[Moha.gov.vn]-Ngày 13/9/2018, Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành Thông tư số 10/2018/TT-BNV quy định mã số chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành giáo dục nghề nghiệp.
.jpg]
Ảnh minh họa [Nguồn: Internet]
Theo Thông tư, mã số chức danh nghề nghiệp giảng viên giáo dục nghề nghiệp gồm:
- Giảng viên giáo dục nghề nghiệp cao cấp [hạng I] - Mã số: V.09.02.01;
- Giảng viên giáo dục nghề nghiệp chính [hạng II] - Mã số: V.09.02.02;
- Giảng viên giáo dục nghề nghiệp lý thuyết [hạng III] - Mã số: V.09.02.03;
- Giảng viên giáo dục nghề nghiệp thực hành [hạng III] - Mã số: V.09.02.04.
Mã số chức danh nghề nghiệp giáo viên giáo dục nghề nghiệp, gồm:
- Giáo viên giáo dục nghề nghiệp hạng I - Mã số: V.09.02.05;
- Giáo viên giáo dục nghề nghiệp hạng II - Mã số: V.09.02.06;
- Giáo viên giáo dục nghề nghiệp lý thuyết hạng III - Mã số: V.09.02.07;
- Giáo viên giáo dục nghề nghiệp thực hành hạng III - Mã số: V.09.02.08;
- Giáo viên giáo dục nghề nghiệp hạng IV - Mã số: V.09.02.09.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 11 năm 2018.
Xem toàn văn Thông tư số 10/2018/TT-BNV: Tại đây
Anh Cao
Bài viết khác
- Sửa đổi, bổ sung Quyết định ban hành Danh mục điện tử dùng chung ngành Nội vụ [22/04/2024]
- Bộ Nội vụ công bố danh mục thủ tục hành chính cấp địa phương đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình [19/03/2024]
- Bộ Nội vụ công bố thủ tục hành chính về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức [19/03/2024]
- Bộ Nội vụ ban hành Kế hoạch kiểm soát thủ tục hành chính năm 2024 [26/02/2024]
- Bộ Nội vụ công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, thay thế thuộc các lĩnh vực: chính quyền địa phương; tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức và thi đua, khen thưởng [20/02/2024]
Theo đó, chức danh nghề nghiệp viên chức được hiểu là tên gọi thể hiện trình độ và năng lực chuyên môn, nghiệp vụ của viên chức trong từng lĩnh vực nghề nghiệp.
Danh mục mã số chức danh nghề nghiệp viên chức năm 2024? [Hình từ Internet]
Phân loại viên chức như thế nào?
Phân loại viên chức hiện nay được quy định tại Điều 3 Nghị định 115/2020/NĐ-CP như sau:
- Theo chức trách, nhiệm vụ, viên chức được phân loại như sau:
+ Viên chức quản lý là người được bổ nhiệm giữ chức vụ quản lý có thời hạn, chịu trách nhiệm điều hành, tổ chức thực hiện một hoặc một số công việc trong đơn vị sự nghiệp công lập và được hưởng phụ cấp chức vụ quản lý;
+ Viên chức không giữ chức vụ quản lý là người chỉ thực hiện nhiệm vụ chuyên môn nghiệp vụ theo chức danh nghề nghiệp trong đơn vị sự nghiệp công lập.
- Theo trình độ đào tạo, viên chức được phân loại như sau:
+ Viên chức giữ chức danh nghề nghiệp có yêu cầu trình độ đào tạo tiến sĩ;
+ Viên chức giữ chức danh nghề nghiệp có yêu cầu trình độ đào tạo thạc sĩ;
+ Viên chức giữ chức danh nghề nghiệp có yêu cầu trình độ đào tạo đại học;
+ Viên chức giữ chức danh nghề nghiệp có yêu cầu trình độ đào tạo cao đẳng;
+ Viên chức giữ chức danh nghề nghiệp có yêu cầu trình độ đào tạo trung cấp.
Danh mục mã số chức danh nghề nghiệp viên chức năm 2024?
- Ngạch viên chức chuyên ngành tương đương với ngạch chuyên viên cao cấp: [Xếp lương viên chức loại A3]
STT
Ngạch
Mã số
Mô tả chuyên ngành
1
Giảng viên cao cấp hạng I
V.07.01.01
Giảng dạy trong cơ sở giáo dục đại học
2
Giảng viên cao đẳng sư phạm cao cấp hạng I
V.07.08.20
Giảng dạy trong trường CĐSP
3
Giảng viên giáo dục nghề nghiệp cao cấp [hạng I]
V.09.02.01
Giáo dục nghề nghiệp
4
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp hạng I
V.09.02.05
Giáo dục nghề nghiệp
5
Bác sĩ cao cấp [hạng I]
V.08.01.01
Y tế
6
Bác sĩ y học dự phòng cao cấp [hạng I]
V.08.02.04
Y tế
7
Dược sĩ cao cấp [hạng I]
V.08.08.20
Y tế
8
Y tế công cộng cao cấp [hạng I]
V.08.04.08
Y tế
9
Đạo diễn nghệ thuật hạng I
V.10.03.08
Nghệ thuật
10
Diễn viên hạng I
V.10.04.12
Nghệ thuật
11
Di sản viên hạng I
V.10.05.29
Di sản văn hóa
12
Huấn luyện viên cao cấp [Hạng I]
V.10.01.01
TDTT
13
Nghiên cứu viên cao cấp [Hạng I]
V.05.01.01
KH&CN
14
Kỹ sư cao cấp [Hạng I]
V.05.02.05
KH&CN
15
Âm thanh viên hạng I
V11.09.23
Thông tin truyền thông
16
Phát thanh viên hạng I
V11.10.27
Thông tin truyền thông
17
Kỹ thuật dựng phim hạng I
V11.11.31
Thông tin truyền thông
18
Quay phim hạng I
V11.12.35
Thông tin truyền thông
19
Biên tập viên hạng I
V.11.01.01
Thông tin truyền thông
20
Phóng viên hạng I
V.11.02.04
Thông tin truyền thông
21
Biên dịch viên hạng I
V.11.03.07
Thông tin truyền thông
22
Đạo diễn truyền hình hạng I
V.11.04.10
Thông tin truyền thông
23
Kiến trúc sư hạng I
V.04.01.01
Xây dựng
24
Thẩm kế viên hạng I
V.04.02.04
Xây dựng
25
Họa sĩ hạng I
V.10.08.25
Mỹ thuật
26
Công nghệ thông tin hạng I
- 11.06.12
Công nghệ thông tin
27
An toàn thông tin hạng I
V.11.05.09
Công nghệ thông tin
28
Thư viện viên hạng I
V.10.02.30
Thư viện
29
Trợ giúp viên pháp lý hạng I
V02.01.00
Tư pháp
- Ngạch viên chức chuyên ngành tương đương với ngạch chuyên viên chính: [Xếp lương viên chức loại A2]
STT
Ngạch
Mã số
Mô tả chuyên ngành
1
Giảng viên chính [hạng II]
V.07.01.02
Giảng dạy trong cơ sở giáo dục đại học
2
Giáo viên dự bị đại học hạng I
V.07.07.17
Dự bị đại học
3
Giáo viên dự bị đại học hạng II
V.07.07.18
Dự bị đại học
4
Giảng viên cao đẳng sư phạm cao cấp [hạng II]
V.07.08.21
Giảng dạy trong trường CĐSP
5
Giảng viên giáo dục nghề nghiệp chính [hạng II]
V.09.02.02
Giáo dục nghề nghiệp
6
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp hạng II
V.09.02.06
Giáo dục nghề nghiệp
7
Giáo viên trung học phổ thông [hạng I]
V.07.05.13
Giảng dạy trong trường THPT
8
Giáo viên trung học phổ thông [hạng II]
V.07.05.14
Giảng dạy trong trường THPT
9
Giáo viên trung học cơ sở hạng I
V.07.04.30
Giảng dạy trong THCS
10
Giáo viên trung học cơ sở hạng II
V.07.04.31
Giảng dạy trong THCS
11
Giáo viên tiểu học hạng I
V.07.03.27
Giảng dạy trong trường tiểu học
12
Giáo viên tiểu học hạng II
V.07.03.28
Giảng dạy trong trường tiểu học
13
Giáo viên mầm non hạng I
V.07.02.24
Giảng dạy trong trường mầm non
14
Bác sĩ chính [hạng II]
V.08.01.02
Y tế
15
Bác sĩ y học dự phòng chính [hạng II]
V.08.02.05
Y tế
16
Dược sĩ chính [hạng II]
V.08.08.21
Y tế
17
Điều dưỡng hạng II
V.08.05.11
Y tế
18
Hộ sinh hạng II
V.08.06.14
Y tế
19
Kỹ thuật y hạng II
V.08.07.17
Y tế
20
Y tế công cộng chính [hạng II]
V.08.04.09
Y tế
21
Dinh dưỡng hạng II
V.08.09.24
Y tế
22
Dân số viên hạng II
V.08.10.27
Y tế
23
Kiểm định viên chính kỹ thuật an toàn lao động [hạng II]
V.09.03.01
Lao động
24
Công tác xã hội viên chính [hạng II]
V.09.04.01
Lao động
25
Đạo diễn nghệ thuật hạng II
V.10.03.09
Nghệ thuật
26
Diễn viên hạng II
V.10.04.13
Nghệ thuật
27
Di sản viên hạng II
V.10.05.16
Di sản văn hóa
28
Huấn luyện viên chính [hạng II]
V.10.01.02
TDTT
29
Nghiên cứu viên chính [Hạng II]
V.05.01.02
KH&CN
30
Kỹ sư chính [Hạng II]
V.05.02.06
KH&CN
31
Âm thanh viên hạng II
V11.09.24
Thông tin truyền thông
32
Phát thanh viên hạng II
V11.10.28
Thông tin truyền thông
33
Kỹ thuật dựng phim hạng II
V11.11.32
Thông tin truyền thông
34
Quay phim hạng II
V11.12.36
Thông tin truyền thông
35
Biên tập viên hạng II
V.11.01.02
Thông tin truyền thông
36
Phóng viên hạng II
V.11.02.05
Thông tin truyền thông
37
Biên dịch viên hạng II
V.11.03.08
Thông tin truyền thông
38
Đạo diễn truyền hình hạng II
V.11.04.11
Thông tin truyền thông
39
Kiến trúc sư Hạng II
V.04.01.02
Xây dựng
40
Thẩm kế viên hạng II
V.04.02.05
Xây dựng
41
Họa sĩ hạng II
V.10.08.26
Mỹ thuật
42
Chẩn đoán viên bệnh động vật hạng II
V.03.04.10
Chăn nuôi&Thú y
[Viên chức nhóm A2.2]
43
Kiểm tra viên vệ sinh thú y hạng II
V.03.05.13
Chăn nuôi&Thú y
[Viên chức nhóm A2.2]
44
Kiểm nghiệm viên thuốc thú y hạng II
V.03.06.16
Chăn nuôi&Thú y
[Viên chức nhóm A2.2]
45
Kiểm nghiệm viên chăn nuôi hạng II
V.03.07.19
Chăn nuôi&Thú y
[Viên chức nhóm A2.2]
46
Bảo vệ viên bảo vệ thực vật hạng II
V.03.01.01
Trồng trọt&BVTV
47
Giám định viên thuốc bảo vệ thực vật hạng II
V.03.02.04
Trồng trọt&BVTV
48
Kiểm nghiệm viên cây trồng hạng II
V.03.03.07
Trồng trọt&BVTV
49
Kiểm nghiệm viên thủy sản hạng II
V.03.08.22
Kiểm nghiệm thủy sản
[Viên chức nhóm A2.2]
50
Khuyến nông viên chính [hạng II]
V.03.09.25
Khuyến nông
[Viên chức nhóm A2.2]
51
Quản lý bảo vệ rừng viên chính [hạng II]
V.03.10.28
Quản lý bảo vệ rừng
[Viên chức nhóm A2.2]
52
Dự báo viên khí tượng thủy văn hạng II
V.06.03.07
Dự báo khí tượng thủy văn
53
Phương pháp viên hạng II
V.10.06.19
Văn hóa cơ sở
54
Hướng dẫn viên văn hóa hạng II
V.10.07.22
Văn hóa cơ sở
55
Lưu trữ viên chính [hạng II]
V.01.02.01
Lưu trữ
56
Thư viện viên hạng II
V.10.02.05
Thư viện
57
Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng II
V.06.05.13
Quan trắc tài nguyên môi trường
58
Công nghệ thông tin hạng II
- 11.06.13
Công nghệ thông tin
59
An toàn thông tin hạng II
V.11.05.10
Công nghệ thông tin
60
Trợ giúp viên pháp lý hạng II
V02.01.01
Tư pháp
61
Địa chính viên hạng II
V.06.01.01
Địa chính
62
Điều tra viên tài nguyên môi trường hạng II
V.06.02.04
Điều tra tài nguyên môi trường
63
Kiểm soát viên khí tượng thủy văn hạng II
V.06.04.10
Kiểm soát khí tượng thủy văn
64
Đo đạc bản đồ viên hạng II
V.06.06.16
Đo đạc bản đồ
- Viên chức chuyên ngành tương đương với ngạch chuyên viên: [xếp lương viên chức loại A1]
TT
Ngạch
Mã số
Mô tả chuyên ngành
1
Giảng viên [hạng III]
V.07.01.03
Giảng dạy trong cơ sở giáo dục đại học
2
Trợ giảng [Hạng III]
V.07.01.23
Giảng dạy trong cơ sở giáo dục đại học
3
Giáo viên dự bị đại học hạng II
V.07.07.19
Dự bị đại học
4
Giảng viên cao đẳng sư phạm cao cấp [hạng III]
V.07.08.22
Giảng dạy trong trường CĐSP
5
Giảng viên giáo dục nghề nghiệp lý thuyết [hạng III]
V.09.02.03
Giáo dục nghề nghiệp
6
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp lý thuyết hạng III
V.09.02.07
Giáo dục nghề nghiệp
7
Giáo viên trung học phổ thông hạng III
V.07.05.15
Giảng dạy trong trường THPT
8
Giáo viên trung học cơ sở hạng III
V.07.04.32
Giảng dạy trong trường THCS
9
Giáo viên tiểu học hạng III
V.07.03.29
Giảng dạy trong trường tiểu học
10
Giáo viên mầm non hạng II
V.07.02.25
Giảng dạy trong trường mầm non
11
Bác sĩ [hạng III]
V.08.01.03
Y tế
12
Bác sĩ y học dự phòng [hạng III]
V.08.02.06
Y tế
13
Dược sĩ [hạng III]
V.08.08.22
Y tế
14
Điều dưỡng hạng III
V.08.05.12
Y tế
15
Hộ sinh hạng III
V.08.06.15
Y tế
16
Kỹ thuật y hạng III
V.08.07.18
Y tế
17
Dinh dưỡng hạng III
V.08.09.25
Y tế
18
Y tế công cộng [hạng III]
V.08.04.10
Y tế
19
Dân số viên hạng III
V.08.10.28
Y tế
20
Kiểm định viên kỹ thuật an toàn lao động [hạng III]
V.09.03.02
Lao động
21
Công tác xã hội viên [hạng III]
V.09.04.02
Lao động
22
Đạo diễn nghệ thuật hạng III
V.10.03.10
Nghệ thuật
23
Diễn viên hạng III
V.10.04.14
Nghệ thuật
24
Di sản viên hạng III
V.10.05.17
Di sản văn hóa
25
Huấn luyện viên [hạng III]
V.10.01.03
TDTT
26
Nghiên cứu viên [Hạng III]
V.05.01.03
KH&CN
27
Kỹ sư [Hạng III]
V.05.02.07
KH&CN
28
Âm thanh viên hạng III
V11.09.25
Thông tin truyền thông
29
Phát thanh viên hạng III
V11.10.29
Thông tin truyền thông
30
Kỹ thuật dựng phim hạng III
V11.11.33
Thông tin truyền thông
31
Quay phim hạng III
V11.12.37
Thông tin truyền thông
32
Biên tập viên hạng III
V.11.01.03
Thông tin truyền thông
33
Phóng viên hạng III
V.11.02.06
Thông tin truyền thông
34
Biên dịch viên hạng III
V.11.03.09
Thông tin truyền thông
35
Đạo diễn truyền hình hạng III
V.11.04.12
Thông tin truyền thông
36
Kiến trúc sư Hạng III
V.04.01.03
Xây dựng
37
Thẩm kế viên hạng III
V.04.02.06
Xây dựng
38
Họa sĩ hạng III
V.10.08.27
Mỹ thuật
39
Chẩn đoán viên bệnh động vật hạng III
V.03.04.11
Chăn nuôi&Thú y
40
Kiểm tra viên vệ sinh thú y hạng III
V.03.05.14
Chăn nuôi&Thú y
41
Kiểm nghiệm viên thuốc thú y hạng III
V.03.06.15
Chăn nuôi&Thú y
42
Kiểm nghiệm viên chăn nuôi hạng III
V.03.07.20
Chăn nuôi&Thú y
43
Kiểm nghiệm viên thủy sản hạng III
V.03.08.23
Kiểm nghiệm thủy sản
44
Khuyến nông viên [hạng III]
V.03.09.26
Khuyến nông
45
Quản lý bảo vệ rừng viên [hạng III]
V.03.10.29
Quản lý bảo vệ rừng
46
Bảo vệ viên bảo vệ thực vật hạng III
V.03.01.02
Trồng trọt&BVTV
47
Giám định viên thuốc bảo vệ thực vật hạng III
V.03.02.05
Trồng trọt&BVTV
48
Kiểm nghiệm viên cây trồng hạng III
V.03.03.08
Trồng trọt&BVTV
49
Dự báo viên khí tượng thủy văn hạng III
V.06.03.08
Dự báo khí tượng thủy văn
50
Phương pháp viên hạng III
V.10.06.20
Văn hóa cơ sở
51
Hướng dẫn viên văn hóa hạng III
V.10.07.23
Văn hóa cơ sở
52
Lưu trữ viên [hạng II]
V.01.02.02
Lưu trữ
53
Thư viện viên hạng III
V.10.02.06
Thư viện
54
Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng III
V.06.05.14
Quan trắc tài nguyên môi trường
55
Công nghệ thông tin hạng III
- 11.06.14
CNTT
56
An toàn thông tin hạng III
V.11.05.11
CNTT
57
Trợ giúp viên pháp lý hạng III
V02.01.02
Tư pháp
58
Địa chính viên hạng III
V.06.01.02
Địa chính
59
Điều tra viên tài nguyên môi trường hạng III
V.06.02.05
Điều tra tài nguyên môi trường
60
Kiểm soát viên khí tượng thủy văn hạng III
V.06.04.11
Kiểm soát khí tượng thủy văn
61
Đo đạc bản đồ viên hạng III
V.06.06.17
Đo đạc bản đồ
- Ngạch viên chức chuyên ngành tương đương với ngạch cán sự: [xếp lương viên chức loại A0]
TT
Ngạch
Mã số
Mô tả chuyên ngành
1
Giảng viên giáo dục nghề nghiệp thực hành [hạng III]
V.09.02.04
Giáo dục nghề nghiệp
2
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp thực hành hạng III
V.09.02.08
Giáo dục nghề nghiệp
3
Giáo viên mầm non hạng III
V.07.02.26
Giảng dạy trong trường mầm non
4
Dinh dưỡng hạng IV
V.08.09.26
Y tế
5
Điều dưỡng hạng IV
V.08.05.13
Y tế
6
Hộ sinh hạng IV
V.08.06.16
Y tế
7
Kỹ thuật y hạng IV
V.08.07.19
Y tế
8
Dược hạng IV
V.08.08.23
Y tế
9
Dân số viên hạng IV
V.08.10.29
Y tế
- Ngạch nhân viên: [xếp lương viên chức loại B]
TT
Ngạch
Mã số
Mô tả chuyên ngành
1
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp hạng IV
V.09.02.09
Giáo dục nghề nghiệp
2
Nhân viên hỗ trợ giáo dục người khuyết tật [hạng IV]
V.07.06.16
Giáo dục
3
Y sĩ hạng IV
V.08.03.07
Y tế
4
Kỹ thuật viên kiểm định kỹ thuật an toàn lao động [hạng IV]
V.09.03.03
Lao động
5
Nhân viên công tác xã hội [hạng IV]
V.09.04.03
Lao động
6
Đạo diễn nghệ thuật hạng IV
V.10.03.11
Nghệ thuật
7
Diễn viên hạng IV
V.10.04.15
Nghệ thuật
8
Di sản viên hạng IV
V.10.05.18
Di sản văn hóa
9
Hướng dẫn viên [hạng IV]
V.10.01.04
TDTT
10
Trợ lý nghiên cứu [hạng IV]
V.05.01.04
KH&CN
11
Kỹ thuật viên [hạng IV]
V.05.02.08
KH&CN
12
Âm thanh viên hạng IV
V11.09.26
Thông tin truyền thông
13
Phát thanh viên hạng IV
V11.10.30
Thông tin truyền thông
14
Kỹ thuật dựng phim hạng IV
V11.11.34
Thông tin truyền thông
15
Quay phim hạng IV
V11.12.38
Thông tin truyền thông
16
Thẩm kế viên hạng IV
V.04.02.07
Xây dựng
17
Họa sĩ hạng IV
V.10.08.28
Mỹ thuật
18
Chẩn đoán viên bệnh động vật hạng IV
V.03.04.12
Chăn nuôi&Thú y
19
Kiểm tra viên vệ sinh thú y hạng IV
V.03.05.15
Chăn nuôi&Thú y
20
Kiểm nghiệm viên thuốc thú y hạng IV
V.03.06.16
Chăn nuôi&Thú y
21
Kiểm nghiệm viên chăn nuôi hạng IV
V.03.07.21
Chăn nuôi&Thú y
22
Kỹ thuật viên kiểm nghiệm thủy sản hạng IV
V.03.08.24
Kiểm nghiệm thủy sản
23
Kỹ thuật viên khuyến nông [hạng IV]
V.03.09.27
Khuyến nông
24
Kỹ thuật viên quản lý bảo vệ rừng [hạng IV]
V.03.10.30
Quản lý bảo vệ rừng
25
Kỹ thuật viên bảo vệ thực vật hạng IV
V.03.01.03
Trồng trọt&BVTV
26
Kỹ thuật viên giám định thuốc bảo vệ thực vật hạng IV
V.03.02.06
Trồng trọt&BVTV
27
Kỹ thuật viên kiểm nghiệm cây trồng hạng IV
V.03.03.09
Trồng trọt&BVTV
28
Dự báo viên khí tượng thủy văn hạng IV
V.06.03.09
Dự báo khí tượng thủy văn
29
Phương pháp viên hạng IV
V.10.06.21
Văn hóa cơ sở
30
Hướng dẫn viên văn hóa hạng IV
V.10.07.24
Văn hóa cơ sở
31
Lưu trữ viên trung cấp [hạng IV]
V.01.02.03
Lưu trữ
32
Thư viện viên hạng IV
V.10.02.07
Thư viện
33
Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng III
V.06.05.14
Quan trắc tài nguyên môi trường
34
Y công
16.129
Y tế
35
Hộ lý
16.130
Y tế
36
Nhân viên nhà xác
16.131
Y tế
37
Dược tá
16.136
Y tế
38
Công nghệ thông tin hạng IV
- 11.06.15
CNTT
39
An toàn thông tin hạng IV
V.06.01.03
CNTT
40
Địa chính viên hạng IV
V.06.01.03
Địa chính
41
Điều tra viên tài nguyên môi trường hạng IV
V.06.02.06
Điều tra tài nguyên môi trường
42
Kiểm soát viên khí tượng thủy văn hạng IV
V.06.04.12
Kiểm soát khí tượng thủy văn
43
Đo đạc bản đồ viên hạng IV
V.06.06.18
Đo đạc bản đồ
Mã số chức danh nghề nghiệp viên chức được quy định cụ thể tại:
Ngành Giáo dục
Thông tư 40/2020/TT-BGDĐT quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp, bổ nhiệm và xếp lương đối với viên chức giảng dạy trong cơ sở giáo dục đại học công lập
Thông tư 01/2021/TT-BGDĐT quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và bổ nhiệm, xếp lương viên chức giảng dạy trong các cơ sở giáo dục mầm non
Thông tư 02/2021/TT-BGDĐT quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và bổ nhiệm, xếp hạng viên chức giảng dạy trong các trường tiểu học
Thông tư 03/2021/TT-BGDĐT quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và bổ nhiệm, xếp lương viên chức giảng dạy trong các trường trung học cơ sở
Thông tư 04/2021/TT-BGDĐT quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và bổ nhiệm, xếp lương viên chức giảng dạy trong các trường trung học phổ thông
Thông tư 06/2017/TT-BNV về quy định mã số chức danh nghề nghiệp giáo viên dự bị đại học
Thông tư liên tịch 19/2016/TTLT-BGDĐT-BNV quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp nhân viên hỗ trợ giáo dục người khuyết tật trong cơ sở giáo dục công lập
Thông tư 35/2020/TT-BGDĐT quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp, bổ nhiệm và xếp lương đối với viên chức giảng dạy trong các trường cao đẳng sư phạm công lập
Ngành Y tế
Thông tư liên tịch 10/2015/TTLT-BYT-BNV quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp bác sĩ, bác sĩ y học dự phòng, y sĩ
Thông tư liên tịch 11/2015/TTLT-BYT-BNV quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp y tế công cộng
Thông tư liên tịch 26/2015/TTLT-BYT-BNV quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y
Thông tư liên tịch 27/2015/TTLT-BYT-BNV quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp dược
Thông tư liên tịch 28/2015/TTLT-BYT-BNV quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp dinh dưỡng
Thông tư liên tịch 08/2016/TTLT-BYT-BNV Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp dân số
Thông tư 03/2022/TT-BYT sửa đổi quy định về tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành y tế
Ngành lao động
Thông tư 26/2022/TT-BLĐTBXH quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương viên chức chuyên ngành công tác xã hội do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
Thông tư 30/2022/TT-BLĐTBXH quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành kiểm định kỹ thuật an toàn lao động do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
Thông tư 12/2019/TT-BLĐTBXH về hướng dẫn việc chuyển xếp lương chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành giáo dục nghề nghiệp
Ngành Văn hóa nghệ thuật, TDTT
Thông tư 10/2022/TT-BVHTTDL quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương viên chức chuyên ngành nghệ thuật biểu diễn và điện ảnh
Thông tư 16/2021/TT-BVHTTDL quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương viên chức chuyên ngành di sản văn hóa
Thông tư 07/2022/TT-BVHTTDL quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương viên chức chuyên ngành thể dục thể thao
Thông tư 09/2022/TT-BVHTTDL quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương viên chức chuyên ngành mỹ thuật
Thông tư 03/2022/TT-BVHTTDL quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương viên chức chuyên ngành văn hóa cơ sở
Ngành Khoa học và công nghệ
Thông tư liên tịch 24/2014/TTLT-BKHCN-BNV quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành khoa học và công nghệ
Thông tư 08/2022/TT-BTTTT quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương đối với viên chức chuyên ngành công nghệ thông tin, an toàn thông tin
Ngành Thông tin & truyền thông
Thông tư 30/2020/TT-BTTTT về hướng dẫn bổ nhiệm và xếp lương đối với chức danh nghề nghiệp viên chức âm thanh viên, phát thanh viên, kỹ thuật dựng phim, quay phim thuộc chuyên ngành Thông tin và Truyền thông
Thông tư 13/2022/TT-BTTTT quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương đối với viên chức biên tập viên, phóng viên, biên dịch viên và đạo diễn truyền hình thuộc chuyên ngành thông tin và truyền thông
Ngành lưu trữ, thư viện
Thông tư 07/2022/TT-BNV quy định chức danh, mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp, thi hoặc xét thăng hạng, bổ nhiệm và xếp lương viên chức chuyên ngành lưu trữ do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
Thông tư 02/2022/TT-BVHTTDL quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương viên chức chuyên ngành thư viện
Ngành Nông nghiệp
Thông tư liên tịch 36/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành trồng trọt và bảo vệ thực vật
Thông tư liên tịch 37/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp của viên chức chuyên ngành chăn nuôi và thú y
Thông tư liên tịch 38/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp của viên chức chuyên ngành kiểm nghiệm thủy sản
Thông tư 18/2020/TT-BNNPTNT quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương viên chức chuyên ngành khuyến nông, chuyên ngành quản lý bảo vệ rừng do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Ngành xây dựng
Thông tư liên tịch 11/2016/TTLT-BXD-BNV quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp của viên chức chuyên ngành xây dựng
Ngành tài nguyên môi trường
Thông tư liên tịch 52/2015/TTLT-BTNMT-BNV quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành địa chính
Thông tư liên tịch 53/2015/TTLT-BTNMT-BNV quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành điều tra tài nguyên và môi trường
Thông tư liên tịch 54/2015/TTLT-BTNMT-BNV quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành dự báo khí tượng thủy văn
Thông tư liên tịch 55/2015/TTLT-BTNMT-BNV quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành kiểm soát khí tượng thủy văn
Thông tư liên tịch 56/2015/TTLT-BTNMT-BNV quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành quan trắc tài nguyên môi trường
Thông tư liên tịch 57/2015/TTLT-BTNMT-BNV quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành đo đạc bản đồ
Ngành Tư pháp
Thông tư 05/2022/TT-BTP về quy định mã số, tiêu chuẩn và xếp lương đối với chức danh nghề nghiệp viên chức trợ giúp viên pháp lý