sáu sọc Epinephelus sexfasciatus 0301.99.39 27 Cá Mú (song) sáu sọc ngang Epinephelus fascialus 0301.99.39 28 Cá Mú (song) vạch Epinephelus brunneus 0301.99.39 29 Cá Ngựa chấm Hyppocampus trinaculatus 0301.99.39 30 Cá Ngựa đen Hyppocampus kuda 0301.99.39 31 Cá Ngựa gai Hyppocampus histrix 0301.99.39 32 Cá Ngựa Nhật bản Hyppocampus japonica 0301.99.39 33 Cá Tráp vây vàng Sparus latus 0301.99.39 34 Cá vược mõm nhọn Psammoperca Waigiensis 0301.99.39 II Các loài giáp xác 1 Cua Biển Scylla paramamosain 0306.24.10 2 Cua Xanh (cua Bùn) Scylla serrata 0306.24.10 3 Cua Cà ra Erischei sinensis 0306.24.10 4 Ghẹ Xanh Portunus pelagicus 0306.24.10 5 Tôm He Ấn Độ Penaeus indicus 0306.27.29 6 Tôm He Nhật Penaeus japonicus 0306.27.29 7 Tôm Hùm bông Panulirus ornatus 0306.21.20 8 Tôm Hùm đá Panulirus homarus 0306.21.20 9 Tôm Hùm đỏ Panulirus longipes 0306.21.20 10 Tôm Hùm vằn Panulirus versicolor 0306.21.20 11 Tôm Mùa (tôm Lớt) Penaeus merguiensis 0306.27.29 12 Tôm Nương Penaeus orientalis 0306.27.29 13 Tôm Ráo Metapenaeus ensis 0306.27.29 14 Tôm Sú Penaeus monodon 0306.27.21 15 Tôm Thẻ chân trắng Penaeus vannamei 0306.27.22 16 Tôm Thẻ rằn Penaeus semisulcatus 0306.27.29 III Các loài nhuyễn thể 1 Bàn mai Atrina pectinata 0307.91.10 2 Bào ngư bầu dục Haliotis ovina 0307.81.10 3 Bào ngư chín lỗ (cửu khổng) Haliotis diversicolor Reeve, 1846 0307.81.10 4 Bào ngư vành tai Haliotis asinina Linné, 1758 0307.81.10 5 Điệp quạt Mimachlamys crass 0307.21.10 6 Hầu cửa sông Crasostrea rivularis 0307.11.10 7 Hầu biển (Thái Bình Dương) Crasostrea gigas Thunberg, 1793 0307.11.10 8 Hầu Belchery Crasostrea Belchery 0307.11.10 9 Mực nang vân hổ Sepiella pharaonisEhrenberg, 1831 0307.41.10 10 Ngán Austriella corrugata 0307.91.10 11 Nghêu (ngao) dầu Meretrix meretrix Linné, 1758 0307.91.10 12 Nghêu (ngao) lụa Paphia undulata 0307.91.10 13 Nghêu Bến tre (ngao, vạng) Meretrix lyrata Sowerby, 1851 0307.91.10 14 Ốc hương Babylonia areolata Link, 1807 0307.91.10 15 Sò huyết Arca granoso 0307.71.10 16 Sò lông Anadara subcrenata 0307.71 10 17 Sò Nodi Anadara nodifera 0307.71.10 18 Trai ngọc môi đen Pinctada margarifera 0307.91.10 19 Trai ngọc trắng (Mã thị) Pteria martensii Brignoli, 1972 0307.91.10 20 Trai ngọc môi vàng (Tai tượng) Pinctada maxima Jameson, 1901 0307.91.10 21 Trai ngọc nữ Pteria penguin 0307.91.10 22 Trai tai nghé Tridacna squamosa 0307.91.10 23 Tu hài Lutraria philipinarum Deshayes, 1884 0307.91.10 24 Vẹm xanh Perna viridis Linnaeus 1758 0307.31.10 IV Các loài động vật thuộc các ngành da gai, giun đốt... 1 Cầu gai (Nhím biển) Hemicentrotus pulcherrimus. 0308.21.10 2 Cầu gai tím Authoeidaris erassispina 0308.90.10 3 Hải sâm Holothuria Stichopus japonicus selenka 0308.11.10 4 Hải sâm cát (Đồn đột) Holothuria scabra 0308.11.10 5 Sá sùng (Trùn biển, Sâu đất) Sipunculus nudus Linnaeus, 1767 0308.90.10 V Các loài rong, tảo biển 1 Rong câu Bành mai Gracilaria bangmeiana 1212.21.90 2 Rong câu chân vịt Gracilaria eucheumoides 1212.21.90 3 Rong câu chỉ Gracilaria tenuistipitata 1212.21.90 4 Rong câu chỉ vàng Gracilaria verrucosa (G.asiatica) 1212.21.90 5 Rong câu cước Gracilaria heteroclada 1212.21.90 6 Rong câu thừng Gracilaria lemaneiformis 1212.21.90 7 Rong hồng vân Betaphycus gelatinum 1212.21.90 8 Rong mơ Sargassum spp 1212.21.90 9 Rong sụn (Rong đỏ) Kappaphycus alvarezii 1212.21.90
I Các loài cá nuôi nước ngọt 1 Cá Anh vũ Semilabeo obscorus 0301.99.40 2 Cá Ba sa Pangasius bocourti 0301.99.40 3 Cá Bông lau Pangasius krempfi 0301.99.40 4 Cá Bống cát Glossogobius giuris 0301.99.40 5 Cá Bống cau Butis butis 0301.99.40 6 Cá Bống kèo (cá kèo) Pseudapocryptes lanceolatus Bloch 0301.99.40 7 Cá Bống tượng Oxyeleotris marmoratus 0301.99.40 8 Cá Bỗng Spinibarbus denticulatus Oshima,1926 0301.99.40 9 Cá Chạch Mastacembelus 0301.99.40 10 Cá Chạch bông Mastacembelus (armatus) favus 0301.99.40 11 Cá Chạch khoang Mastacembelus circumceintus 0301.99.40 12 Cá Chạch lá tre (Chạch gai) Macrognathus aculeatus 0301.99.40 13 Cá Chạch rằn Mastacembelus taeniagaster 0301.99.40 14 Cá Chạch sông Mastacembelus armatus 0301.99.40 15 Cá Chạch khoang (heo mắt gai) Pangio kuhlii 0301.99.40 16 Cá Chành dục Channa gachua 0301.99.40 17 Cá Chát vạch Lissochilus clivosius 0301.99.40 18 Cá Chày (cá Chài) Leptobarbus hoevenii 0301.99.40 19 Cá Chép Cyprinus carpio 0301.99.40 20 Cá Chiên Bagarius yarrelli 0301.99.40 21 Cá Chim Monodactylus argenteus 0301.99.40 22 Cá Chim dơi bốn sọc Monodactylus sebae 0301.99.40 23 Cá Chim trắng Colossoma branchypomum Cuvier 1818 0301.99.40 24 Cá Chình Anguilla spp 0301.92.00 25 Cá Chuối (cá Sộp) Channa striatus Bloch 1795 0301.99.40 26 Cá Chuối hoa Channa maculatus 0301.99.40 27 Cá Còm (cá Nàng hai) Notopterus chitala ornate 0301.99.40 28 Cá Diếc Carassius auratus 0301.99.40 29 Cá Hồi vân Onchorhynchus mykiss 0301.91.00 30 Cá Hú Pagasius conehophilus 0301.99.40 31 Cá Kết Micronema bleekeri 0301.99.40 32 Cá Lăng nha Mystus wolffii 0301.99.40 33 Cá Lăng chấm Hemibagus guttalus/elongatus 0301.99.40 34 Cá Lăng vàng Mystus nemurus 0301.99.40 35 Cá leo Wallago attu 0301.99.40 36 Cá Lìm kìm ao Dermogenys pusillus 0301.99.40 37 Cá Lóc bông Channa micropeltes Cuvier 1831 0301.99.40 38 Cá Lúi sọc Osteochilus vittatus 0301.99.40 39 Lươn Monopterus albus 0301.99.40 40 Cá Mại nam Chela laubuca 0301.99.40 41 Cá Mè vinh Barbodes gonionotus 0301.99.40 42 Cá Mrigal Ciprinus mrigala 0301.99.40 43 Cá Mè hoa Hypophthalmichthys nobilis 0301.93.90 44 Cá mè hôi Osteochilus melanopleurus 0301.99.40 45 Cá Mè lúi Osteochilus hasseltii 0301.99.40 46 Cá Mè trắng Việt Nam Hypophthalmichthys harmandi 0301.93.90 47 Cá Mè trắng Hoa Nam Hypophthalmichthys molitrix 0301.93.90 48 Cá Mùi (cá Hường) Helostoma temminckii 0301.99.40 49 Cá Quả (cá Chuối hoa) Ophiocephalus maculatus 0301.99.40 50 Cá Rầm xanh Bangana lemassoni 0301.99.40 51 Cá Rô đồng Anabas testudineus Bloch, 1792 0301.99.40 52 Cá Rô hu Labeo rohita 0301.99.40 53 Cá Rô phi đen Oreochromis mosambicus 0301.99.40 54 Cá Rô phi vằn Oreochromis niloticus 0301.99.40 55 Cá Rồng (cá Kim long) Scleropages formosus 0301.99.40 56 Cá Sặc Trichogaster microlepis 0301.99.40 57 Cá Sặc bướm Trichogaster trichopterus 0301.99.40 58 Cá Sặc gấm Colisalalia 0301.99.40 59 Cá Sặc rằn Trichogaster pectoralis 0301.99.40 60 Cá Sặc trân châu Trichogaster leeri 0301.99.40 61 Cá sửu Boesemania microlepis 0301.99.40 62 Cá Tai tượng Phi châu Astronotus ocellatus 0301.99.40 63 Cá Tai tượng (Phát tài, Hồng phát) Osphronemus goramy var 0301.99.40 64 Cá Tầm Trung Hoa Acipenser sinensis 0301.99.40 65 Cá Thác lác Notopterus notopterus Pallas 0301.99.40 66 Cá Thè be dài Acanthorhodeus tonkinensis 0301.99.40 67 Cá Thè be sông đáy Acanthorhodeus longibarbus 0301.99.40 68 Cá Tra Pangasianodon hypophythalmus 0301.99.40 69 Cá Trắm cỏ Ctepharyngodon idellus 0301.93.90 70 Cá Trắm đen Mylopharyngodon piceus 0301.93.90 71 Cá Trê vàng Clarias macrocephalus 0301.99.40 72 Cá Trê đen Clarias fuscus Lacepede, 1803 0301.99.40 73 Cá Trê trắng Clarias batrachus 0301.99.40 74 Cá Trê lai Clarias gariepinus sp 0301.99.40 75 Cá Trôi Ấn Độ Labeo rohita 0301.99.40 76 Cá Trôi ta Cirrhinus molilorella 0301.93.90 77 Cá vồ đém Pagasius larnaudii Bocour 0301.99.40 II Các loài giáp xác 1 Cua đồng Somanniathelphusa sinensis 0306.24.10 2 Tôm càng sông Macrobrachium nipponense 0306.27.29 3 Tôm càng xanh Macrobrachium rosenbergii 0306.27.29 III Các loài nhuyễn thể 1 Ốc nhồi Pila polita 0307.60.10 2 Trai cánh mỏng Cristaria bialata 0307.91.10 3 Trai cánh xanh Sinohyriopsis cummigii 0307.91.10 4 Trai cóc (trai cơm) Lampotula leai 0307.91.10 5 Trai sông Sinanodonta elliptica 0307.91.10 VI Các loài bò sát lưỡng cư 1 Baba gai
0106.20.00 2 Baba hoa Trionyx sinensis 0106.20.00 3 Baba Nam Bộ
0106.20.00 VII Các loài lưỡng cư 1 Ếch đồng Rana tigrina 0106.90.00 2 Ếch Thái Lan Rana rugulosa Weigmann 0106.90.00 PHỤ LỤC VII DANH MỤC CÁC LOÀI THỦY SẢN CẤM XUẤT KHẨU (Ban hành kèm theo Quyết định số 13/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/01/2016của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) STT Tên hàng Mô tả chi tiết (nếu có) Tên khoa học Mã số HS 1 Trai ngọc Tất cả các dạng cả thể còn sống Pinctada maxima 0307.91.10 2 Cá cháy Cá bột làm cảnh Macrura reevessii 0301.11.10 Loại khác làm cảnh 0301.11.99 Cá bột để nhân giống 0301.99.21 Cá bột loại khác 0301.99.29 Loại khác 0301.99.40 3 Cá còm Cá bột làm cảnh Notopterus chitala 0301.11.10 Loại khác làm cảnh 0301.11.99 Cá bột để nhân giống 0301.99.21 Cá bột loại khác 0301.99.29 Loại khác 0301.99.40 4 Cá anh vũ Cá bột làm cảnh Semilabeo notabilis 0301.11.10 Loại khác làm cảnh 0301.11.99 Cá bột để nhân giống 0301.99.21 Cá bột dùng vào mục đích khác 0301.99.29 Loại khác 0301.99.40 5 Cá hô Cá bột làm cảnh Catlocarpio siamemis 0301.11.10 Loại khác làm cảnh 0301.11.99 Cá bột để nhân giống 0301.99.21 Cá bột dùng vào mục đích khác 0301.99.29 Loại khác 0301.99.40 6 Cá chìa vôi sông Cá bột làm cảnh Crinidens sarissophorus 0301.11.10 Loại khác làm cảnh 0301.11.99 Cá bột để nhân giống 0301.99.21 Cá bột dùng vào mục đích khác 0301.99.29 Loại khác 0301.99.40 7 Cá cóc Tam Đảo Tất cả các dạng cả thể còn sống Paramesotriton deloustali 0106.99.00 8 Cá tra dầu Cá bột làm cảnh Pangasianodon gigas 0301.11.10 Loại khác làm cảnh 0301.11.99 Cá bột để nhân giống 0301.99.21 Cá bột dùng vào mục đích khác 0301.99.29 Loại khác 0301.99.40 9 Cá ông sư Tất cả các dạng cả thể còn sống (các sản phẩm khác theo CITES) Neophocaena phocaenoides 0106.12.00 10 Cá heo vây trắng Tất cả các dạng cả thể còn sống (các sản phẩm khác theo CITES) Lipotes vexillifer 0106.12.00 11 Cá heo Tất cả các dạng cả thể còn sống Delphinidaespp. 0106.12.00 12 Cá voi Tất cả các dạng cả thể còn sống Balaenoptera spp. 0106.12.00 13 Cá trà sóc Cá bột làm cảnh Probarbus jullieni 0301.11.10 Loại khác làm cảnh 0301.11.99 Cá bột để nhân giống 0301.99.21 Cá bột dùng vào mục đích khác 0301.99.29 Loại khác 0301.99.40 14 Cá rồng Tất cả các dạng cả thể còn sống Scleropages formosus 0301.11.95 15 Bò biển/cá ông sư Tất cả các dạng cả thể còn sống (các sản phẩm khác theo CITES) Dugong dugon 0106.12.00 16 Rùa biển Tất cả các dạng cả thể còn sống (các sản phẩm khác theo CITES) Cheloniidaespp. 0106.12.00 17 Bộ san hô cứng Tất cả các dạng cả thể còn sống Stolonifera 0308.90.10 Chưa gia công 0508.00.10 Đã gia công 9601.90.99 18 Bộ san hô xanh Tất cả các dạng cả thể còn sống Helioporacea 0308.90.10 Chưa gia công 0508.00.10 Đã gia công 9601.90.99 19 Bộ san hô đen Tất cả các dạng cả thể còn sống Antipatharia 0308.90.10 Chưa gia công 0508.00.10 Đã gia công 9601.90.99 20 Bộ san hô đá Tất cả các dạng cả thể còn sống Scleractinia 0308.90.10 Chưa gia công 0508.00.10 Đã gia công (trừ các trường hợp theo CITES) 9601.90.99 21 Rùa da Tất cả các dạng cả thể còn sống (các sản phẩm khác theo CITES) Dermochelys coriacea 0106.20.00 22 Đồi mồi dứa Tất cả các dạng cả thể còn sống (các sản phẩm khác theo CITES) Lepidochelys olivacea 0106.20.00 23 Đồi mồi Tất cả các dạng cả thể còn sống (các sản phẩm khác theo CITES) Eretmochelys imbricata 0106.20.00 24 Quản đồng Tất cả các dạng cả thể còn sống (các sản phẩm khác theo CITES) Caretta caretta 0106.20.00 25 Rùa hộp ba vạch (Rùa vàng) Tất cả các dạng cả thể còn sống (các sản phẩm khác theo CITES) Cuora trifasciata 0106.20.00 26 Rùa hộp trán vàng miền Bắc Tất cả các dạng cả thể còn sống (các sản phẩm khác theo CITES) Cuora galbinifrons 0106.20.00 27 Rùa trung bộ Tất cả các dạng cả thể còn sống (các sản phẩm khác theo CITES) Mauremys annamensis 0106.20.00 28 Rùa đầu to Tất cả các dạng cả thể còn sống (các sản phẩm khác theo CITES) Platysternon megacephalum 0106.20.00 29 Họ Ba ba Tất cả các dạng cả thể còn sống Trionychidae 0106.20.00 30 Giải khổng lồ Tất cả các dạng cả thể còn sống (các sản phẩm khác theo CITES) Pelochelys cantorii 0106.20.00 31 Giải Sin-hoe (Giải Thượng Hải) Tất cả các dạng cả thể còn sống (các sản phẩm khác theo CITES) Rafetus swinhoei 0106.20.00 32 Cá Lợ thân thấp Cá bột làm cảnh Cyprinus multitaeniata 0301.11.10 Loại khác làm cảnh 0301.11.99 Cá bột để nhân giống 0301.99.21 Cá bột dùng vào mục đích khác 0301.99.29 Loại khác 0301.99.40 33 Cá Chép gốc Cá bột làm cảnh Procypris merus 0301.11.10 Loại khác làm cảnh 0301.11 99 Cá bột để nhân giống 0301.99.21 Cá bột dùng vào mục đích khác 0301.99.29 Loại khác 0301.99.40 34 Cá mè Huế Cá bột làm cảnh Chanodichthys flavpinnis 0301.11.10 Loại khác làm cảnh 0301.11.99 Cá bột để nhân giống 0301.99.21 Cá bột dùng vào mục đích khác 0301.99.29 Loại khác 0301.99.40 35 Các loài cá dao Cá bột làm cảnh Pristisdae spp. 0301.11.10 Loại khác làm cảnh 0301.11.99 Cá bột để nhân giống 0301.99.21 Cá bột dùng vào mục đích khác 0301.99.29 Loại khác 0301.99.39 Quyết định 13/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/01/2016 công bố mã HS đối với danh mục quản lý hàng hóa chuyên ngành thủy sản tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành |