Đại học công nghệ thông tin học bao nhiêu năm năm 2024

Các môn học thuộc nhóm các môn học cơ sở nhóm ngành là bắt buộc đối với tất cả sinh viên. Tổng cộng 29 tín chỉ, gồm các môn học sau:

STT

Mã môn học

Tên môn học

TC

LT

TH

1.

IT001

Nhập môn lập trình

4

3

1

2.

IT002

Lập trình hướng đối tượng

4

3

1

3.

IT003

Cấu trúc dữ liệu và giải thuật

4

3

1

4.

IT004

Cơ sở dữ liệu

4

3

1

5.

IT005

Nhập môn mạng máy tính

4

3

1

6.

IT006

Kiến trúc máy tính

3

3

0

7.

IT007

Hệ điều hành

4

3

1

8.

IT009

Giới thiệu ngành

2

2

0

Tổng số tín chỉ

29

1.3.2 Nhóm các môn học cơ sở ngành

Các môn học thuộc nhóm các môn học cơ sở ngành bắt buộc đối với sinh viên ngành Công nghệ Thông tin. Tổng cộng 22 tín chỉ, gồm 6 môn học sau:

STT

Mã môn học

Tên môn học

TC

LT

TH

1.

IE101

Cơ sở hạ tầng công nghệ thông tin

3

2

1

2.

IE102

Các công nghệ nền

3

2

1

3.

IE103

Quản lý thông tin

4

3

1

4.

IE104

Internet và công nghệ Web

4

3

1

5.

IE105

Nhập môn bảo đảm và an ninh thông tin

4

3

1

6.

IE106

Thiết kế giao diện người dùng

4

3

1

Tổng số tín chỉ

22

1.3.3 Nhóm các môn học chuyên ngành

Nhóm các môn học chuyên ngành gồm 2 loại:

- Nhóm các môn học chuyên ngành bắt buộc (tự chọn có định hướng), gồm 4 hướng sau:

+ Hướng 1: Ứng dụng CNTT phân tích định lượng doanh nghiệp.

+ Hướng 2: Ứng dụng CNTT quản lý, giám sát hoạt động doanh nghiệp.

+ Hướng 3: Ứng dụng truyền thông xã hội và công nghệ Web.

+ Hướng 4: Ứng dụng CNTT vào Tài nguyên - Môi trường, Địa lý, …

- Nhóm các môn học chuyên ngành tự chọn: các môn học được trình bày chi tiết trong mục [5.3.3.2].

Mô tả cách chọn học các môn học chuyên ngành:

Có 2 cách lựa chọn như sau:

- Nếu muốn tốt nghiệp theo chuyên ngành hướng tự do, ngành “Công Nghệ Thông Tin” thì được chọn các môn học thuộc danh mục hoặc [5.3.3.1.1], hoặc [5.3.3.1.2], [5.3.3.1.3], hoặc [5.3.3.1.4], hoặc [5.3.3.2] hoặc bất cứ môn học nào thuộc các Khoa khác sao cho tổng số tín chỉ tích lũy tối thiểu là 28.

- Nếu muốn tốt nghiệp theo chuyên ngành có định hướng, thì:

+ Bước 1: Chọn 1 trong 4 hướng tự chọn được trình bày tại mục [5.3.3.1.1], [5.3.3.1.2], [5.3.3.1.3], [5.3.3.1.4], học 4 môn thuộc hướng đã chọn, tích lũy A tín chỉ.

+ Bước 2: Chọn môn học tự chọn tự do sao cho tích lũy tối thiểu B tín chỉ. Cách chọn: ngoài các môn thuộc hướng đã chọn, sinh viên có thể chọn các môn thuộc 3 hướng còn lại làm môn tự chọn tự do, hoặc chọn các môn học tự chọn tại mục [5.3.3.2], hoặc chọn bất cứ môn học nào thuộc các Khoa khác.

+ Tổng số tín chỉ chọn trong Bước 1 và Bước 2 thỏa công thức:

A + B ≥ 28

1.3.3.1 Nhóm các môn học chuyên ngành

1.3.3.1.1 Hướng ứng dụng CNTT phân tích định lượng doanh nghiệp

STT

Mã môn học

Tên môn học

TC

LT

TH

1.

IE201

Xử lý dữ liệu thống kê

3

3

0

2.

IS252

Khai thác dữ liệu

4

3

1

3.

IS217

Kho dữ liệu và OLAP (Online Analytical Processing)

3

3

0

4.

IS254

Hệ hỗ trợ quyết định

4

3

1

Tổng số tín chỉ

14

1.3.3.1.2 Hướng ứng dụng CNTT quản lý, giám sát hoạt động doanh nghiệp

STT

Mã môn học

Tên môn học

TC

LT

TH

1.

IE202

Quản trị doanh nghiệp

3

3

0

2.

IE203

Hệ thống quản trị qui trình nghiệp vụ

(BPM)

4

3

1

3.

IS208

Quản lý dự án công nghệ thông tin

4

3

1

4.

IS336

Hoạch định tài nguyên doanh nghiệp

4

3

1

Tổng số tín chỉ

15

1.3.3.1.3 Hướng ứng dụng truyền thông xã hội và công nghệ Web

STT

Mã môn học

Tên môn học

TC

LT

TH

1.

IE204

Tối ưu hóa công cụ tìm kiếm (SEO)

4

3

1

2.

IS207

Phát triển ứng dụng Web

4

3

1

3.

IS353

Mạng xã hội

3

3

0

4.

IS334

Thương mại điện tử

3

3

0

Tổng số tín chỉ

14

1.3.3.1.4 Hướng ứng dụng CNTT vào Tài nguyên - Môi trường, Địa lý, …

STT

Mã môn học

Tên môn học

TC

LT

TH

1.

IS251

Nhập môn hệ thống thông tin địa lý

4

3

1

2.

IS352

Hệ cơ sở dữ liệu không gian

4

3

1

3.

IS351

Phân tích không gian

4

3

1

4.

IE205

Xử lý ảnh vệ tinh

3

3

0

Tổng số tín chỉ

15

1.3.3.2Nhóm các môn học tự chọ n

STT

Mã môn học

Tên môn học

TC

LT

TH

Ghi chú

1.

IE301

Quản trị quan hệ khách hàng (CRM)

3

3

0

2.

IE302

Kiến trúc và tích hợp hệ thống

3

3

0

3.

IE303

Công nghệ Java

4

3

1

4.

IE304

Hệ thống định vị toàn cầu

3

3

0

5.

IE305

Tin học môi trường

2

2

0

6.

Và các môn học khác của Khoa/ Bộ môn khác

1.4 Khối kiến thức tốt nghiệp

Sinh viên phải học môn Đồ án chuẩn bị tốt nghiệp (2 tín chỉ) và chọn một trong hai hình thức sau để hoàn thành khối kiến thức tốt nghiệp:

- Hình thức 1: Thực hiện Khóa luận tốt nghiệp (10 tín chỉ).

- Hình thức 2: Học các môn học chuyên đề tốt nghiệp thay thế cho khóa luận tốt nghiệp để tích lũy tối thiểu 10 tín chỉ.

1.4.1 Đồ án chuẩn bị tốt nghiệp

STT

Mã môn học

Tên môn học

TC

LT

TH

1.

IE206

Đồ án chuẩn bị tốt nghiệp

2

0

2

1.4.2 Khóa luận tốt nghiệp

Sinh viên đủ điều kiện làm Khóa luận tốt nghiệp theo qui chế của trường mới có thể đăng ký làm Khóa luận tốt nghiệp.

ngành Công nghệ thông tin Hutech học bao nhiêu năm?

HCM; trường Đại học Công nghệ TP. HCM (HUTECH); Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch;… đều có thời gian đào tạo là 5 năm. Đơn cử như trường Đại học Công nghệ TP.

ngành Công nghệ thông tin bao nhiêu năm?

Hiện tại, một sinh viên sẽ mất khoảng từ 4,5 – 5 năm để hoàn thành chương trình đại học ngành công nghệ thông tin.

Đại học Công nghệ Thông tin học phí bao nhiêu?

Đại học Công nghệ thông tinĐối với sinh viên tham gia hệ chất lượng cao sẽ phải thanh toán 35 triệu đồng mỗi năm học. Còn nếu bạn lựa chọn chương trình tiên tiến, số tiền học phí cần đóng mỗi năm là khoảng 40 triệu đồng.

ngành Công nghệ thông tin có bao nhiêu chuyên ngành?

Có 5 chuyên ngành công nghệ thông tin phổ biến hiện nay, gồm khoa học máy tính, kỹ thuật máy tính, mạng máy tính truyền thông, hệ thống thông tin, kỹ thuật phần mềm. Vai trò chính của IT là phân phối và xử lý dữ liệu, lưu trữ thông tin dưới nhiều hình thức, trao đổi và sử dụng thông tin với nhiều mục đích khác nhau.