Con dao đọc Tiếng Anh là gì

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈnɑɪf/

Hoa Kỳ[ˈnɑɪf]

Danh từSửa đổi

knife số nhiều knives /ˈnɑɪf/

  1. Con dao.
  2. [Y học] Dao mổ. the knife phẫu thuật; cuộc mổ to go under the knife bị mổ
  3. [Kỹ thuật] Dao cắt gọt, dao nạo.

Thành ngữSửa đổi

  • before you can say knife: Đột ngột, rất nhanh không kịp kêu lên một tiếng.
  • to get [have] one's knife into somebody: Tấn công ai mânh liệt, đả kích ai kịch kiệt.
  • knife and fork:
    1. Sự ăn.
    2. Người ăn. to be a good [poor] knife and fork là một người ăn khoẻ [yếu] to lay a good knife anf fork ăn uống ngon lành; ăn khoẻ
  • war to the knife: Chiến tranh ác liệt, chiến tranh một mất một còn.
  • you could cut it with a knife: Đó là một cái có thực, đó là một cái cụ thể có thể sờ mó được.

Ngoại động từSửa đổi

knife ngoại động từ /ˈnɑɪf/

  1. Đâm bằng dao; chém bằng dao; cắt bằng dao.
  2. [từ Mỹ, nghĩa Mỹ] Dùng thủ đoạn ám muội để làm thất bại [[thường] là về mặt chính trị].

Chia động từSửa đổi

knife
Dạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu Phân từ hiện tại Phân từ quá khứ Dạng chỉ ngôi số ít nhiều ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹ Hiện tại
to knife
knifing
knifed
knife knife hoặc knifest¹ knifes hoặc knifeth¹ knife knife knife
knifed knifed hoặc knifedst¹ knifed knifed knifed knifed
will/shall²knife will/shallknife hoặc wilt/shalt¹knife will/shallknife will/shallknife will/shallknife will/shallknife
knife knife hoặc knifest¹ knife knife knife knife
knifed knifed knifed knifed knifed knifed
weretoknife hoặc shouldknife weretoknife hoặc shouldknife weretoknife hoặc shouldknife weretoknife hoặc shouldknife weretoknife hoặc shouldknife weretoknife hoặc shouldknife
knife lets knife knife
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]
Mục từ này còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
[Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.]

Video liên quan

Chủ Đề