Trường ĐH Khoa học Tự nhiên [ĐH Quốc gia TP.HCM] vừa công bố điểm chuẩn năm 2022.
Điểm chuẩn cụ thể của trường như sau:
Năm nay, điểm chuẩn trúng tuyển đa số các ngành có sự biến động nhiều so với năm 2021. Cụ thể ở các nhóm ngành thuộc lĩnh vực khoa học tự nhiên và khoa học sự sống gần mức điểm sàn, các nhóm ngành toán, máy tính, công nghệ thông tin biến thiên trong khoảng 0-0,5 điểm, các nhóm ngành công nghệ và kỹ thuật công nghệ biến động nhiều hơn, trong khoảng 0-1 điểm. Đặc biệt năm nay Chương trình tiên tiến Khoa học máy tính đã có mức điểm chuẩn kỷ lục là 28.20, tương tự với điểm chuẩn theo phương thức kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM.
Năm 2022, Trường ĐH Khoa học tự nhiên TP.HCM tuyển sinh theo 6 phương thức. Trong đó, phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 chiếm tối đa 50% tổng chỉ tiêu.
Nhà trường nhận điểm sàn xét tuyển các mức 17, 21.
Riêng ngành công nghệ vật lý điện tử và tin học, thí sinh lưu ý đăng ký xét tuyển năm 2022 chung với ngành vật lý học [mã ngành 7440102].
Thí sinh không có bài thi và môn thi thành phần nào trong tổ hợp môn thi/bài thi xét tuyển có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống.
Đối với các ngành/nhóm ngành có môn tiếng Anh trong tổ hợp môn xét tuyển, chỉ sử dụng kết quả điểm bài thi tiếng Anh của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022, không sử dụng kết quả miễn thi bài thi tiếng Anh.
Năm 2021, điểm sàn Trường ĐH Khoa học Tự nhiên, ngành Khoa học máy tính [Chương trình Tiên tiến] có điểm chuẩn cao nhất là 28.
Điểm chuẩn các ngành đào từ 17 điểm đến 28 điểm với điểm trung bình là 22.22 điểm.
Ngành có điểm chuẩn tăng cao nhất là nhóm ngành Toán học, Toán tin, Toán ứng dụng là 4,25 điểm.
Nổi bật nhất là nhóm ngành Toán học, Toán tin, Toán ứng dụng tăng vọt từ năm 2019 có điểm chuẩn 16,10 đến năm 2020 có điểm chuẩn 20, năm nay điểm lại lên hơn 24 điểm.
>>>Mời quý phụ huynh và học sinh tra cứu điểm chuẩn đại học 2022
Điểm chuẩn các trường đại học phía Nam năm 2022Các trường đại học đã bắt đầu công bố điểm chuẩn năm 2022. Sau đây là điểm chuẩn của các trường đại học khu vực phía Nam.
Điểm sàn ĐH Khoa học Tự nhiên TP.HCM cao nhất 21Trường ĐH Khoa học Tự nhiên TP.HCM công bố điểm sàn xét tuyển 2022 từ điểm thi tốt nghiệp THPT.
Điểm chuẩn Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia TPHCM 2022, Xem diem chuan Dai Hoc Khoa Hoc Tu Nhien – Dai Hoc Quoc Gia TPHCM nam 2022
Điểm chuẩn trường ĐH Khoa học tự nhiên - ĐH Quốc gia TPHCM năm 2022
Năm 2022, Trường ĐH Khoa học tự nhiên TP.HCM tuyển sinh theo 6 phương thức. Trong đó, phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 chiếm tối đa 50% tổng chỉ tiêu.
Điểm chuẩn ĐH Khoa học Tự nhiên - ĐHQG TPHCM 2022 đã được công bố ngày 15/9, xem chi tiết dưới đây:
Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2022 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!
Điểm chuẩn chính thức Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2022
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia TPHCM - 2022
Năm:
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7420101 | Sinh học | A02; B00; B08 | 17 | |
2 | 7420101_CLC | Sinh học [CT Chất lượng cao] | A02; B00; B08 | 17 | |
3 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | A02; B00; B08; D90 | 23.75 | |
4 | 7420201_CLC | Công nghệ Sinh học [CT Chất lượng cao] | A02; B00; B08; D90 | 24 | |
5 | 7440102 | Vật lý học | A00; A01; A02; D90 | 20 | |
6 | 7440112 | Hóa học | A00; B00; D07; D90 | 24.2 | |
7 | 7440112_CLC | Hóa học [CT Chất lượng cao] | A00; B00; D07; D90 | 23.6 | |
8 | 7440122 | Khoa học Vật liệu | A00; A01; B00; D07 | 17 | |
9 | 7440201 | Địa chất học | A00; A01; B00; D07 | 17 | |
10 | 7440228 | Hải dương học | A00; A01; B00; D07 | 17 | |
11 | 7440301 | Khoa học Môi trường | A00; B00; B08; D07 | 17 | |
12 | 7440301_CLC | Khoa học Môi trường [CT Chất lượng cao] | A00; B00; B08; D07 | 17 | |
13 | 7460101_NN | Nhóm ngành Toán học, Toán ứng dụng, Toán tin | A00; A01; B00; D01 | 24.75 | |
14 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; B08; D07 | 26.7 | |
15 | 7480101_TT | Khoa học Máy tính [CT Tiên tiến] | A00; A01; B08; D07 | 28.2 | |
16 | 7480201_CLC | Công nghệ Thông tin [CT Chất lượng cao] | A00; A01; B08; D07 | 27.2 | |
17 | 7480201_NN | Nhóm ngành Máy tính và Công nghệ Thông tin | A00; A01; B08; D07 | 27.2 | |
18 | 7510401_CLC | Công nghệ Kỹ thuật Hóa học [CT Chất lượng cao] | A00; B00; D07; D90 | 24.65 | |
19 | 7510402 | Công nghệ Vật liệu | A00; A01; B00; D07 | 23 | |
20 | 7510406 | Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | A00; B00; B08; D07 | 17 | |
21 | 7520207 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | A00; A01; D07; D90 | 24.25 | |
22 | 7520207_CLC | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông [CT Chất lượng cao] | A00; A01; D07; D90 | 24.25 | |
23 | 7520402 | Kỹ thuật Hạt nhân | A00; A01; A02; D90 | 17 | |
24 | 7520403 | Vật lý Y khoa | A00; A01; A02; D90 | 24 | |
25 | 7520501 | Kỹ thuật Địa chất | A00; A01; B00; D07 | 17 | |
26 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; B08; D07 | 17 |
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây
>> Xem thêm điểm chuẩn năm 2021
Xét điểm thi THPT
>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2022 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.
Điểm chuẩn Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2022 theo kết quả thi tốt nghiệp, học bạ THPT, ĐGNL, ĐG tư duy chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com
Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia TPHCM