Đại học văn lang lấy bao nhiêu điểm năm 2024

STT Chuyên ngành Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 Kỹ thuật xây dựng 7580205 A00, A01, D01, D07 16 Tốt nghiệp THPT 2 Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 A00, B00, D07, D08 16 Tốt nghiệp THPT 3 Kỹ thuật xét nghiệm y học 7720601 A00, B00, D07, D08 19 Tốt nghiệp THPT 4 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00, A01, D01, C01 16 Tốt nghiệp THPT 5 Thiết kế nội thất 7580108 H05, H06, H03, H04 16 Tốt nghiệp THPT; Môn thi chính nhân hệ số 2, Quy về thang điểm 30 theo công thức: [môn 1 + môn 2 + môn chính * 2] * 3/4 6 Quản trị kinh doanh 7340101 D01, C04, C01, C02 17 Tốt nghiệp THPT 7 Tài chính - Ngân hàng 7340201 A00, A01, D01, C04 16 Tốt nghiệp THPT 8 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01, D10 16 Tốt nghiệp THPT 9 Công nghệ sinh học 7420201 A00, B00, D08, A02 16 Tốt nghiệp THPT 10 Quan hệ công chúng 7320108 A00, A01, D01, C00 18 Tốt nghiệp THPT 11 Đông phương học 7310608 A01, D01, C00, D04 16 Tốt nghiệp THPT 12 Kỹ thuật nhiệt 7520115 A00, A01, D07 16 Tốt nghiệp THPT 13 Luật 7380107 A00, A01, D01, C00 16 Tốt nghiệp THPT; CN: Luật kinh tế 14 Tâm lý học 7310401 B00, B03, D01, C00 16 Tốt nghiệp THPT 15 Dược học 7720201 A00, B00, D07 21 Tốt nghiệp THPT 16 Kế toán 7340301 A00, A01, D01, D10 16 Tốt nghiệp THPT 17 Văn học 7229030 D01, C00, D14, D66 16 Tốt nghiệp THPT 18 Luật 7380101 A00, A01, D01, C00 16 Tốt nghiệp THPT 19 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A00, A01, D01, D03 16 Tốt nghiệp THPT 20 Thiết kế công nghiệp 7210402 H05, H06, H03, H04 16 Tốt nghiệp THPT; Môn thi chính nhân hệ số 2, Quy về thang điểm 30 theo công thức: [môn 1 + môn 2 + môn chính * 2] * 3/4 21 Quản trị khách sạn 7810201 A00, A01, D01, D03 16 Tốt nghiệp THPT 22 Thiết kế thời trang 7210404 H05, H06, H03, H04 16 Tốt nghiệp THPT; Môn thi chính nhân hệ số 2, Quy về thang điểm 30 theo công thức: [môn 1 + môn 2 + môn chính * 2] * 3/4 23 Kỹ thuật phần mềm 7480103 A00, A01, D01, D10 16 Tốt nghiệp THPT 24 Kinh doanh thương mại 7340121 D01, C04, C01, C02 16 Tốt nghiệp THPT 25 Thiết kế đồ họa 7210403 H05, H06, H03, H04 16 Tốt nghiệp THPT; Môn thi chính nhân hệ số 2, Quy về thang điểm 30 theo công thức: [môn 1 + môn 2 + môn chính * 2] * 3/4 26 Điều dưỡng 7720301 B00, D07, D08, C08 19 Tốt nghiệp THPT 27 Ngôn ngữ Anh 7220201 D01, D08, D10 16 Tốt nghiệp THPT; Môn thi chính nhân hệ số 2, Quy về thang điểm 30 theo công thức: [môn 1 + môn 2 + môn chính * 2] * 3/4 28 Kiến trúc 7580101 V00, V01, H02 16 Tốt nghiệp THPT; Môn thi chính nhân hệ số 2, Quy về thang điểm 30 theo công thức: [môn 1 + môn 2 + môn chính * 2] * 3/4 29 Thanh nhạc 7210205 N00 18 Tốt nghiệp THPT; môn năng khiếu âm nhạc 2 nhân hệ số 2; môn năng khiếu âm nhạc 1 và ngữ văn ≥ 5,0 điểm, môn năng khiếu âm nhạc 2 ≥ 7,0 điểm. 30 Piano 7210208 N00 18 Tốt nghiệp THPT; môn năng khiếu âm nhạc 2 nhân hệ số 2; môn năng khiếu âm nhạc 1 và ngữ văn ≥ 5,0 điểm, môn năng khiếu âm nhạc 2 ≥ 7,0 điểm. 31 Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00, A01, D01, D07, XDHB 18 Xét học bạ 32 Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 A00, B00, D07, D08, XDHB 18 Xét học bạ 33 Kỹ thuật xét nghiệm y học 7720601 A00, B00, D07, D08, XDHB 19.5 Xét học bạ 34 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00, A01, D01, C01, XDHB 18 Xét học bạ 35 Thiết kế công nghiệp 7210402 H05, H06, H03, H04, XDHB 24 Xét học bạ 36 Thiết kế thời trang 7210404 H05, H06, H03, H04, XDHB 24 Xét học bạ 37 Thiết kế nội thất 7580108 H05, H06, H03, H04, XDHB 24 Xét học bạ 38 Thiết kế đồ họa 7210403 H05, H06, H03, H04, XDHB 24 Xét học bạ 39 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, C01, XDHB 18 Xét học bạ 40 Tài chính - Ngân hàng 7340201 A00, A01, D01, C04, XDHB 18 Xét học bạ 41 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01, D10, XDHB 18 Xét học bạ 42 Công nghệ sinh học 7420201 A00, B00, D08, A02, XDHB 18 Xét học bạ 43 Quan hệ công chúng 7320108 A00, A01, D01, C00, XDHB 20 Xét học bạ 44 Kỹ thuật nhiệt 7520115 A00, A01, D07, XDHB 18 Xét học bạ 45 Luật 7380107 A00, A01, D01, C00, XDHB 18 CN: Luật kinh tế; Xét học bạ 46 Ngôn ngữ Anh 7220201 D01, D08, D10, XDHB 24 Xét học bạ 47 Dược học 7720201 A00, B00, D07, XDHB 24 Xét học bạ 48 Thanh nhạc 7210205 N00, XDHB 24 Xét học bạ 49 Kế toán 7340301 A00, A01, D01, D10, XDHB 18 Xét học bạ 50 Luật 7380101 A00, A01, D01, C00, XDHB 18 Xét học bạ 51 Piano 7210208 N00, XDHB 24 Xét học bạ 52 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A00, A01, D01, D03, XDHB 18 Xét học bạ 53 Quản trị khách sạn 7810201 A00, A01, D01, D03, XDHB 18 Xét học bạ 54 Kỹ thuật phần mềm 7480103 A00, A01, D01, D10, XDHB 18 Xét học bạ 55 Kinh doanh thương mại 7340121 A00, A01, D01, C01, XDHB 18 Xét học bạ 56 Đông phương học 7310608 A01, D01, C00, D04, XDHB 18 Xét học bạ 57 Điều dưỡng 7720301 B00, D07, D08, C08, XDHB 19.5 Xét học bạ 58 Tâm lý học 7310401 B00, B03, D01, C00, XDHB 18 Xét học bạ 59 Kiến trúc 7580101 V00, V01, H02, XDHB 24 Xét học bạ 60 Văn học 7229030 D01, C00, D14, D66, XDHB 18 Xét học bạ 61 Marketing 7340115 A00, A01, D01, C01 17 Tốt nghiệp THPT 62 Marketing 7340115 A00, A01, D01, C01, XDHB 19 Xét học bạ 63 Công nghệ sinh học Y dược 7420205 A00, B00, D07, D08 16 Tốt nghiệp THPT; CN: Công nghệ sinh học y dược 64 Công nghệ sinh học Y dược 7420205 A00, B00, D07, D08, XDHB 18 Xét học bạ 65 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 A00, A01, D01, C01 16 Tốt nghiệp THPT 66 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 A00, A01, D01, C01, XDHB 18 Xét học bạ 67 Nông nghiệp công nghệ cao 7620118 A00, B00, D07, D08 16 Tốt nghiệp THPT 68 Nông nghiệp công nghệ cao 7620118 A00, B00, D07, D08, XDHB 18 Xét học bạ 69 Răng - Hàm - Mặt 7720501 A00, B00, D07, D08 19 Tốt nghiệp THPT 70 Răng - Hàm - Mặt 7720501 A00, B00, D07, D08, XDHB 24 Xét học bạ 71 Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình 7210234 S00 18 Tốt nghiệp THPT; môn năng khiếu sân khấu điện ảnh 2 nhân hệ số 2; môn năng khiếu sân khấu điện ảnh 1 và ngữ văn ≥ 5,0 điểm, môn năng khiếu sân khấu điện ảnh 2 ≥ 7,0 điểm. 72 Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình 7210234 S00, XDHB 24 Xét học bạ 73 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 A01, D01, D14, D04, XDHB 18 Xét học bạ 74 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 A01, D01, D14, D04 16 Tốt nghiệp THPT 75 kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 A00, A01, D01, D07 16 Tốt nghiệp THPT 76 kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 A00, A01, D01, D07, XDHB 18 Xét học bạ 77 Đạo diễn điện ảnh, truyền hình 7210235 S00, XDHB 24 Xét học bạ 78 Bất động sản 734016 A00, A01, D01, C04 16 Tốt nghiệp THPT 79 Bất động sản 7340116 A00, A01, D01, C04, XDHB 18 Xét học bạ 80 Khoa học dữ liệu 7480109 A00, A01, D01, C01 16 Tốt nghiệp THPT 81 Khoa học dữ liệu 7460108 A00, A01, D01, C01, XDHB 18 Xét học bạ 82 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00, A01, D01, C01 16 Tốt nghiệp THPT 83 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00, A01, D01, C01, XDHB 18 Xét học bạ 84 Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 A00, A01, D01, C01 16 Tốt nghiệp THPT 85 Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 A00, A01, D01, C01, XDHB 18 Xét học bạ 86 Công nghệ thực phẩm 7540101 A00, B00, D07, C02 16 Tốt nghiệp THPT 87 Công nghệ thực phẩm 7540101 A00, B00, D08, C08, XDHB 18 Xét học bạ 88 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202 A00, A01, D01, D03 16 Tốt nghiệp THPT 89 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202 A00, A01, D01, D03, XDHB 18 Xét học bạ 90 Đạo diễn điện ảnh, truyền hình 7210235 S00 18 Tốt nghiệp THPT; môn năng khiếu sân khấu điện ảnh 2 nhân hệ số 2; môn năng khiếu sân khấu điện ảnh 1 và ngữ văn ≥ 5,0 điểm, môn năng khiếu sân khấu điện ảnh 2 ≥ 7,0 điểm. 91 Thiết kế mỹ thuật số 7210409 H05, H06, H03, H04, XDHB 24 Xét học bạ 92 Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 D01, D14, D66, D10 16 Tốt nghiệp THPT 93 Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 D01, D14, D66, D10, XDHB 18 Xét học bạ 94 Thiết kế mỹ thuật số 7210409 H05, H06, H03, H04 16 Tốt nghiệp THPT; Môn thi chính nhân hệ số 2, Quy về thang điểm 30 theo công thức: [môn 1 + môn 2 + môn chính * 2] * 3/4 95 Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 D01, D14, D66, D10 0 96 Kinh tế 7310106 A00, A01, D01, D07 16 Tốt nghiệp THPT; CN: Kinh tế Quốc tế 97 Kinh tế 7310106 A00, A01, D01, C01, XDHB 18 CN: Kinh tế Quốc tế; Xét học bạ 98 Truyền thông đa phương tiện 7320104 A00, A01, D01, C00 18 Tốt nghiệp THPT 99 Truyền thông đa phương tiện 7320104 A00, A01, D01, C00, XDHB 20 Xét học bạ 100 Kinh doanh quốc tế 7340120 A00, A01, D01, C01 16 Tốt nghiệp THPT 101 Kinh doanh quốc tế 7340120 A00, A01, D01, C01, XDHB 18 Xét học bạ 102 Thương mại điện tử 7340122 A00, A01, D01, C01 16 Tốt nghiệp THPT 103 Thương mại điện tử 7340122 A00, A01, D01, C01, XDHB 18 Xét học bạ 104 Quản lý công nghiệp 7510601 A00, B00, A01, A02, XDHB 18 Xét học bạ 105 Quản lý xây dựng 7580302 A00, A01, D01, D07 16 Tốt nghiệp THPT 106 Quản lý xây dựng 7580302 A00, A01, D01, D07, XDHB 18 Xét học bạ 107 Du lịch 7810101 A00, A01, D01, C00 16 Tốt nghiệp THPT 108 Du lịch 7810101 A00, A01, D01, C00, XDHB 18 Xét học bạ 109 Bảo hộ lao động 7850201 A00, B00, A01, A02 16 Tốt nghiệp THPT 110 Bảo hộ lao động 7850201 A00, B00, A01, A02, XDHB 18 Xét học bạ 111 Công nghệ điện ảnh, truyền hình 7210302 H01, V00, H03, H04, XDHB 24 Xét học bạ 112 Y khoa 7720101 A00, B00, D08, D12, XDHB 24 Xét học bạ 113 Công nghệ thẩm mỹ 7420207 A00, B00, D07, D08, XDHB 18 Xét học bạ 114 Công nghệ truyền thông 7320106 A00, A01, D01, C01, XDHB 18 Xét học bạ 115 Hệ thống thông tin 7480104 A00, A01, D07, D10, XDHB 18 Xét học bạ 116 Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu 7480102 A00, A01, D07, D10, XDHB 18 Xét học bạ 117 Công nghệ điện ảnh, truyền hình 7210302 H01, V00, H03, H04 16 Tốt nghiệp THPT; Môn thi chính nhân hệ số 2, Quy về thang điểm 30 theo công thức: [môn 1 + môn 2 + môn chính * 2] * 3/4 118 Công nghệ truyền thông 7320106 A00, A01, D01, C01 16 Tốt nghiệp THPT 119 Công nghệ tài chính 7340205 A00, A01, D01, C00 16 Tốt nghiệp THPT 120 Công nghệ thẩm mỹ 7420207 A00, B00, D07, D08 16 Tốt nghiệp THPT 121 Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu 7480102 A00, A01, D01, D07 16 Tốt nghiệp THPT 122 Kỹ thuật Hàng không 7520120 A00, A01, D01, C01 16 Tốt nghiệp THPT 123 Y khoa 7720101 A00, B00, D08, D12 22.5 Tốt nghiệp THPT

Văn Lang xét học bạ 2024 bao nhiêu điểm?

Theo thông báo từ Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Văn Lang, điểm chuẩn trúng tuyển sớm với 60 ngành đào tạo, phương thức xét tuyển học bạ trung học phổ thông đợt 1 năm 2024 dao động từ 18 đến 24 điểm.nullTrường Đại học Văn Lang công bố điểm chuẩn học bạ, cao nhất 24 điểmbaomoi.com › truong-dai-hoc-van-lang-cong-bo-diem-chuan-hoc-ba-cao-...null

Thiết kế đồ họa đại học Văn Lang lấy bao nhiêu điểm?

Nhóm ngành của Văn Lang có điểm chuẩn trúng tuyển từ 17 đến 18 điểm là: Thiết kế Đồ họa [18 điểm], Thiết kế Thời trang [17 điểm], Quan hệ Công chúng [18 điểm]. Các ngành còn lại có mức điểm chuẩn trúng tuyển 16 – 19 điểm. Năm 2023, cũng với phương thức này, điểm chuẩn các ngành dao động từ 16 đến 24 điểm.29 thg 3, 2024nullNhững ngành học hot của Trường ĐH Văn Lang có điểm chuẩn bao ...giaoduc.net.vn › nhung-nganh-hoc-hot-cua-truong-dh-van-lang-co-diem-c...null

Đại học Văn Lang học phí bao nhiêu 1 năm?

Trường đại học Văn Lang được xem là một trong những trường đại học có học phí đắt đỏ nhất. Tuỳ vào mỗi ngành và chương trình đào tạo mà mức học phí có thể giao động từ 70 triêu – 200 triệu/năm học chưa kể đến

Chủ Đề