Công việc tự do trong tiếng anh là gì

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Công việc tự do trong tiếng anh là gì

Lao động ngành dịch vụ ở thủ đô Tokyo, Nhật Bản.

Lao động tự do trong tiếng Việt hay freeter (フリーター furītā?) trong tiếng Nhật được sử dụng để chỉ đến những người thiếu việc làm toàn thời gian hoặc đang thất nghiệp, không bao gồm các bà nội trợ và sinh viên.[1] Độ tuổi trung bình của những đối tượng được nhắc đến nằm trong khoảng từ 15 đến 34 tuổi.[2]

Những người này cũng có thể được mô tả là bán thất nghiệp (tình trạng thiếu việc làm). Họ không bắt đầu sự nghiệp sau khi tốt nghiệp trung học hoặc đại học, mà thay vào đó kiếm tiền từ những công việc được trả lương thấp.

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

  • Nghề tự do
  • Người làm tự do hay freelancer

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ LS. Nguyễn Văn Dương (ngày 12 tháng 8 năm 2022). “Lao động tự do là gì? Điều kiện hỗ trợ người lao động tự do mất việc làm do dịch bệnh?”. Luật Dương Gia. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2022.
  2. ^ Cook, E. E. (1 tháng 1 năm 2013). “Expectations of Failure: Maturity and Masculinity for Freeters in Contemporary Japan”. Social Science Japan Journal (bằng tiếng Anh). 16 (1): 29–43. doi:10.1093/ssjj/jys022. ISSN 1369-1465.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

  • Lao động tự do và khoảng trống an sinh
  • Lao động tự do là gì?
  • Chính sách hỗ trợ cho người lao động tự do như thế nào?
  • Nation of Lost Youths
  • Furita Future article
  • ISSA report with significant Furita references (PDF)

  • x
  • t
  • s

Quá trình trưởng thành của thanh niên

Quãng đời hoặc sự kiện trong đời

  • Thanh thiếu niên
  • Emerging adulthood and early adulthood
  • Gap year
  • Twixter

Nhận dạng thế hệ
Toàn cầu

Thế hệ đã mất, Greatest Generation, Silent Generation, Baby Boomers, Generation X, Millennials, Generation Z, Generation Alpha

Tại Trung Quốc

421 generation, Post-80s, Post-90s

Tại các nước khác

Thế hệ dâu tây (Đài Loan), Thế hệ sampo (Hàn Quốc), Thế hệ satori (Nhật Bản), Thế hệ 9X (Việt Nam)

Bất ổn tâm lý và xã hội

  • Boomerang Generation
  • Waithood
  • Disconnected youth
  • Freeter
  • Chunibyo
  • Hikikomori
  • NEET
  • Parasite single
  • Puer aeternus
  • Khủng hoảng một phần tư cuộc đời
  • Vulnerable adult
  • Youth homelessness
  • Youth unemployment

English to Vietnamese


English Vietnamese

freelance

* động từ
- làm nghề tự do
* danh từ
- nghệ sĩ, nhà văn... độc lập, kiếm sống bằng cách bán tác phẩm của mình cho nhiều chủ...
* tính từ
- làm nghề tự do


English Vietnamese

freelance

hành nghề tự do ; làm nghề tự do ; làm sớm ; tự do ; điều ;

freelance

hành nghề tự do ; làm nghề tự do ; làm sớm ; tự do ; điều ;


English English

freelance; free lance; free-lance; freelancer; independent; self-employed person

a writer or artist who sells services to different employers without a long-term contract with any of them

freelance; free-lance; self-employed

working for yourself

freelance; free-lance; mercenary

serving for wages in a foreign army


English Vietnamese

freelance

* động từ
- làm nghề tự do
* danh từ
- nghệ sĩ, nhà văn... độc lập, kiếm sống bằng cách bán tác phẩm của mình cho nhiều chủ...
* tính từ
- làm nghề tự do

freelancer

* danh từ
- người làm nghề tự do (không làm cho chủ nào cả)

English Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Vietnamese Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Đây là việt phiên dịch tiếng anh. Bạn có thể sử dụng nó miễn phí. Hãy đánh dấu chúng tôi: