Đi guốc trong bụng tiếng anh là gì năm 2024

[Ch�ng ta h�y cố gắng t�m th�m nh�u th�nh ngữ mới nha - Let's try to find new a lot of idiom]:dancing-banana: :dancing-banana: [hok b�t viết th�a đ�ng hok] :smilie_goodjob:

ngườit�ithuơng

06-08-2007, 11:39 PM

[Ch�ng ta h�y cố gắng t�m th�m nh�u th�nh ngữ mới nha - Let's try to find new a lot of idiom] [hok b�t viết th�a đ�ng hok] Let's try to find more new idioms.

nhoc_kute

07-08-2007, 04:59 PM

Let's try to find more new idioms.

Cảm ơn tonngokhong nha. Nhoc k�m TA qu� :smilie_goodjob:

nhoc_kute

07-08-2007, 05:11 PM

6]To bite off more than one can chew ---> B�c ngắn cắn d�i

7]Once a thief always a thief ---> Ăn cắp quen tay ngủ ng�y quen mắt

8]To throw a spanner in the works ---> Chọc gậy b�nh xe

9][tactic of] luring the tiger away from the mountain --> Điệu hổ li sơn

10]To serve the devil for God's sake ---> Miệng nam m� bụng bồ dao găm

nhoc_kute

09-08-2007, 10:11 AM

11]To read somebody's mind/thoughts --> đi guốc trong bụng

12]To nourish a viper in one's bosom ---> nu�i ong tay �o

13]Stick a fish head on a shrimp ---> vặt đầu c� v� đầu t�m

14]To measure another's foot by one's own last ---> suy bụng ta ra bụng người

15]To say the same for everybody ---> vơ đũa cả nắm

nhoc_kute

09-08-2007, 10:30 AM

16]As timid as a rabbit/hare ---> Nh�t như c�y

17]As quick as lightning; Like a streak of lightning; With lightning speed ---> Nhanh như chớp, Nhanh như cắt

18]To go/sell like hot cakes ---> Đắt như t�m tươi

19]As sour as vinegar ---> Chua như giấm

20]As black as night; Pitch-dark; Pitch-black ---> Tối như mực; Tối như đ�m ba mươi

21]As cold as marble/as a stone ---> Lạnh như tiền

22]As sharp as a razor ---> Sắc như dao cạo

23]Not to harm a fly ---> Hiền như bụt

24]To smell very nasty ---> H�i như c�

25]To be too many in number ---> Đ�ng như kiến cỏ

nhoc_kute

17-08-2007, 08:44 PM

c�a ai post th�m th�nh ngữ hok n� :dancing-banana: :dancing-banana: :dancing-banana: :dancing-banana:

nhuthao

18-08-2007, 11:12 AM

Ăn miếng trả miếng: an eye for an eye B�ch ni�n giai l�o: Live to be hundred together Bắt c� hai tay: Be on both sides of the fence B�nh an v� sự: safe and sound B�t sa g� chết: Never write what you dare not sign

Đ�y l� m� c�u tớ hay d�ng, share c�ng mọi người :]

nhoc_kute

23-08-2007, 03:49 PM

mọi người đ&

226;u cả rồi, sao hok thấy ai post th&

224;nh ngữ n&

224;o l&

234;n nữa thế nhỉ

heidy

25-08-2007, 10:32 AM

m&

236;nh c&

243; v&

224;i c&

226;u đ&

226;y!!!

+out out of mind, out of sight: xa mặt c&

225;ch l&

242;ng

+where there's a will, ther's a way: c&

243; ch&

237; th&

236; n&

234;n

+ a leopard never changes its spots: đ&

225;nh chết c&

225;i nết ko chừa

+ take the law into one's own hands: xem thường luật ph&

225;p

+in broad daylight: giữa thanh thi&

234;n bạch nhật

+on the tip of one's tongue: s&

225;p nhớ ra

thế đ&

227; mọi người nhi? C&

243; th&

224;nh ngữ n&

224;o hay mọi người c&

249;ng post l&

234;n nha. Thread n&

224;y hay thật

nh�cngốc

26-08-2007, 12:21 AM

_The devil makes work for idle hands: nh�n cư vi bất thiện _Sleep like a log: ngủ say như chết _More haste, less speed: chậm m� chắc _Beauty is only skin-deep: c�i nết đ�nh chết c�i đẹp _Blood is thicker than water: một giọt m�u đ�o hơn ao nước l� _A rolling stone gathers no moss: b� nghệ tri vị chi b� l�p _Comfort is better than pride:ăn chắc mặc bền

*o.Gemy.o*

26-08-2007, 02:44 PM

A rolling stone gathers no moss: b&

225; nghệ tri vị chi b&

225; l&

225;p

C&

226;u n&

224;y h&

249;i xưa em học l&

224; đ&

225; lăn nhiều th&

236; r&

234;u chẳng b&

225;m dc hay c&

243; nghĩa [saying] a person who moves from place to place, job to job, etc. does not have a lot of money, possessions or friends but is free from responsibilities

ko ngờ n&

243; dc dịch l&

224; thế kia b&

225; nghệ tri vị chi b&

225; l&

225;p nghe th&

226;m th&

250;y thật :D

nhoc_kute

14-10-2007, 02:27 PM

Cảm ơn mọi người đ&

227; chung tay g&

243;p sức để t&

236;m th&

234;m nhiều th&

224;nh ngữ hay !!!

phuong-town

01-11-2007, 04:37 PM

OUT OF SIGHT , OUT OF MIND = xa mặt c�ch l�ng FROM FATHER TO SON = Cha truyền con nối LIKE FATHER , LIKE SON = Cha n�o con nấy

phuong-town

01-11-2007, 04:38 PM

C&

242;n nhiều lắm , nhưng do kiến thức c&

243; hạn n&

234;n em xin dừng cuộc chơi ở đ&

226;y !

BeUrSeLf

06-11-2007, 03:38 PM

I want to share some idioms with all of you.I hope it'll be helpful.

Do not walk through time with out leaving endence of your passage Đừng bao giờ đi qua thời gian m&

224; kh&

244;ng đễ lại dấu vết

A talkative is seldom over estimaed some one silent often is . Người ta rất &

237;t khi đ&

225;nh gi&

225; cao 1 kẻ hay n&

243;i nhưng lại thường coi trọng những người lặng im.

The art of living is to want less and to experience more Nghệ thuật sống l&

224; bớt đ&

242;i hỏi v&

224; trải nghiệm th&

234;m nữa

You'll never know unless you try Ta kh&

244;ng bao giờ biết nếu ta kh&

244;ng thử

Never stand on your dingity , there's nothing in the word so slippery Chớ bao giờ c&

243; dẫm ch&

226;n l&

234;n phẩm gi&

225; của m&

236;nh , kh&

244;ng c&

243; g&

236; tr&

234;n thế gian n&

224;y lại trơn đến thế .

It often needs an open mind to keep one's mouth shut Thường phải c&

243; một bộ &

243;c mở mới giữ được c&

225;i mồm đ&

243;ng

Patient and gentleness are power Ki&

234;n nhẫn v&

224; lịch sự l&

224; sức mạnh

Better an ugly face than ugly mind . Một gương mặt xấu , tốt hơn một t&

226;m hồn xấu

Praise makes the good feel better and the bad feel worse Lời khen l&

224;m cho người tốt cảm thấy tốt hơn v&

224; kẻ xấu cảm thấy tồi tệ hơn

A man is known by his friends : Xem bạn biết người

A miss is as good as a mile : Sai một ly đi một dặm

Grasp all, lose all : Tham th&

236; th&

226;m

We reap what we sow : Gieo gi&

243; gặt b&

227;o

There's no smoke without fire : Kh&

244;ng c&

243; lửa sao c&

243; kh&

243;i

You've go to keep going to get any where Bao giờ ta cũng phải lu&

244;n lu&

244;n c&

243; 1 nơi n&

224;o đ&

243; để đến

Life is made up os getting and giving ,and forgetting and forgiving Cuộc sống được tạo dựng bởi nhận v&

224; cho , qu&

234;n lảng v&

224; tha thứ

There is only one success tobe able to spend your life in your ownway Chỉ c&

243; 1 th&

224;nh c&

244;ng duy nhất - đ&

243; l&

224; khả năng sống cuộc sống của m&

236;nh theo c&

225;ch m&

236;nh muốn

We never know the love of parents ,until we become parents ourselves Ch&

250;ng ta kh&

244;ng bao giờ hiểu hết được t&

236;nh y&

234;u thương của bố mẹ, cho đến khi ch&

237;nh ch&

250;ng ta l&

224;m bố mẹ

Have a heart that never hardens , and a temper that never tires , and a touch that never hurts.. H&

227;y c&

243; 1 tr&

225;i tim kh&

244;ng bao giờ chai sạn , một kh&

237; chất kh&

244;ng bao giờ mệt mỏi , v&

224; một tiếp x&

250;c kh&

244;ng bao giờ l&

224;m đau

You will never be a thinker if you can't laugh. Bạn sẽ kh&

244;ng bao giờ th&

224;nh nh&

224; tư tưởng nếu bạn kh&

244;ng biết cười

Silence is one great art of conversation Im lặng l&

224; một nghệ thuật tuyệt diệu của chuyện tr&

242;

No man is rich enough to buy back his past oscar wilde Kh&

244;ng ai đủ gi&

224;u đễ mua lại qu&

225; khứ của m&

236;nh

When you fell too old to do anything- do it Khi bạn cảm thấy qu&

225; gi&

224; kh&

244;ng l&

224;m được 1 việc g&

236; đ&

243; - h&

227;y l&

224;m ngay việc đ&

243;

And the trouble is if you don't risk any thing , you risk even more Điều o&

225;i ăm l&

224; , nếu bạn kh&

244;ng liều mất c&

225;u g&

236; th&

236; bạn c&

242;n mất nhiều hơn

The more the merrier C&

224;ng đ&

244;ng c&

224;ng vui

Everyday is not Saturday S&

244;ng c&

243; l&

250;c người c&

243; kh&

250;c

God has given us two hands-one for giving ,the other for receiving Thượng đế đ&

227; ban cho ch&

250;ng ta đ&

244;i b&

224;n tay - 1 để cho v&

224; 1 để nhận

manhcuongtran09

28-11-2007, 10:03 AM

m�nh l� th�nh vi�n mới m�nh cũng c� sưu tầm c�c c�u th�nh ngữ hay nữa đ� Bạn cho biết th�nh ngữ tiếng Anh c� nghĩa "c�ng khai biểu lộ t�nh cảm của m�nh"

  1. Wear one's heart on one's sleeve. 28%
  1. The way to a man's heart. 8%
  1. Open one's heart. 31%
  1. Heart to heart talk. 32%

� V�o ng�y lễ n�y c�c đ�i t�nh nh�n thường tặng qu� cho nhau v� viết thư cho nhau. Đ�y l� một dịp để biểu lộ t�nh y�u của họ một c�ch r� rệt đối với nhau. Người Mỹ d�ng th�nh ngữ To Wear One�s Heart On One�s Sleeve�, l� c�ng khai biểu lộ t�nh cảm của m�nh. � The way to a man's heart: l� con đường đưa tới tr�i tim một người. Th�nh ngữ n�y l� phần đầu của th�nh ngữ �The Way To A Man�s Heart Is Through His Stomach� tức l� con đường đưa tới tr�i tim của người đ�n �ng l� qua ngả dạ dầy của �ng ta, � n�i một bữa ăn ngon c� thể l�m cho nam giới y�u mến m�nh. � To Open One�s Heart l� mở rộng l�ng thương, Mở Rộng Tr�i Tim của m�nh, c� thể l� để thổ lộ t�m t�nh, hay để tỏ l�ng thương những người k�m may mắn... � Heart to Heart Talk: l� một cuộc n�i chuyện t�m t�nh với nhau giữa hai người th�n thiết để cảnh b�o hay khuy�n bảo nhau.

2 Bạn cho biết th�nh ngữ tiếng Anh n�o để n�i l�n � "cần phải cố gắng nhiều hơn nữa".

  1. The shoe is on the other foot 23%
  1. Sock away 15%
  1. Pull up your socks 51%
  1. On a shoestring 11%

� Pull Up Your Socks nghĩa đen l� k�o đ�i vớ của bạn l�n, v� nghĩa b�ng l� một người l�m việc k�m cỏi cần phải cố gắng nhiều hơn nữa. Th�nh ngữ n�y thường được d�ng trong c�c m�n thể thao, khi c�c vận động vi�n mỏi mệt, vớ tụt xuống mắt c� ch�n, v� họ bị huấn luyện vi�n bảo họ phải k�o vớ l�n v� cố gắng hơn nữa. � To Sock Away l� d�nh dụm mỗi lần một �t tiền. Th�nh ngữ n�y ph�t xuất từ thời chưa c� ng�n h�ng, cho n�n người Mỹ thường để d�nh tiền trong vớ, giống như người Việt dấu tiền dưới chiếu vậy. � The Shoe Is On The other Foot nghĩa đen l� chiếc gi�y n�y lại nằm ở ch�n kia, v� như thế n� c� nghĩa l� một ho�n cảnh đảo ngược lại những g� đ� c�, khiến người ta buồn rầu kh� chịu. Ta h�y tưởng tượng l� c� chiếc gi�y b�n phải m� lại mang v�o ch�n tr�i th� thấy kh� chịu biết bao nhi�u. � On A Shoestring nghĩa đen l� bằng một sợi d�y gi�y, v� nghĩa b�ng l� một số tiền hết sức nhỏ nhoi.

3 Bạn cho biết th�nh ngữ tiếng Anh n�o để n�i l�n � "luật sư chỉ biết x�i giục người kh�c kiện tụng để lấy tiền" [bạn c� thể di chuột v�o c�u hỏi để xem gợi �]

  1. Rain Maker 34%
  1. Legal Eagle 29%
  1. Ambulance Chaser 37%

� Ambulance l� xe cứu thương, v� Chaser l� người đuổi theo một c�i g� đ�. V� thế Ambulance Chaser l� loại luật sư đuổi theo một xe cứu thương sau khi xảy ra một tai nạn xe cộ để khuyến kh�ch nạn nh�n kiện tụng để lấy tiền. � Legal l� thuộc về ph�p luật, v� Eagle l� con chim đại b�ng, một loại chim to lớn, sắc sảo v� rất được qu� trọng tại Hoa Kỳ. V� thế Legal Eagle được d�ng để chỉ một luật sư c� tiếng l� giỏi v� hay thắng kiện. � Rain l� mưa v� Maker l� người l�m ra một c�i g�. Ng�y xưa thổ d�n da đỏ tin v�o Rain Maker l� một ph� thủy c� ph�p nhiệm mầu, m� trọng tr�ch l� cầu khẩn v� nhẩy m�a để cầu trời cho c� mưa v�o l�c d�n ch�ng bị hạn h�n. V� thế ng�y nay Rain-Maker l� một luật sư t�i giỏi cho thế lực v� c� khả năng mang lại nhiều lợi tức cho tổ hợp luật sư nơi �ng l�m việc. � Click chuột v�o đ�y để nghe chi tiết hơn [file mp3]

4 Bạn cho biết th�nh ngữ tiếng Anh n�o để n�i l�n � "việc l�m v� �ch"

  1. Nobody�s Fool 20%
  1. Fool�s Errand 25%
  1. Foolproof 21%
  1. Fooling Around 34%

� Fool�s Errand l� c�ng việc vặt của một người khờ dại, tức l� một c�ng việc v� �ch. Một người l�m việc n�y đ�i khi v� kh�ng biết việc đ� l� v� �ch, v� đ�i khi v� bị người kh�c đ�nh lừa. � Foolproof nghĩa l� kh�ng thể hỏng được, d�ng để chỉ một hệ thống hay ma� m�c được thiết kế hết sức dễ d�ng khiến cho người k�m th�ng minh đến đ�u cũng c� thể d�ng được, v� kh�ng l�m hỏng m�y. � Fooling Around nghĩa l� chơi đ�a v� �ch hay chạy theo người kh�c ph�i. � Nobody�s Fool l� một người kh�n ngoan.

5 Bạn cho biết th�nh ngữ tiếng Anh n�o để n�i l�n � "một việc qu� độ khiến người kh�c phải kh� chịu".

  1. Fit To Kill 40%
  1. Fit To Be Tied 50%
  1. By Fits and Starts 10%

� Fit To Be Tied nghĩa đen l� đ�ng để bị buộc chặt, v� nghĩa b�ng l� hết sức tức giận đến nỗi người ta phải buộc lại. � Fit To Kill nghĩa đen l� đ�ng để giết. Ta thấy To Kill l� giết. Nhưng sự thật kh�ng c� g� gh� gớm như vậy. Đ�y chỉ l� một c�ch n�i b�ng gi� rằng một chuyện g� đ� xẩy ra qu� độ khiến người kh�c phải kh� chịu. � By Fits and Starts gồm c� Fit ở đ�y nghĩa l� từng cơn một, v� Start l� khởi đầu. V� thế �Fits and Starts�d�ng để chỉ một h�nh động thất thường, từng đợt một, khi c� khi kh�ng.

6 Bạn cho biết th�nh ngữ tiếng Anh c� nghĩa "c� lối suy nghĩ kh�ng giống người kh�c"

  1. To Play The Field 16%
  1. To Field A Team 10%
  1. Out In Left Field hay Out In Right Field 62%
  1. Have A Field Day 12%

� To Play The Field nghĩa l� th�ch c� nhiều người bạn trai hay bạn g�i chứ kh�ng giới hạn v�o một người, thoạt đầu c� nghĩa l� chơi một m�n thể thao hay một tr� giải tr� n�o đ� tr�n một c�nh đồng. � Out In Left Field hay Out In Right Field l� c� lối suy nghĩ kh�ng giống những người kh�c, xuất xứ từ m�n b�ng chầy. N� c� nghĩa l� về ph�a b�n tr�i hay b�n tay phải của s�n b�ng chầy, chứ kh�ng nằm ở giữa s�n, l� nơi cầu thủ đứng n�m b�ng. B�y giờ hai th�nh ngữ n�y được d�ng để chỉ một người c� tư tưởng kh�ng ph� hợp với thực tế. � Have A Field Day nghĩa l� c� một cơ hội th�ch th� để tự do b�n t�n, th�nh ngữ n�y được d�ng hồi thế kỷ thứ 18 để chỉ một ng�y đặc biệt d�nh ri�ng cho binh sĩ mở cuộc thao dượt tr�n s�n cỏ. Sau nầy n� được d�ng để chỉ bất cứ một cơ hội lớn n�o để tự do b�n t�n. � To Field A Team l� lập một nh�m hay một tổ chức.

7 Bạn cho biết th�nh ngữ tiếng Anh n�o để n�i l�n � "sự sụt gi� rất nhiều".

  1. Nosedive 26%
  1. Fly By The Seat of Your Pants 36%
  1. Bail Out 39%

� Nosedive nghĩa đen l� đ�m nh�o xuống, d�ng để tả một chiếc m�y bay hết xăng hay m�y m�c bị trục trặc n�n đ�m nh�o xuống đất. Ng�y nay Nosedive c�n được d�ng để chỉ một sự sụt gi� rất nhiều của c�c cổ phần hay tr�n thị trường. � Bail Out l� tho�t ra khỏi một t�nh thế nguy hiểm. � Fly By The Seat of Your Pants l� l�m việc một c�ch dọ dẫm v� kh�ng biết r� t�nh h�nh.

8 Bạn cho biết th�nh ngữ tiếng Anh n�i l�n � "c� qu� nhiều việc l�m kh�ng xuể"

  1. Snowed Under 23%
  1. Snowbal 10%
  1. Out of The Woods 45%
  1. Cabin Fever 22%

� Snowed Under l� c� qu� nhiều việc l�m kh�ng xuể, nghĩa đen l� bị tr�n ngập dưới tuyết. � Cabin Fever l� bị kh� chịu v� ở l�u trong nh�, Th�nh ngữ n�y xuất ph�t từ tiểu bang Alaska, nơi m� m�a đ�ng k�o d�i triền mi�n v� d�n ch�ng sống trong những căn lều gỗ nhỏ. Khi phải sống một c�ch chật chội nhiều ng�y trong nh� v� ngo�i trơi tuyết rơi kh�ng ngớt, người ta cảm thấy bồn chồn kh� chịu như bị giam lỏng trong t�. � Snowball l� lan tr�n, hay gia tăng cường độ, khi qu� vị đẩy h�n tuyết n�y từ một đỉnh đồi xuống ch�n đồi th� n� c�ng ng�y c�ng to hơn v� n� cuốn th�m tuyết trong l�c rơi xuống ch�n đồi. V� thế ng�y nay Snowballing được d�ng để chỉ một sự gia tăng nhanh ch�ng về tầm mức hay cường độ, như trong th� dụ sau đ�y. � Out of The Woods l� tho�t hiểm, nghĩa đen l� ra khỏi khu rừng rậm

9 Bạn cho biết th�nh ngữ tiếng Anh c� nghĩa "qu� nh�"

  1. Whipping Boy 21%
  1. Stick My Neck Out 18%
  1. Neck of The Woods 46%
  1. Crack The Whip 15%

� Whipping Boy l� người bị l�m bung xung, thoạt ti�n được d�ng để chỉ một người bị l�i ra đ�nh bằng roi để thay tội cho một người kh�c. Trong thế kỷ thứ 16, nước Anh c� tục lệ nu�i một thiếu ni�n trong ho�ng cung để bị trừng phạt thay cho một ho�ng tử trẻ tuổi mỗi khi ho�ng tử l�m điều g� sai tr�i. Thiếu ni�n n�y được gọi l� Whipping Boy. Tục lệ phong kiến n�y được hủy bỏ khi ho�ng gia Anh trở n�n d�n chủ hơn, nhưng th�nh ngữ n�y vẫn được d�ng để chỉ một người bị d�ng l�m bung xung cho lỗi lầm của người kh�c. � Crack The Whip l� kiểm so�t một người n�o bằng c�ch dọa nạt. Th�nh ngữ n�y xuất xứ từ thế kỷ thứ 19 khi người Mỹ đi lập cư tại miền Trung T�y phải d�ng roi để đ�nh tr�u b� v� th�c n� k�o xe. Sau n�y họ kh�ng cần đ�nh c�c con vật n�y m� chỉ đập roi trong kh�ng kh� m� cũng vẫn điều khiển được ch�ng. � Stick My Neck Out l� đ�nh liều đ�i một c�i g� hay đ�nh liều l�m một c�i g�, th�nh ngữ n�y ph�t xuất từ thời đầu thế kỷ thứ 20 khi người Mỹ giết g� bằng c�ch k�o cổ g� ra để l�n thớt chặt. � Neck of The Woods l� v�ng đất qu� nh� của m�nh.

10 Bạn cho biết th�nh ngữ tiếng Anh n�o để n�i l�n � l� "n�i dối, lươn lẹo".

  1. Tongue Lashing 30%
  1. Slip of the Tongue 35%
  1. Forked Tongue 35%

� Forked l� tỏe ra như c�i dĩa [nĩa]. Một người c� Forked Tongue l� người c� lưỡi chẻ đ�i ra như lưỡi rắn, tức l� một người dối tr�, lắt l�o. � Slip l� sự trượt ch�n hay một điều sơ suất. Slip of the Tongue l� n�i lỡ lời. � Lashing, động từ l� To Lash nghĩa l� đ�nh hay quất bằng roi. V� thế người Mỹ d�ng Tongue Lashing để chỉ việc mắng nhiếc một người n�o khiến người đ� đau đớn như bị quất bằng roi vậy.

BeUrSeLf

02-12-2007, 10:55 AM

Be Someone

Be someone who listens, and you will be heard.

Be someone who cares, and you will be loved.

Be someone who gives, and you will be blessed.

Be someone who comforts, and you will know peace.

Be someone who genuinely seeks to understand, and you will be wise.

Be someone kind, someone considerate, and you will be admired.

Be someone who values truth, and you will be respected.

Be someone who takes action, and you will move life forward.

Be someone who lifts others higher, and your life will be rich.

Be someone filled with gratitude, and there will be no end to the things for which you'll be thankful.

Be someone who lives with joy, with purpose, as your own light brightly shines.

Be, in every moment, the special someone you are truly meant to be.

-- Ralph Marston --

hungsika

03-12-2007, 11:28 PM

TO LOSE YOUR SHIRT

\= to lose all of or most of your money

I lost my shirt at the casino! Joe lost his shirt betting on the horses

TO LOSE TOUCH

\= to fail to keep in contact/communication with someone

After I graduated from university, I lost touch with most of my classmates

PAINT THE TOWN

After the exam, let's go out and paint the town!

\= Let's go out and enjoy the exciting entertainment of the city!

A picture is worth a thousand words!

\= A picture explains things better than words can explain things

Let's get the ball rolling!

\= Let's start now! [usually said about an important project]

I HEAR YOU!

\= I agree with what you are saying!

YOU BET!

\= Yes, sure, of course!

ONCE IN A BLUE MOON

\= Once in a while, occasionally

I go swimming outside once in a blue moon.

IT'S A DEAL!

\= Okay, I agree, it will be done!

TO BET ON THE WRONG HORSE

\= To make an incorrect guess about the future

If you think the Queen plans to retire, you're betting on the wrong horse!

TO BE FULL OF HOT AIR!

\= When someone talks a lot about something he/she can or will do but in reality, there is no truth in any of what he/she is saying - just hot air!

He went on the job interview because the company said they would be able to offer him a good position, but during the interview, he realized it was too small, with no opportunities. The manager was just full of hot air!

Chủ Đề