Có mắt như mù nghĩa là gì

1. Sau đó, nước mắt lăn xuống từ đôi mắt mù lòa của ông.

ຫລັງ ຈາກ ນັ້ນ, ນ້ໍາຕາ ຂອງ ລາວ ໄດ້ ໄຫລ ອອກ ມາຈາກ ຕາ ທີ່ ດັບ ມືດ.

2. “Bấy giờ, những kẻ mù sẽ mở mắt, những kẻ điếc sẽ rỗng tai.

“ເມື່ອ ນັ້ນ ຕາ ຂອງ ຄົນ ຕາ ບອດ ທັງ ຫຼາຍ ຈະ ມືນ ອອກ ແລະ ຫູ ຂອງ ຄົນ ຫູ ຫນວກ ທັງ ຫຼາຍ ຈະ ໄຂ ອອກ.

3. Những thử thách giống như là đám sương mù tối đen làm chúng ta mù quáng và cứng lòng.

ບັນ ຫາ ກໍ ເຫມືອນ ຫມອກ ແຫ່ງ ຄວາມ ມືດ ອັນ ຕຶບຫນາ ທີ່ ສາ ມາດ ເຮັດ ໃຫ້ ເຮົາ ຕາ ບອດ ແລະ ເຮັດ ໃຫ້ ໃຈ ຂອງ ເຮົາ ແຂງ ກະ ດ້າງ.

4. Một số người nhìn và nói chuyện với đôi mắt thuộc linh, như tiên tri Ê Li Sê, và một số người khác nhìn và giao tiếp với cái nhìn bằng mắt người trần như tôi đã kinh nghiệm với người truyền giáo mù chữ của mình.

ເພາະບາງຄົນເຫັນ ແລະ ເວົ້າ ດ້ວຍຕາ ທາງວິນຍານ, ເຫມືອນດັ່ງ ສາດສະດາ ເອລີຊາ, ແລະ ອີກບາງຄົນເຫັນ ແລະ ສື່ສານກັນ ຕາມ ສິ່ງ ທີ່ ຕາ ເຫັນ, ເຫມືອນຂ້າພະເຈົ້າ ໄດ້ເຮັດນໍາ ຜູ້ສອນ ສາດສະຫນາ ຄົນນັ້ນ ທີ່ອ່ານບໍ່ໄດ້.

5. KHÔNG CÒN BỆNH HOẠN, BUỒN KHỔ HAY CHẾT CHÓC: “Bấy giờ, những kẻ mù sẽ mở mắt, những kẻ điếc sẽ rỗng tai.

ບໍ່ ມີ ຄວາມ ເຈັບ ປ່ວຍ ຄວາມ ໂສກ ເສົ້າ ຫລື ຄວາມ ຕາຍ: “ເມື່ອ ນັ້ນຕາ ຂອງ ຄົນ ຕາ ບອດ ທັງ ຫລາຍ ຈະ ມືນອອກ ແລະ ຫູ ຂອງ ຄົນ ຫູ ຫນວກ ທັງ ຫລາຍ ຈະ ໄຂ ອອກ.

6. Các anh chị em có nhớ phần mô tả của tôi về kính mắt đặc biệt được sử dụng để bảo vệ những người xem nhật thực để khỏi bị hỏng mắt hoặc thậm chí còn mù lòa vì nhìn nhật thực không?

ທ່ານ ຈື່ຄໍາ ເວົ້າ ຂອງ ຂ້າ ພະ ເຈົ້າ ກ່ຽວ ກັບ ແວ່ນ ຕາ ພິ ເສດ ທີ່ ຜູ້ ຄົນ ໃຊ້ ເພື່ອ ປ້ອງ ກັນ ຕາ ຕອນ ສຸ ລິ ຍະ ຄາດ ໄດ້ ບໍ ເພື່ອບໍ່ ໃຫ້ ຕາ ໄດ້ ຮັບ ອັນ ຕະ ລາຍ ຫລື ບອດ ໄດ້?

7. Mặc dù chúng ta sẽ không khiến cho người mù thấy được như Đấng Cứu Rỗi đã làm, nhưng chúng ta có thể làm chứng về kế hoạch cứu rỗi cho người bị mù về phần thuộc linh.

ເຖິງ ແມ່ນ ວ່າ ເຮົາ ຈະ ບໍ່ສາມາດ ໂຜດ ຄົນ ຕາ ບອດໃຫ້ ເຫັນຮຸ່ງ ດັ່ງ ທີ່ ພຣະຜູ້ ຊ່ອຍ ໃຫ້ ລອດ ໄດ້ ກະທໍາ, ແຕ່ ເຮົາ ສາມາດ ເປັນ ພະຍານ ເຖິງ ແຜນ ແຫ່ງ ຄວາມ ລອດ ຕໍ່ ຄົນ ຕາບອດ.

8. Chúa Giê-su thể hiện lòng trắc ẩn đối với người mù như thế nào?

ພະ ເຍຊູ ສະແດງ ຄວາມ ເມດຕາ ແນວ ໃດ ຕໍ່ ຄົນ ທີ່ ຕາ ບອດ?

9. Ngài đã mang lại sức mạnh cho chân của người què, thị lực cho đôi mắt của người mù, thính giác cho đôi tai của người điếc.

ພຣະອົງ ໄດ້ ໂຜດ ຄົນ ເປ້ຍ ລ່ອຍ ໃຫ້ຍ່າງ ໄດ້, ຄົນ ຕາບອດ ໃຫ້ ເຫັນຮຸ່ງ, ຄົນ ຫູຫນວກ ໃຫ້ ໄດ້ ຍິນ.

10. 29 aVà vào ngày đó, kẻ điếc sẽ được nghe những lời trong sách, và mắt của kẻ đui sẽ xem thấy từ sự tối tăm mù mịt.

29 ແລະ ໃນ ມື້ນັ້ນຄົນ ຫູຫນວກ ຈະ ໄດ້ ຍິນ ຂໍ້ຄວາມ ຈາກ ຫນັງສື ແລະ ຄົນ ຕາບອດ ຈະ ຫລຽວ ເຫັນ ການ ຖືກປິດ ບັງ ແລະ ຈາກ ຄວາມ ມືດ.

11. Tuy nhiên, họ đều rất cẩn thận để ngăn ngừa mắt bị hỏng vĩnh viễn hoặc “bị mù lòa vì nhật thực” trong lúc xảy ra nhật thực.

ເຖິງ ຢ່າງ ໃດ ກໍ ຕາມ, ເຂົາ ເຈົ້າ ໄດ້ມີ ຄວາມ ລະ ມັດ ລະ ວັງ ເພື່ອ ປ້ອງ ກັນ ຕາບໍ່ ໃຫ້ ບອດ ຫລື “ສຸ ລິ ຍະ ຄາດ ທາງຕາ” ລະ ຫວ່າງ ທີ່ ສຸ ລິ ຍະ ຄາດ .

12. Người Nhật có mắt đen.

13. Lúc đó, tội lỗi sẽ không như một kẻ độc tài ra lệnh, buộc người đó mù quáng tuân theo.

ບາບ ຈະ ບໍ່ ເປັນ ຄື ຜູ້ ຜະເດັດ ການ ເຊິ່ງ ອອກ ຄໍາ ສັ່ງ ໃຫ້ ຄົນ ນັ້ນ ຫຼັບ ຫູ ຫຼັບ ຕາ ເຊື່ອ ຟັງ ອີກ ຕໍ່ ໄປ.

14. Tức thì có cái gì giống như cái vảy từ mắt Sau-lơ rớt xuống, và ông thấy đường trở lại.

ໃນ ທັນໃດ ນັ້ນ ມີ ບາງ ຢ່າງ ຊຶ່ງ ຄ້າຍ ກັບ ເກດ ຕົກ ຈາກ ຕາ ໂຊໂລ ແລະ ເຂົາ ຈຶ່ງ ສາມາດ ເຫັນ ໄດ້ ອີກ.

15. Vì những người mù thường bị lợi dụng, ban đầu người đó có thể nghi ngờ.

ເນື່ອງ ຈາກ ວ່າ ຄົນ ຕາ ບອດ ມັກ ຖືກ ເອົາ ປຽບ ລາວ ອາດ ຈະ ລະ ແວງ ໃນ ຕອນ ທໍາອິດ.

16. 9 Chúa Giê-su cũng làm như thế khi người ta mang một người mù đến và xin ngài chữa cho ông.

9 ພະ ເຍຊູ ປະຕິບັດ ໂດຍ ການ ຄໍານຶງ ເຖິງ ໃນ ແບບ ດຽວ ກັນ ນັ້ນ ເມື່ອ ມີ ຄົນ ພາ ຊາຍ ຕາ ບອດ ຄົນ ຫນຶ່ງ ມາ ຫາ ພະອົງ ແລະ ຂໍ ໃຫ້ ພະອົງ ປິ່ນປົວ ລາວ.

17. Giúp người mù học về Đức Giê-hô-va

ຊ່ວຍ ຄົນ ຕາ ບອດ ໃຫ້ ຮຽນ ຮູ້ ກ່ຽວ ກັບ ພະ ເຢໂຫວາ

18. Không người nào bị què, mù hay đau ốm.

ບໍ່ ມີ ຄົນ ຂາ ເຄ ຕາ ບອດ ຫຼື ບໍ່ ສະບາຍ.

19. Chốn nhân gian đầy tăm tối mịt mù,

ພະ ຄໍາພີ ປຽບ ດັ່ງ ແສງ ສະຫວ່າງ

20. Một chị tín hữu cố tình chọn một chỗ ngồi gần một chị tín hữu khác bị mù trong tiểu giáo khu của mình không những để chị ấy có thể chào hỏi chị tín hữu mù mà còn có thể hát những bài thánh ca đủ to để chị tín hữu mù có thể nghe được lời của bài hát và hát theo.

ເອື້ອຍ ນ້ອງ ຄົນ ຫນຶ່ງ ໄດ້ ຈົງ ໃຈ ເລືອກ ນັ່ງ ໃກ້ ເອື້ອຍ ນ້ອງ ທີ່ ຕາບອດ ຢູ່ ໂບດ ບໍ່ ພຽງ ແຕ່ ເພື່ອ ວ່າ ນາງ ຈະ ໄດ້ ຖາມ ສະບາຍດີນາງ ເທົ່າ ນັ້ນ, ແຕ່ ນາງ ຈະ ໄດ້ ຮ້ອງ ເພງ ໃຫ້ ເອື້ອຍ ນ້ອງ ຜູ້ ຕາບອດ ໄດ້ ຍິນ ແລະ ຮ້ອງ ໄປ ຕາມ ນາງ.

21. Phải chăng cũng có nguyên nhân khác liên quan đến thể chất, chẳng hạn như mắt yếu hoặc khiếm khuyết khả năng học?

ຄວາມ ເປັນ ໄປ ໄດ້ ຢ່າງ ອື່ນ ກໍ ຄື ມີ ບັນຫາ ທາງ ດ້ານ ຮ່າງກາຍ ທີ່ ລີ້ ຊ່ອນ ຢູ່ ບໍ ເຊັ່ນ ສາຍ ຕາ ບໍ່ ດີ ຫຼື ຂາດ ຄວາມ ສາມາດ ໃນ ການ ຮໍ່າຮຽນ?

22. Người mù sẽ nhìn thấy ngàn ánh ban mai.

ແລະ ຄົນ ທີ່ ຫູ ຫນວກ ກໍ ຈະ ໄດ້ ຍິນ

23. Bạn thấy lời hứa của Đức Giê-hô-va về người mù thấy được và người điếc nghe được đang ứng nghiệm như thế nào?

ເຈົ້າ ເຫັນ ຄໍາ ສັນຍາ ຂອງ ພະ ເຢ ໂ ຫວາ ເປັນ ຈິງ ແນວ ໃດ ໃນ ເລື່ອງ ທີ່ ວ່າ ຄົນ ຕາ ບອດ ຈະ ເບິ່ງ ເຫັນ ແລະ ຄົນ ຫູ ຫນວກ ຈະ ໄດ້ ຍິນ?

24. Họ bị mù, và họ đã chọn bỏ đi.

ພວກ ເຂົາ ຕາບອດ, ແລະ ພວກ ເຂົາ ເລືອກ ທີ່ ຈະ ຫັນ ຫນີ.

25. Chúa Giê-su đã nhìn xa hơn sự đau khổ trước mắt như thế nào?

ພະ ເຍຊູ ເຮັດ ແນວ ໃດ ໃນ ການ ເບິ່ງ ຂ້າມ ຄວາມ ລໍາບາກ ໄປ ຫາ ສິ່ງ ທີ່ ຢູ່ ຂ້າງ ຫນ້າ?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ có mắt như mù trong tiếng Lào. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ có mắt như mù tiếng Lào nghĩa là gì.


có mắt như mù [ມີຕາແຕ່ຄືຕາບອດ] ມີຕາບໍ່ມີແວວ, ຕາບໍ່ມີແວວ.


có mắt như mù . có mắt như mù [ມີຕາແຕ່ຄືຕາບອດ] ມີຕາບໍ່ມີແວວ, ຕາບໍ່ມີແວວ.

Đây là cách dùng có mắt như mù tiếng Lào. Đây là một thuật ngữ Tiếng Lào chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Lào

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ có mắt như mù trong tiếng Lào là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới có mắt như mù

  • nhược điểm tiếng Lào là gì?
  • lăng trụ tiếng Lào là gì?
  • trẻ không tha già không thương tiếng Lào là gì?
  • hà thủ ô tiếng Lào là gì?
  • nam thanh nữ tú tiếng Lào là gì?
  • dặm phần tiếng Lào là gì?
  • buộc tội tiếng Lào là gì?
  • nhiều bên tiếng Lào là gì?
  • cao trình tiếng Lào là gì?
  • xương sườn tiếng Lào là gì?

Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm

Bạn đang chọn từ điển Việt-Trung, hãy nhập từ khóa để tra.

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ có mắt như mù trong tiếng Trung và cách phát âm có mắt như mù tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ có mắt như mù tiếng Trung nghĩa là gì.

có mắt như mù
[phát âm có thể chưa chuẩn]

有眼不识泰山 《比喻认不出地位高或本领大的人。》有眼无珠 《比喻没有识别能力。》
[phát âm có thể chưa chuẩn]


有眼不识泰山 《比喻认不出地位高或本领大的人。》
有眼无珠 《比喻没有识别能力。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ có mắt như mù hãy xem ở đây
  • viết kép tiếng Trung là gì?
  • áo ba đờ xuy tiếng Trung là gì?
  • Frankfort tiếng Trung là gì?
  • cái vòi phun máu chó tiếng Trung là gì?
  • khói sóng tiếng Trung là gì?
有眼不识泰山 《比喻认不出地位高或本领大的人。》有眼无珠 《比喻没有识别能力。》

Đây là cách dùng có mắt như mù tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ có mắt như mù tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Nghĩa Tiếng Trung: 有眼不识泰山 《比喻认不出地位高或本领大的人。》有眼无珠 《比喻没有识别能力。》

Video liên quan

Chủ Đề