Con hươu cao cổ tiếng anh gọi là gì năm 2024

a giraffe

Cách một người bản xứ nói điều này

Con hươu cao cổ tiếng anh gọi là gì năm 2024

Cách một người bản xứ nói điều này

Con hươu cao cổ tiếng anh gọi là gì năm 2024

Các từ và mẫu câu liên quan

một con chó; con chó

a dog

một con mèo; con mèo

a cat

một con người; con người

a human

Con hươu cao cổ tiếng anh gọi là gì năm 2024

Chúng tôi khiến việc học trở nên vui nhộn

Con hươu cao cổ tiếng anh gọi là gì năm 2024

các video Tiktok cho bạn đắm mình vào một ngôn ngữ mới? Chúng tôi có nhé!

Con hươu cao cổ tiếng anh gọi là gì năm 2024

Một phương pháp mà dạy bạn cả những từ chửi bới? Cứ tưởng là bạn sẽ không hỏi cơ.

Con hươu cao cổ tiếng anh gọi là gì năm 2024

Những bài học làm từ lời bài hát yêu thích của bạn? Chúng tôi cũng có luôn.

Tìm kiếm các

noidung bạn yêu thích

Học nói về những chủ đề bạn thực sự quan tâm

Con hươu cao cổ tiếng anh gọi là gì năm 2024

Xem video

Hơn 48,000 đoạn phim của người bản ngữ

Con hươu cao cổ tiếng anh gọi là gì năm 2024

Học từ vựng

Chúng tôi dạy bạn các từ trong những video

Con hươu cao cổ tiếng anh gọi là gì năm 2024

Chat với Membot

Luyện tập nói với đối tác ngôn ngữ là AI của chúng tôi

Công thức bí mật của Memrise

Con hươu cao cổ tiếng anh gọi là gì năm 2024

Giao tiếp

Được hiểu bởi người khác

) nhé! - Hươu nai và tuần lộc đều thuộc loại động vật có vú họ hươu (Cervidae) trong bộ động vật guốc chẵn (Artiodactyla).

- Hươu nai (deer): phân bố phổ biến trên khắp thế giới, chỉ nặng khoảng 150-250 kg; lông có màu nâu đen, hoặc xám, phụ thuộc vào nguồn thức ăn tự nhiên

- Tuần lộc (reindeer): chủ yếu sống ở khu vực Bắc Cực, tập trung ở các nước như Na Uy, Thụy Điển, Phần Lan, Nga, Canada và Alaska; có kích thước lớn hơn (khoảng 300kg); lông có màu trắng tuyết, có lỗ mũi lớn hơn so với hươu nai, giúp chúng thích nghi với điều kiện khí hậu lạnh ở Bắc Cực, có khả năng ăn tảo khi không có thức ăn khác.

Giờ, người đang giữ chú hươu cao cổ.

Now sir, you have the giraffe.

Khi hươu cao cổ già đi, màu của nó đậm dần.

As the giraffe ages, its colors darken.

Những động tác của hươu cao cổ rất thanh nhã và nhẹ nhàng.

The giraffes’ movements are graceful and flowing.

Tôi xin giới thiệu hươu cao cổ, nếu ngài thích.

I am very fortunate to have a giraffe, should you be interested.

(Tiếng cười) "Đây bọn chúng đây, hươu cao cổ."

(Laughter) "Here they are, the giraffes."

Hươu cao cổ là động vật cao nhất trong các động vật.

The giraffe is the tallest of all animals.

Ta có một con hươu cao cổ!

We have a giraffe.

Lá của nó là thức ăn khoái khẩu của hươu cao cổ.

The foliage of that acacia is a favorite food of giraffes.

Nó chỉ được gọi là "Ngựa Cao," to bằng con hươu cao cổ thật.

It was just called "Tall Horse," which was a life-sized giraffe.

Người đàn ông bước vào quán bar với một con hươu cao cổ.

Man walks into a bar with a giraffe.

Hươu cao cổ—Cao lừng lững, chân dài, và dáng tao nhã

Giraffes—Lofty, Long-Legged, and Elegant

Chỉ cần nghĩ đến hươu cao cổ thôi cũng làm tôi nổi giận.

Just thinking about giraffes makes me angry.

Ừ, anh có thấy con hươu cao cổ của Teddy không?

Uh, have you seen Teddy's Giraffe-y?

Ta dùng hươu cao cổ làm gì hả?

What would I do with a giraffe?

Hươu cao cổ...

Do you hear that?

Ờ, Teddy để quên con hươu cao cổ anh qua và lấy.

Yeah, Teddy left his giraffe, so I went and grabbed it.

Đây là hươu cao cổ sống ở rừng nhiệt đới.

That is a forest giraffe.

Ồ, dĩ nhiên rồi, ném một con hươu cao cổ vào để làm thần nước tức điên lên

Oh, certainly throwing a giraffe into a volcano to make water is crazy

Nó chỉ được gọi là " Ngựa Cao, " to bằng con hươu cao cổ thật.

It was just called " Tall Horse, " which was a life- sized giraffe.

Ồ, dĩ nhiên rồi, ném một con hươu cao cổ vào để làm thần nước tức điên lên.

Oh, suddenly throwing a giraffe into a volcano to make water is crazy!

Hươu cao cổ có thể tiêu thụ đến 34 kilogram lá cây một ngày.

Giraffes may consume up to 75 pounds [34 kg] of vegetation a day.

Hươu cao cổ Sư tử Khỉ

Giraffe Lion Monkey

" Đây bọn chúng đây, hươu cao cổ. "

" Here they are, the giraffes. "

Và có những mục thú vị: động vật, xe hơi, ngựa vằn, hươu cao cổ.

It has a variety of more exotic things: animals, cars, zebras, giraffes.

" Làm thế này có tránh được hươu cao cổ không ạ? "

" Will this really keep out the giraffes? "

Con hươu tiếng Anh đọc như thế nào?

giraffe.

/dʒ/ as in. jump..

/ɪ/ as in. ship..

/r/ as in. run..

/ɑː/ as in. father..

/f/ as in. fish..

Giraffe là con gì?

Chi Hươu cao cổ (tên khoa học Giraffa) là một chi các động vật có vú thuộc bộ Guốc chẵn, là động vật cao nhất trên cạn và động vật nhai lại lớn nhất. Nó được phân loại trong họ Giraffidae, cùng với họ hàng gần nhất còn tồn tại của nó là hươu đùi vằn.

Con hươu cao cổ sống ở đâu?

Hươu cao cổ là loài động vật sống ở châu Phi, rất dễ nhận biết nhờ chiếc cổ dài nổi bật. Các nghiên cứu trước nay đều cho rằng sở dĩ loài động vật này phát triển chiếc cổ dài tới 1/2 cơ thể là do quá trình tiến hóa để thích nghi điều kiện khí hậu khô cằn ở lục địa châu Phi.