Nhân viên giác sơ đồ tiếng anh là gì năm 2024

Sơ đồ là hình vẽ quy ước, có tính chất sơ lược, nhằm mô tả một đặc trưng nào đó của sự vật hay một quá trình nào đó.

1.

Giáo viên vẽ sơ đồ minh họa dòng máu chảy qua tim như thế nào.

The teacher drew a diagram showing how the blood flows through the heart.

2.

Sơ đồ này mô phỏng cách hoạt động của đồng hồ.

This diagram shows how the clock operates.

Một số synonyms của diagram:

- drawing (bản vẽ): Below is a drawing of changes happen to a town over three different periods of time.

(Bên dưới là bản vẽ thể hiện những sự thay đổi diễn ra ở một thị trấn ở ba thời điểm khác nhau.)

- chart (biểu đồ): The charts below show the proportion of holidaymakers using four different types of accommodations in three different years.

(Biểu đồ dưới đây cho thấy tỷ lệ khách du lịch sử dụng bốn loại hình lưu trú khác nhau trong ba năm khác nhau.)

Đây là cách dùng Pattern marker. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Tổng kết

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Giày da may mặc Pattern marker là gì? (hay giải thích (n) Nhân viên giác sơ đồ, ra rập nghĩa là gì?) . Định nghĩa Pattern marker là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Pattern marker / (n) Nhân viên giác sơ đồ, ra rập. Truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Giác sơ đồ là một quá trình sắp xếp các chi tiết của một hay nhiều sản phẩm trong cùng một cỡ hay nhiều cỡ số lên trên bề mặt vải (giấy), sao cho diện tích sử dụng là ít nhất và đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của sản phẩm.

1.

Giác sơ đồ đề cập đến quá trình bố trí các mẫu cắt để giảm thiểu lãng phí nguyên liệu thô.

Nesting refers to the process of laying out cutting patterns to minimize the raw material waste.

2.

Để giảm thiểu lượng nguyên liệu thô phế liệu được tạo ra trong quá trình cắt, các công ty sử dụng phần mềm giác sơ đồ.

To minimize the amount of scrap raw material produced during cutting, companies use nesting software.

Cùng DOL khám phá các idiom của nest nhé!

feather one's nest

  • Định nghĩa: Kiếm tiền hoặc thu thêm lợi ích cá nhân, đặc biệt là một cách không trung thực hoặc không công bằng.
  • Ví dụ: Ông chủ đã tận dụng tình huống để làm giàu bằng cách làm ăn không trung thực, một cách để lót túi bản thân. (The boss took advantage of the situation to feather his nest through dishonest business practices, enriching himself at the expense of others.)

empty nest

  • Định nghĩa: Tình trạng khi con cái của một gia đình đã lớn lên và rời khỏi nhà, để lại không gian trống rỗng cho bố mẹ.
  • Ví dụ: Sau khi con trai ra khỏi nhà để đi du học, họ đã phải đối mặt với tình trạng "tổ trống". (After their son left home to study abroad, they had to deal with an empty nest.)

bird's nest

  • Định nghĩa: Một cụm các vật liệu hoặc tình trạng lộn xộn, giống như tổ của chim.

Ví dụ: Cái tủ của anh ấy trông như một tổ chim sau khi anh ấy đã tìm kiếm một món đồ trong đó. (His cupboard looked like a bird's nest after he searched for something in it.)