Đáp án Phiếu bài tập cuối tuần lớp 5 Tuần 5

Để học tốt Toán lớp 5, phần dưới đây liệt kê 35 Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 từ Tuần 1 đến Tuần 35 của Học kì 1, Học kì 2 chọn lọc, có đáp án gồm các phiếu đề kiểm tra cuối tuần môn Toán lớp 5 cơ bản và nâng cao. Bạn vào tên bài để theo dõi chi tiết bài tập cuối tuần Toán 5 và phần đáp án tương ứng.

Phiếu bài tập cuối tuần môn Toán lớp 5 - Tuần 5

Phiếu bài tập cuối tuần lớp 5: Tuần 5 được GiaiToan biên soạn gửi tới các thầy cô tham khảo hướng dẫn các em làm bài tập Toán lớp 5, giúp các em học sinh rèn luyện, nâng cao kỹ năng giải các bài Toán đã được học trong tuần. Mời các thầy cô tham khảo!

Bài tiếp theo: Bài tập cuối tuần lớp 5 môn Toán - Tuần 6

Để tải phiếu bài tập, mời kích vào đường link sau: Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 5 - Tuần 5

I. Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 5 – Tuần 5

Phần 1: Trắc nghiệm

Câu 1: Đơn vị đo nào dưới đây không phải đơn vị đo độ dài?

Câu 2: Đơn vị đo nào dưới đây không phải đơn vị đo khối lượng?

Câu 3: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 4dam2 17m2 = …m2 là:2222222

A. 41700

B. 4170

C. 4017

D. 417

Câu 4: Số đo “Ba trăm hai mươi sáu mi-li-mét vuông” được viết là:

A. 326mm2

B. 326cm2

C. 326dm2

D. 326km2

Câu 5: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 14hm2 = …dam2 là:

A. 1400

B. 140

C. 1400000

D. 14000

Phần 2: Tự luận

Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

63km = …m

5m 7dm = …cm

4225m = …km …m

24hm = …dam

Bài 2: Điền dấu >, 436g

1 tấn 34 yến = 1340kg

Bài 3:

4cm2 = 400mm2

12m2 43dm2 = 1243dm2

1025hm2 = 10km2 25hm2

302dam2 = 3hm2 2dam2

Bài 4:

Đổi 3 tấn = 3000kg

Số cam thu hoạch được trên mảnh vườn thứ hai là:

1200 : 3 = 400 [kg]

Tổng số cam thu hoạch được trên mảnh vườn thứ nhất và thứ hai là:

1200 + 400 = 1600 [kg]

Số cam thu hoạch được trên mảnh vườn thứ ba là:

3000 – 1600 = 1400 [kg]

Đáp số: 1400kg.

Bài 5:

a] Nửa chu vi mảnh đất hình chữ nhật là:

200 : 2 = 100 [m]

Tổng số phần bằng nhau là:

2 + 3 = 5 [phần]

Chiều dài mảnh đất hình chữ nhật là:

100 : 5 x 3 = 60 [m]

Chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật là:

100 – 60 = 40 [m]

Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là:

60 x 40 = 2400 [m2]

b] Diện tích xây nhà là:

2400 : 5 = 480 [m2]

Diện tích trồng cây là:

2400 – 480 = 1920 [m2]

Đáp số: a] 480m2

b] 1920m2

------

Trên đây, GiaiToan.com đã giới thiệu tới các em Phiếu bài tập cuối tuần lớp 5: Tuần 5. Mời các em cùng luyện tập các bài tập tự luyện môn Toán lớp 5 này với nhiều dạng bài khác nhau. Để các em có thể học tốt môn Toán hơn và luyện tập đa dạng tất cả các dạng bài tập, các em cùng tham khảo thêm các bài tập Toán lớp 5.

Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 5

Thời gian: 45 phút

Tải xuống

Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :

Câu 1: [1 điểm] 3kg 5 g = ......g .Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:

Quảng cáo

 A. 3005

 B. 305

 C. 35

 D. 3500

Câu 2: [1 điểm] 8 tấn 3 yến = ......kg .Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:

 A. 83

 B. 803

 C. 8030

 D. 8003

Câu 3: [1 điểm] Một cửa hàng có 6 tấn 50kg gạo đã bán

số gạo đó . Cửa hàng còn lại số ki –lô – gam gạo là :

 A. 130 kg

 B. 121 kg

 C. 1300 kg

 D. 1210 kg

Câu 4: [1 điểm] Một cửa hàng có 4 tạ 5 kg gạo nếp và gạo tẻ . Số gạo nếp bằng

số gạo tẻ . Số gạo nếp là :

 A. 243 kg

 B. 162 kg

 C. 18 kg

 D. 27 kg

Câu 5: [1 điểm] Một cửa hàng có 7 tạ 20 kg gạo nếp và gạo tẻ . Số gạo nếp ít hơn số gạo tẻ là 8 yến . Số gạo tẻ là :

Quảng cáo

 A. 320 kg

 B. 400 kg

 C. 356 kg

 D. 364 kg

Câu 6: [1 điểm] Số gạo nếp ít hơn số gạo tẻ là 8 yến . Biết số gạo nếp bằng

số gạo tẻ . Số ki – lô- gam gạo nếp là :

 A. 12 kg

 B. 200 kg

 C. 20 kg

 D. 120 kg

Câu 1: [2,5 điểm] Một người làm trong 3 ngày mỗi ngày làm 8 giờ thì được 144 sản phẩm .Hỏi người thợ đó làm 5 ngày, mỗi ngày làm 9 gìờ thì được bao nhiêu sản phẩm ?

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

Câu 2: [1,5 điểm] Sáu người đào 3 ngày thì xong đoạn mương .Hỏi 9 người đào đoạn mương đó thì mấy ngày xong đoạn mương ?

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

-Hs khoanh tròn đúng mỗi câu được 1 điểm

Quảng cáo

Câu hỏi Đáp án
1 2 3 4 5 6
A C D B A D

Câu 1: [2,5 điểm] Một người làm trong 3 ngày mỗi ngày làm 8 giờ thì được 144 sản phẩm .Hỏi người thợ đó làm 5 ngày, mỗi ngày làm 9 gìờ thì được bao nhiêu sản phẩm ?

Bài giải

Nếu làm 1ngày mỗi ngày 8 giờ thì được số sản phẩm là :

144 : 3 = 48 [sản phẩm]      [0,5 điểm]

Nếu làm 1ngày mỗi ngày 1 giờ thì được số sản phẩm là:

48 : 8 = 6 [sản phẩm]       [0,5 điểm]

Nếu làm 1ngày mỗi ngày 9 giờ thì được số sản phẩm là:

6 x 9 = 54 [sản phẩm]       [0,5 điểm]

Nếu làm 5ngày mỗi ngày 9 giờ thì được số sản phẩm là:

54 x 5 = 270 [sản phẩm]       [0,75 điểm]

Đáp số : 270 sản phẩm       [0,25 điểm]

Câu 2: [1,5 điểm] Sáu người đào 3 ngày thì xong đoạn mương .Hỏi 9 người đào đoạn mương đó thì mấy ngày xong đoạn mương ?

Bài giải

Một người đào xong đoạn mương thì cần số ngày :

6 x 3 = 18 [ngày]     [0,5 điểm]

9 người đào xong đoạn mương thì cần số ngày:

18 : 9 = 2 [ngày]      [0,75 điểm]

Đáp số : 2 ngày      [0,25 điểm]

Quảng cáo

Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 5

Thời gian: 45 phút

Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :

Câu 1: [1 điểm] 8km 9 m = ......m .Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:

 A. 8009

 B. 809

 C. 89

 D. 8900

Câu 2: [1 điểm] 1 hm 2 dam = ......dam .Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:

 A. 12

 B. 102

 C. 1020

 D. 1002

Câu 3: [1 điểm] Một đội công nhân sửa đoạn đường dài 5km 50m . Đã sửa được

đoạn đường đó . Đội công nhân còn phải sửa số mét đường nữa là :

 A. 202 m

 B. 303 m

 C. 2020 m

 D. 3030 m

Câu 4: [1 điểm] Một đội công nhân sửa đoạn đường dài 2km 40m . Ngày thứ nhất sửa được đoạn đường đó, ngày thứ hai sửa được

đoạn đường đó .Đội công nhân còn phải sửa số mét đường nữa là :

 A. 24 m

 B. 204 m

 C. 816 m

 D. 1224 m

Câu 5: [1 điểm] Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 48cm chiều rộng bằng

chiều dài . Diện tích hình chữ nhật đó là

 A. 432cm

 B. 36cm2

 C. 96cm

 D. 432cm2

Câu 6: [1 điểm] Hình vuông có diện tích là 81 cm2 . Một hình chữ nhật có chu vi bằng chu vi hình vuông và chiều dài hơn chiều rộng 8cm . Chiều dài hình chữ nhật là :

 A. 18 cm

 B. 22 cm

 C. 13 cm

 D. 14 cm

Câu 1: [2 điểm] 3 máy cày một thửa ruộng trong 6 giờ .Hỏi cũng thửa ruộng đó thì 9 máy cày trong bao lâu ?[Tóm tắt và giải bài toán]

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

Câu 2: [2 điểm] Một số giấy đủ in 6000 quyển sách ,mỗi quyển 200 trang .Hỏi số giấy đó đủ in bao nhiêu quyển mỗi quyển 150 trang ? [Tóm tắt và giải bài toán]

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 5

Thời gian: 45 phút

Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :

Câu 1: [1 điểm] 4km 67m = … m. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là :

 A. 467

 B. 4670

 C. 4067

 D. 4607

Câu 2: [1 điểm] 12dm2 7cm2 =…cm2 . Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là :

 A. 127

 B. 1207

 C. 1270

 D. 1027

Câu 3: [1 điểm]

tấn = .....kg. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là :

 A. 25

 B. 205

 C. 200

 D. 250

Câu 4: [1 điểm] 34 cm2 = ....dm2.Phân số thích hợp để viết vào chỗ chấm là :

Câu 5: [1 điểm] Chu vi của một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng bằng chiều dài và kém chiều dài 45m là :

 A. 162 m

 B. 2250 m

 C. 210 m

 D. 210 m2

Câu 6: [1 điểm] Hai hình chữ nhật có chiều rộng bằng nhau chiều dài tương ứng là 30m và 40m .Biết tổng diện tích của hai hình là 1400m2 . Chiều rộng mỗi hình là :

 A. 20 m

 B. 100m

 C. 200m

 D. 10m

Câu 1: [2 điểm] Tính diện tích mảnh đất có kích thước như hình vẽ bên[Được tạo bởi hình chữ nhật ABCD và hình vuông BMNQ]

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

Câu 2: [2 điểm] Một cửa hàng bán 1 tấn gạo . Buổi sáng bán được 400 kg gạo , buổi chiều bán bằng buổi sáng . Hỏi cửa hàng còn bao nhiêu tạ gạo ?

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

Tải xuống

Xem thêm các Đề kiểm tra, Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 5 có đáp án hay khác:

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

  • Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 3-4-5 có đáp án

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Đề thi Toán 5 có đáp án của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung chương trình sgk Toán 5 Tập 1 và Tập 2.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

de-kiem-tra-cuoi-tuan-toan-5-hoc-ki-1.jsp

Video liên quan

Chủ Đề