Cuộc vui nào cũng có lúc tàn tiếng anh

Không có bữa tiệc nào không tàn ,Cuộc vui nào cũng sẽ có lúc tan,ly rượu đầy rồi cũng sẽ cạn,giọt nước mắt chia tay rồi sẽ phải rơi,nhưng tình bạn sẽ là mãi mãi.

0/5000

No party would not, would also be at tan, full glass of wine will be shallow, tears broke up will have to fall, but will friendship is forever.

đang được dịch, vui lòng đợi..

No party does not wreak, The public will also have fun at the tan, full wine glass will eventually dry, tear breakup and would have fallen, but the friendship will be forever.

đang được dịch, vui lòng đợi..

Các ngôn ngữ khác

  • English
  • Français
  • Deutsch
  • 中文[简体]
  • 中文[繁体]
  • 日本語
  • 한국어
  • Español
  • Português
  • Русский
  • Italiano
  • Nederlands
  • Ελληνικά
  • العربية
  • Polski
  • Català
  • ภาษาไทย
  • Svenska
  • Dansk
  • Suomi
  • Indonesia
  • Tiếng Việt
  • Melayu
  • Norsk
  • Čeština
  • فارسی

Hỗ trợ công cụ dịch thuật: Albania, Amharic, Anh, Armenia, Azerbaijan, Ba Lan, Ba Tư, Bantu, Basque, Belarus, Bengal, Bosnia, Bulgaria, Bồ Đào Nha, Catalan, Cebuano, Chichewa, Corsi, Creole [Haiti], Croatia, Do Thái, Estonia, Filipino, Frisia, Gael Scotland, Galicia, George, Gujarat, Hausa, Hawaii, Hindi, Hmong, Hungary, Hy Lạp, Hà Lan, Hà Lan [Nam Phi], Hàn, Iceland, Igbo, Ireland, Java, Kannada, Kazakh, Khmer, Kinyarwanda, Klingon, Kurd, Kyrgyz, Latinh, Latvia, Litva, Luxembourg, Lào, Macedonia, Malagasy, Malayalam, Malta, Maori, Marathi, Myanmar, Mã Lai, Mông Cổ, Na Uy, Nepal, Nga, Nhật, Odia [Oriya], Pashto, Pháp, Phát hiện ngôn ngữ, Phần Lan, Punjab, Quốc tế ngữ, Rumani, Samoa, Serbia, Sesotho, Shona, Sindhi, Sinhala, Slovak, Slovenia, Somali, Sunda, Swahili, Séc, Tajik, Tamil, Tatar, Telugu, Thái, Thổ Nhĩ Kỳ, Thụy Điển, Tiếng Indonesia, Tiếng Ý, Trung, Trung [Phồn thể], Turkmen, Tây Ban Nha, Ukraina, Urdu, Uyghur, Uzbek, Việt, Xứ Wales, Yiddish, Yoruba, Zulu, Đan Mạch, Đức, Ả Rập, dịch ngôn ngữ.

Hãy tham gia cuộc vui nào.

Let's go get our feet wet, buckaroo.

Xin lỗi các cậu, cuộc vui tàn rồi.

Sorry, boys, fun's over.

Đó là lúc cuộc vui bắt đầu.

That's when the fun starts.

Xin lỗi phải cắt ngang cuộc vui...

I hate to have to cut the fun short

Cuộc vui kết thúc, các bạn.

Fun's over, boys.

Đã đến lúc chúng ta phải tận hưởng tất cả cuộc vui trên thế gian này rồi.

Then again, it's our time to have all the fun in the world.

Anh Trevor, liệu có cuộc vui nào mà không có mặt anh?

Mr. Trevor, what raid would be complete without your cautionary tones?

Thôi nào, anh đã có cuộc vui.

Come on, you had fun.

Chỉ mới bắt đầu cuộc vui thôi mà.

We were just startin to have fun.

Kirk, " Cuộc vui đã đến hồi tàn, "

" Our revels now are ended ", Kirk.

Nhưng cuộc vui không kéo dài.

But the dancing did not last long.

Nhưng cuộc vui nào cũng có lúc tàn, nên...

But all good things must come to an end, so, uh...

Những đứa trẻ chỉ mới 12 tuổi cũng có mặt tại những cuộc vui này”.

Children as young as 12 were involved in the parties.”

Cậu đã có đồ ăn miễn phí, làm hỏng cuộc vui của mọi người

Okay, you got your free food, you ruined everyone's fun.

Công việc trước rồi mới tới cuộc vui.

Business before pleasure.

Tìm hiểu mà mọi chuyện vận hành ở đây là phân nửa cuộc vui rồi.

Figuring out how it works is half the fun.

Cuộc vui đã tàn, Julian.

Here, give me a nibble.

Được rồi mấy nhóc, cuộc vui đã tàn.

Alrighty, boys, fun's over.

Nhưng đây là nơi cuộc vui kết thúc.

But here's where the fun ends.

Đừng để mình làm hỏng mất cuộc vui!

Don't let me spoil the fun.

Nhưng cuộc vui của bọn mày hỏng rồi

But you've got your parties muddled up.

Cuộc vui mang đến vài việc chua chát.

Revelry has struck sour note.

Không cần phá hỏng cuộc vui đâu.

No need to spoil the fun.

Cuộc vui mới chỉ bắt đầu thôi.

The fun's just getting started.

Các bậc cha mẹ khôn ngoan biết tổ chức các cuộc vui chơi cho con cái

Wise parents organize recreation for their children

Hãy tham gia cuộc vui nào.

Let's go get our feet wet, buckaroo.

Xin lỗi các cậu, cuộc vui tàn rồi.

Sorry, boys, fun's over.

Đó là lúc cuộc vui bắt đầu.

That's when the fun starts.

Xin lỗi phải cắt ngang cuộc vui...

I hate to have to cut the fun short

Cuộc vui kết thúc, các bạn.

Fun's over, boys.

Đã đến lúc chúng ta phải tận hưởng tất cả cuộc vui trên thế gian này rồi.

Then again, it's our time to have all the fun in the world.

Anh Trevor, liệu có cuộc vui nào mà không có mặt anh?

Mr. Trevor, what raid would be complete without your cautionary tones?

Thôi nào, anh đã có cuộc vui.

Come on, you had fun.

Chỉ mới bắt đầu cuộc vui thôi mà.

We were just startin to have fun.

Kirk, " Cuộc vui đã đến hồi tàn, "

" Our revels now are ended ", Kirk.

Nhưng cuộc vui không kéo dài.

But the dancing did not last long.

Nhưng cuộc vui nào cũng có lúc tàn, nên...

But all good things must come to an end, so, uh...

Những đứa trẻ chỉ mới 12 tuổi cũng có mặt tại những cuộc vui này”.

Children as young as 12 were involved in the parties.”

Cậu đã có đồ ăn miễn phí, làm hỏng cuộc vui của mọi người

Okay, you got your free food, you ruined everyone's fun.

Công việc trước rồi mới tới cuộc vui.

Business before pleasure.

Tìm hiểu mà mọi chuyện vận hành ở đây là phân nửa cuộc vui rồi.

Figuring out how it works is half the fun.

Cuộc vui đã tàn, Julian.

Here, give me a nibble.

Được rồi mấy nhóc, cuộc vui đã tàn.

Alrighty, boys, fun's over.

Nhưng đây là nơi cuộc vui kết thúc.

But here's where the fun ends.

Đừng để mình làm hỏng mất cuộc vui!

Don't let me spoil the fun.

Nhưng cuộc vui của bọn mày hỏng rồi

But you've got your parties muddled up.

Cuộc vui mang đến vài việc chua chát.

Revelry has struck sour note.

Không cần phá hỏng cuộc vui đâu.

No need to spoil the fun.

Cuộc vui mới chỉ bắt đầu thôi.

The fun's just getting started.

Các bậc cha mẹ khôn ngoan biết tổ chức các cuộc vui chơi cho con cái

Wise parents organize recreation for their children

Chủ Đề