- Đang truy cập149
- Máy chủ tìm kiếm101
- Khách viếng thăm48
- Hôm nay45,722
- Tháng hiện tại747,126
- Tổng lượt truy cập18,646,434
Với mức điểm chuẩn giao động từ 700 đến 927, có 2.158 thí sinh đã trúng tuyển vào Trường ĐH Bách khoa TP HCM theo phương thức xét tuyển từ kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP HCM tổ chức.
Thông tin từ Trường ĐH Bách khoa TP HCM, cho biết thí sinh cao điểm nhất trúng tuyển vào trường đồng thời là thí sinh cao điểm nhất của kỳ thi đánh giá năng lực năm 2020 có điểm thi là 1.118 điểm/thang điểm 1.200.
- Có 3 ngành có điểm trúng tuyển từ hơn 900 điểm [thang điểm 1,200].
- Có gần 27% thí sinh trúng tuyển có điểm thi ĐGNL từ 900 điểm trở lên, trong đó có 72 [chiếm 3.33%] thí sinh trúng truyển có điểm thi ĐGNL từ 1,000 điểm trở lên.
- Điểm trung bình các thí sinh trúng tuyển vào Đại học Bách khoa: 852 điểm.
Thí sinh trúng tuyển phải xác nhận nhập học trước ngày 15/9.
Minh Trang [Theo ĐHBK TP HCM]
Trường ĐH Bách khoa TpHCM công bố điểm chuẩn 2021 theo kết quả thi ĐGNL
-Trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG-HCM thông báo điểm trúng tuyển diện xét tuyển theo phương thức điểm thi ĐGNL của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh theo bảng sau:
Điểm xét tuyển bằng điểm thi + điểm ưu tiên [nếu có]. Thí sinh được xét trúng tuyển có điểm xét tuyển cao hơn hoặc bằng với điểm trúng tuyển [điểm chuẩn] của ngành.
Mã ngành |
Tên ngành/nhóm ngành |
Điểm trúng tuyển |
|
A.ĐẠI HỌC CHÍNH QUY |
|
106 |
Khoa học Máy tính |
974 |
107 |
Kỹ thuật Máy tính |
940 |
108 |
Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa; [Nhóm ngành] |
837 |
109 |
Kỹ thuật cơ khí |
805 |
110 |
Kỹ thuật Cơ điện tử |
919 |
112 |
Kỹ thuật Dệt; Công nghệ Dệt May; [Nhóm ngành] |
706 |
114 |
Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học [Nhóm ngành] |
907 |
115 |
Kỹ thuật Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông; Kỹ thuật Xây dựng Công trình Thủy; Kỹ thuật Xây dựng Công trình Biển; Kỹ thuật Cơ sở Hạ tầng; Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng; Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ [Nhóm ngành] |
700 |
117 |
Kiến trúc |
888 |
120 |
Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí [Nhóm ngành] |
708 |
123 |
Quản lý Công nghiệp |
884 |
125 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường; Kỹ thuật Môi trường [Nhóm ngành] |
797 |
128 |
Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng; Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp[Nhóm ngành] |
945 |
129 |
Kỹ thuật Vật liệu |
707 |
137 |
Vật lý Kỹ thuật |
831 |
138 |
Cơ Kỹ thuật |
752 |
140 |
Kỹ thuật Nhiệt [Nhiệt lạnh] |
748 |
141 |
Bảo dưỡng Công nghiệp |
700 |
142 |
Kỹ thuật Ô tô |
893 |
145 |
Kỹ thuật hàng không - Kỹ Thuật Tàu thủy [Song ngành] |
868 |
|
B.CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO, TIÊN TIẾN |
|
206 |
Khoa học Máy tính |
972 |
207 |
Kỹ thuật Máy tính |
937 |
208 |
Kỹ thuật Điện - Điện tử |
797 |
209 |
Kỹ thuật Cơ khí |
822 |
210 |
Kỹ thuật Cơ điện tử |
891 |
211 |
Kỹ Thuật Cơ điện tử - Chuyên ngành Kỹ thuật Robot |
865 |
214 |
Kỹ thuật Hóa học |
839 |
215 |
Kỹ thuật Xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông [Nhóm ngành] |
700 |
217 |
Kiến trúc - Chuyên ngành Kiến trúc Cảnh quan |
799 |
219 |
Công nghệ Thực phẩm |
880 |
220 |
Kỹ thuật Dầu khí |
721 |
223 |
Quản lý Công nghiệp |
802 |
225 |
Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường [Nhóm ngành] |
700 |
228 |
Logistics và Quản Lý chuỗi cung ứng |
953 |
237 |
Vật lý kỹ thuật - chuyên ngành Kỹ Thuật Y sinh |
826 |
242 |
Kỹ thuật Ô tô |
871 |
245 |
Kỹ thuật Hàng Không |
876 |
266 |
Khoa học máy tính [CT chất lượng cao Tăng cường tiếng Nhật] |
907 |
268 |
Cơ Kỹthuật [CT Chất lượng cao - Tăng cường tiếng Nhật] |
752 |