Điểm chuẩn ngành Kinh tế đối ngoại Đại học Ngoại thương 2022

Ba ngày sau khi Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố điểm thi tốt nghiệp THPT 2022, trường Đại học Ngoại thương cũng thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của hai phương thức căn cứ kết quả thi.

Với phương thức sử dụng tổng điểm ba môn từ điểm thi tốt nghiệp [được gọi phương thức 4 theo đề án tuyển sinh], toàn bộ tổ hợp xét tuyển tại trụ sở chính Hà Nội, cơ sở II TP HCM lấy điểm sàn 23,5. Mức này đã "soán ngôi" 23 điểm năm ngoái, vốn được coi là mức sàn cao kỷ lục của Ngoại thương. Tại cơ sở Quảng Ninh, điểm sàn thấp hơn, được "chốt" mức 20.

Điểm sàn tại phương thức này là tổng điểm ba môn thi tốt nghiệp THPT, đã gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng. Chỉ khi điểm xét tuyển của thí sinh tối thiểu bằng điểm sàn, các em mới đủ điều kiện nộp hồ sơ vào trường.

Thí sinh dự thi tốt nghiệp THPT năm 2021. Ảnh: Hữu Khoa

Tại phương thức xét tuyển kết hợp giữa chứng chỉ ngoại ngữ và điểm thi tốt nghiệp THPT [phương thức 3], điểm sàn dao động 16-17 điểm tùy chương trình. Các chương trình tiên tiến Kinh tế đối ngoại cao nhất, kế đó Quản trị kinh doanh, Tài chính - Ngân hàng [16,75].

Do chứng chỉ ngoại ngữ được quy đổi sang điểm môn ngoại ngữ trong tổ hợp xét tuyển, điểm sàn của phương thức này là tổng điểm của hai môn còn lại trong tổ hợp xét tuyển.

*Xem bảng quy đổi điểm chứng chỉ ngoại ngữ của Đại học Ngoại thương

Trước đó vào ngày 21/7, trường Đại học Ngoại thương công bố điểm chuẩn xét tuyển sớm của ba phương thức, gồm xét học bạ [chỉ áp dụng với ba nhóm thí sinh: tham gia kỳ thi học sinh giỏi, khoa học kỹ thuật quốc gia; đạt giải ba trở lên kỳ thi học sinh giỏi cấp thành phố; là học sinh trường chuyên]; xét tuyển kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế với học bạ hoặc SAT, ACT; xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực.

Các ngành tại trụ sở chính Hà Nội lấy điểm chuẩn cao nhất, đều từ 24 trở lên, trong đó phổ biến mức 26-28. Bảy chương trình [Hà Nội 5, TP HCM 2] lấy điểm chuẩn 30-30,5; đều áp dụng với thí sinh xét học bạ và có điểm thưởng giải học sinh giỏi. Ngưỡng trúng tuyển thấp nhất là 24 điểm, rải rác tại một số chương trình như Tiếng Nhật thương mại [trụ sở Hà Nội], Kinh doanh quốc tế, Kế toán - Kiểm toán [cơ sở Quảng Ninh].

Năm 2021, Đại học Ngoại thương lấy điểm chuẩn không dưới 28 với trụ sở chính Hà Nội và cơ sở TP HCM. Tại cơ sở Quảng Ninh, điểm chuẩn cho mọi ngành và tổ hợp là 24.

Xét thang điểm 40, Ngôn ngữ Trung cao nhất - 39,35, trung bình hơn 9,8 điểm một môn. Các ngành còn lại đều ở mức 36,75-37,55.

Thanh Hằng

Xem ngay bảng điểm chuẩn 2022 trường đại học Ngoại Thương - điểm chuẩn FTU được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại trường ĐHNT năm học 2022 - 2023 cụ thể như sau:

Điểm chuẩn ĐH Ngoại Thương Hà Nội năm 2022

Trường đại học Ngoại Thương thành phố Hà Nội đã công bố chính thức điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022. Mời các bạn theo dõi thông tin điểm chuẩn trường ĐH Ngoại Thương từng ngành chi tiết tại đây.

Điểm sàn xét tuyển ĐH Ngoại thương Hà Nội 2022 theo phương thức 4

Trường Đại học Ngoại thương công bố mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển [điểm sàn xét tuyển] theo phương thức 4 năm 2022 như sau:

Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 [Phương thức xét tuyển 4]:

Ghi chú:

-  Mức điểm nhận hồ sơ ở trên đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng.

-  Đối với ngành Ngôn ngữ [các chuyên ngành Tiếng Anh thương mại, Tiếng Pháp thương mại, Tiếng Nhật thương mại, Tiếng Trung thương mại] mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển là tổng điểm của tổ hợp ba môn Toán, Văn, Ngoại ngữ và điểm ưu tiên nếu có [trong đó môn ngoại ngữ nhân hệ số 1]. Điểm xét tuyển tính theo thang điểm đã được công bố tại Đề án và Thông báo tuyển sinh năm 2022 của Nhà trường.

-  Thi sinh đủ điều kiện mức điểm nhận hồ sơ ở trên đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Cổng thông tin xét tuyển của Bộ Giáo dục và đào tạo tại địa chỉ //thisinh.thithptquocgia.edu.vn từ ngày 22/07/2022 đến 17h00 ngày 20/8/2022 để được xét trúng tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Điểm sàn xét tuyển trường ĐH Ngoại thương Hà Nội năm 2022 phương thức 3

Trường Đại học Ngoại thương công bố mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển [điểm sàn xét tuyển] theo phương thức 3 năm 2022 như sau:

Thí sinh tham gia xét tuyển Phương thức 3 – xét tuyển kết hợp giữa Chứng chỉ Ngoại ngữ quốc tế và Kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022, ngoài các điều kiện đã công bố tại Đề án tuyển sinh, cần đáp ứng điều kiện về điểm thi tốt nghiệp THPT và điểm chứng chỉ ngoại ngữ như sau:

Điểm chuẩn trường đại học Ngoại Thương Hà Nội 2022 theo phương thức 1-2-5

Trường Đại học Ngoại thương Hà Nội thông báo ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện [thí sinh được xác định trúng tuyển chính thức khi tốt nghiệp THPT và được xác định trúng tuyển trên hệ thống xét tuyển chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo] đối với các phương thức xét tuyển 1, 2 và 5 của Trường như sau:

Điểm chuẩn đại học Ngoại Thương năm 2021

Trường đại học Ngoại Thương thành phố Hà Nội đã công bố chính thức điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn theo dõi thông tin điểm chuẩn trường ĐH Ngoại Thương từng ngành chi tiết tại đây.

Điểm chuẩn đại học Ngoại Thương 2021 Theo điểm thi THPT Quốc Gia

Đã có điểm chuẩn trúng tuyển vào trường Đại học Đại học Ngoại Thương năm 2021 cho tất cả các ngành, xem thông tin chi tiết tại đây.

Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại Thương [Cơ sở Hà Nội] năm 2021

Điểm sàn đại học Ngoại Thương HN năm 2021

Vào ngày 7/4/2021, trường đã công bố chính thức điểm sàn trúng tuyển vào trường năm 2021 dựa vào xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT dành cho thí sinh tham gia thi HSG quốc gia, xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT, xét tuyển dựa trên kết quả các kỳ thi ĐGNL, xét tuyển thẳng.

Phương thức 1 - Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT dành cho thí sinh tham gia thi HSG quốc gia [hoặc tham gia cuộc thi KHKT quốc gia thuộc lĩnh vực phù hợp với tổ hợp điểm xét tuyển của trường], đạt giải HSG cấp tỉnh/thành phố lớp 11 hoặc lớp 12 và thí sinh thuộc hệ chuyên của trường THPT trọng điểm quốc gia/THPT chuyên

Đối với thí sinh tham gia kỳ thi học sinh giỏi quốc gia các môn thuộc tổ hợp xét tuyển của nhà trường [bao gồm Toán, Tin, Lý, Hoá, Văn, Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Trung, Tiếng Nga, Tiếng Nhật]: điểm trung bình chung học tập từng năm học lớp 10,11 và học kỳ 1 năm lớp 12 đạt từ 8,0 trở lên.

Phương thức 2 - Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT

Thí sinh phải có điểm trung bình chung học tập của từng năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 năm lớp 12 đạt từ 7,0 trở lên, có điểm thi 3 môn thuộc các tổ hợp xét tuyển của trường [A00, A01, D01, D02, D03, D04, D06, D07] đáp ứng điểm sàn nhận hồ sơ theo qui định của trường

Phương thức 3 - Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả các kỳ thi ĐGNL

thí sinh phải có điểm trung bình chung học tập của từng năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 năm lớp 12 từ 7,0 trở lên, có kết quả bài thi ĐGNL của ĐHQG Hà Nội từ 105/150 điểm.

Phương thức 4 - Phương thức xét tuyển thẳng [dự kiến 3% chỉ tiêu] được thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và nhà trường.

Ngày 28/7/2021, trường Đại học Ngoại Thương là trường Đại học đầu tiên công bố mức điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển năm 2021. Theo đó, trường công bố ngưỡng điểm cho cả 2 phương thức 3 và phương thức 4. Chi tiết như sau:

STT

Tổ hợp môn xét tuyển 

Trụ sở chính Hà Nội

Cơ sở Quảng Ninh

1

A00 [Toán, Lý, Hóa]

23,80

23,80

2

A01 [Toán, Lý, Tiếng Anh]

23,80

23,80

3

D01 [Toán, Văn, Tiếng Anh]

23,80

23,80

4

D02 [Toán, Văn, Tiếng Nga]

23,80

Không tuyển

5

D03 [Toán, Văn, Tiếng Pháp]

23,80

Không tuyển

6

D04 [Toán, Văn, Tiếng Trung]

23,80

Không tuyển

7

D06 [Toán, Văn, Tiếng Nhật]

23,80

23,80

8

D07 [Toán, Hóa, Tiếng Anh]

23,80

23,80

>>> XEM THÊM: Các trường công bố điểm sàn 2021 [Mới nhất] TẠI ĐÂY!

Điểm chuẩn đại học Ngoại Thương 2020 

Trường đại học Ngoại Thương [mã trường NTH] đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây.

Điểm chuẩn trường đại học Ngoại Thương cơ sở phía Bắc xét theo điểm thi

Điểm chuẩn vào đại học Ngoại Thương Hà Nội năm 2020 được cập nhật chính thức tại đây. Mời các bạn tham khảo ngay:

Điểm chuẩn đại học ngoại thương Hà Nội 2020 chính thức

Điểm sàn đại học Ngoại Thương 2020

Trường ĐH Ngoại Thương đã chính thức công bố điểm sàn nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển theo phương thức kết hợp và dựa trên kết quả thi THPT. Cụ thể:

- Điểm sàn nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển đối với 2 môn thi xét theo Phương thức 3 - xét tuyển kết hợp giữa chứng chỉ Ngoại ngữ quốc tế và kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020 [bao gồm các tổ hợp môn Toán – Lý, Toán – Hóa, Toán – Văn] đối với chương trình tiên tiến Kinh tế đối ngoại là 18 điểm, đối với các chương trình tiên tiến khác và chương trình chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh là 17 điểm, và đối với chương trình ngôn ngữ thương mại là 16,5 điểm [các chương trình ngôn ngữ thương mại chỉ xét tổ hợp 2 môn Toán – Văn]

- Điểm sàn nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển theo Phương thức 4 - xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020 theo các tổ hợp môn là 23 điểm đối với tất cả các chương trình giảng dạy tại Trụ sở chính Hà Nội, Cơ sở 2 – thành phố Hồ Chí Minh, và mức 18 điểm đối với các chương trình giảng dạy tại Cơ sở Quảng Ninh.

Thời gian và thủ tục đăng ký xét tuyển: .

- Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến tại website //tuyensinh.ftu.edu.vn của Nhà trường.

- Thời gian: Từ 31/08/2020 đến 05/09/2020 [trừ ngày Quốc khánh mùng 02 tháng 09].

Thời gian công bố trúng tuyển và xác nhận nhập học: Nhà trường sẽ có thông báo và hướng dẫn chi tiết trước ngày 08.09.2020, dự kiến nhập học ngày 08-09/09/2020.

Điểm sàn ĐH Ngoại thương theo phương thức kết quả thi THPT quốc gia năm 2020

Điểm chuẩn đại học Ngoại Thương Hà Nội 2020 xét theo học bạ

Dưới đây là bảng điểm chuẩn xét học bạ của trường đại học Ngoại Thương Hà Nội năm 2020 như sau:

Mã ngành: TT1    Chương trình tiên tiến Kinh tế đối ngoại: 28.25 điểm [Học sinh hệ chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế]

Mã ngành: TT1    Chương trình tiên tiến Kinh tế đối ngoại: 27.88 điểm [Học sinh hệ không chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế]

Mã ngành: CLC1    Chương trình CLC Kinh tế đối ngoại: 27.06 điểm [Học sinh hệ chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế]

Mã ngành: CLC1    Chương trình CLC Kinh tế đối ngoại: 27.06 điểm [Học sinh hệ không chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế]

Mã ngành: TC1    Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế đối ngoại: 24.52 điểm [Học sinh tham gia thi KHKT QG]

Mã ngành: TC1    Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế đối ngoại: 25.8 điểm [Học sinh tham gia thi HSGQG]

Mã ngành: TC1    Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế đối ngoại: 30.6 điểm [Học sinh đạt giải tỉnh/thành phố]

Mã ngành: TC1    Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế đối ngoại: 27.54 điểm [Học sinh hệ chuyên]

Mã ngành: CLC2    Chương trình CLC Kinh tế quốc tế: 27.06 điểm [Học sinh hệ chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế]

Mã ngành: CLC2    Chương trình CLC Kinh tế quốc tế: 27.06 điểm [Học sinh hệ không chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế]

Mã ngành: TC2    Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế quốc tế: 25.38 điểm [Học sinh tham gia thi KHKT QG]

Mã ngành: TC2    Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế quốc tế: 24.76 điểm [Học sinh tham gia thi HSGQG]

Mã ngành: TC2    Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế quốc tế: 30.02 điểm [Học sinh đạt giải tỉnh/thành phố]

Mã ngành: TC2    Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế quốc tế: 27.54 điểm [Học sinh hệ chuyên]

Mã ngành: CLC12    Chương trình CLC Kinh doanh quốc tế: 27.14 điểm [Học sinh hệ chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế]

Mã ngành: CLC12    Chương trình CLC Kinh doanh quốc tế: 27.14 điểm [Học sinh hệ không chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế]

Mã ngành: CLC3    Chương trình CLC Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản:  26.6 điểm [Học sinh tham gia thi KHKT QG]

Mã ngành: CLC3    Chương trình CLC Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản:  25.92 điểm [Học sinh tham gia thi HSGQG]

Mã ngành: CLC3    Chương trình CLC Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản: 30.06 điểm [Học sinh đạt giải tỉnh/thành phố]

Mã ngành: CLC3    Chương trình CLC Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản: 28.34 điểm [Học sinh hệ chuyên]

Mã ngành: CLC3    Chương trình CLC Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản: 27.06 điểm [Học sinh hệ chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế]

Mã ngành: CLC3    Chương trình CLC Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản: 27.06 điểm [Học sinh hệ không chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế]

Mã ngành: CLC4    Chương trình CLC Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng định hướng nghề nghiệp quốc tế: 28.22 điểm [Học sinh tham gia thi KHKT QG]

Mã ngành: CLC4    Chương trình CLC Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng định hướng nghề nghiệp quốc tế: 30.06 điểm [Học sinh tham gia thi HSGQG]

Mã ngành: CLC4    Chương trình CLC Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng định hướng nghề nghiệp quốc tế: 30.68 điểm [Học sinh đạt giải tỉnh/thành phố]

Mã ngành: CLC4    Chương trình CLC Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng định hướng nghề nghiệp quốc tế: 28.8 điểm [Học sinh hệ chuyên]

Mã ngành: CLC4    Chương trình CLC Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng định hướng nghề nghiệp quốc tế: 27.34 điểm [Học sinh hệ chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế]

Mã ngành: CLC4    Chương trình CLC Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng định hướng nghề nghiệp quốc tế: 27.34 điểm [Học sinh hệ không chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế]

Mã ngành: TC3    Chương trình tiêu chuẩn Kinh doanh quốc tế: 25.78 điểm [Học sinh tham gia thi KHKT QG]

Mã ngành: TC3    Chương trình tiêu chuẩn Kinh doanh quốc tế: 25.14 điểm [Học sinh tham gia thi HSGQG]

Mã ngành: TC3    Chương trình tiêu chuẩn Kinh doanh quốc tế: 29.94 điểm [Học sinh đạt giải tỉnh/thành phố]

Mã ngành: TC3    Chương trình tiêu chuẩn Kinh doanh quốc tế: 27.54 điểm [Học sinh hệ chuyên]

Mã ngành: TT2    Chương trình tiên tiến Quản trị kinh doanh quốc tế: 27.1 điểm [Học sinh hệ chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế]

Mã ngành: TT2    Chương trình tiên tiến Quản trị kinh doanh quốc tế: 27.1 điểm [Học sinh hệ không chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế]

Mã ngành: CLC5    Chương trình CLC Quản trị kinh doanh: 26.4 điểm [Học sinh hệ chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế]

Mã ngành: CLC5    Chương trình CLC Quản trị kinh doanh: 26.4 điểm [Học sinh hệ không chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế]

Mã ngành: CLC13    Chương trình CLC Quản trị khách sạn: 26.06 điểm [Học sinh tham gia thi KHKT QG]

Mã ngành: CLC13    Chương trình CLC Quản trị khách sạn: 29.8 điểm [Học sinh đạt giải tỉnh/thành phố]

Mã ngành: CLC13    Chương trình CLC Quản trị khách sạn: 27.25 điểm [Học sinh hệ chuyên]

Mã ngành: CLC13    Chương trình CLC Quản trị khách sạn: 26.65 điểm [Học sinh hệ chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế]

Mã ngành: CLC13    Chương trình CLC Quản trị khách sạn: 26.65 điểm [Học sinh hệ không chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế]

Mã ngành: TC4    Chương trình tiêu chuẩn Quản trị kinh doanh quốc tế:  26.5 điểm [Học sinh tham gia thi KHKT QG]

Mã ngành: TC4    Chương trình tiêu chuẩn Quản trị kinh doanh quốc tế: 28.08 điểm [Học sinh tham gia thi HSGQG]

Mã ngành: TC4    Chương trình tiêu chuẩn Quản trị kinh doanh quốc tế: 29.86 điểm [Học sinh đạt giải tỉnh/thành phố]

Mã ngành: TC4    Chương trình tiêu chuẩn Quản trị kinh doanh quốc tế: 27.36 điểm [Học sinh hệ chuyên]

Mã ngành: TT3    Chương trình tiên tiến Tài chính - Ngân hàng: 27 điểm [Học sinh hệ chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế]

Mã ngành: TT3    Chương trình tiên tiến Tài chính - Ngân hàng: 26.72 điểm [Học sinh hệ không chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế]

Mã ngành: CLC6    Chương trình CLC Tài chính - ngân hàng: 26.4 điểm [Học sinh hệ chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế]

Mã ngành: CLC6    Chương trình CLC Tài chính - ngân hàng: 26.4 điểm [Học sinh hệ không chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế]

Mã ngành: TC5    Chương trình tiêu chuẩn Tài chính quốc tế:  26.7 điểm [Học sinh tham gia thi KHKT QG]

Mã ngành: TC5    Chương trình tiêu chuẩn Tài chính quốc tế: 28.14 điểm [Học sinh tham gia thi HSGQG]

Mã ngành: TC5    Chương trình tiêu chuẩn Tài chính quốc tế: 29.8    Học sinh đạt giải tỉnh/thành phố]

Mã ngành: TC5    Chương trình tiêu chuẩn Tài chính quốc tế: 27.36 điểm [Học sinh hệ chuyên]

Mã ngành: CLC7    Chương trình CLC Kế toán - Kiểm toán theo định hướng ACCA: 26.92 điểm [Học sinh tham gia thi KHKT QG]

Mã ngành: CLC7    Chương trình CLC Kế toán - Kiểm toán theo định hướng ACCA: 27 điểm [Học sinh tham gia thi HSGQG]

Mã ngành: CLC7    Chương trình CLC Kế toán - Kiểm toán theo định hướng ACCA: 29.98 điểm [Học sinh đạt giải tỉnh/thành phố]

Mã ngành: CLC7    Chương trình CLC Kế toán - Kiểm toán theo định hướng ACCA: 28.6 điểm [Học sinh hệ chuyên]

Mã ngành: CLC7    Chương trình CLC Kế toán - Kiểm toán theo định hướng ACCA: 26.92 điểm [Học sinh hệ chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế]

Mã ngành: CLC7    Chương trình CLC Kế toán - Kiểm toán theo định hướng ACCA: 26.92 điểm [Học sinh hệ không chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế]

Mã ngành: TC6    Chương trình tiêu chuẩn Kế toán kiểm toán: 24.34 điểm [Học sinh tham gia thi HSGQG]

Mã ngành: TC6    Chương trình tiêu chuẩn Kế toán kiểm toán: 30.18 điểm [Học sinh đạt giải tỉnh/thành phố]

Mã ngành: TC6    Chương trình tiêu chuẩn Kế toán kiểm toán: 27.36 điểm [Học sinh hệ chuyên]

Mã ngành: TC7    Chương trình tiêu chuẩn Luật thương mại quốc tế: 26.68 điểm [Học sinh tham gia thi KHKT QG]

Mã ngành: TC7    Chương trình tiêu chuẩn Luật thương mại quốc tế: 26.18 điểm [Học sinh tham gia thi HSGQG]

Mã ngành: TC7    Chương trình tiêu chuẩn Luật thương mại quốc tế: 29.6 điểm [Học sinh đạt giải tỉnh/thành phố]

Mã ngành: TC7    Chương trình tiêu chuẩn Luật thương mại quốc tế: 27.36 điểm [Học sinh hệ chuyên]

Mã ngành: TC8    Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Anh Thương mại: 26.24 điểm [Học sinh tham gia thi HSGQG]

Mã ngành: TC8    Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Anh Thương mại: 29.64 điểm [Học sinh đạt giải tỉnh/thành phố]

Mã ngành: TC8    Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Anh Thương mại: 26.9 điểm [Học sinh hệ chuyên]

Mã ngành: TC8    Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Anh Thương mại: 26.54 điểm [Học sinh hệ chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế]

Mã ngành: TC8    Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Anh Thương mại: 26.7 điểm [Học sinh hệ không chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế]

Mã ngành: TC9    Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Pháp Thương mại: 25.06 điểm [Học sinh tham gia thi HSGQG]

Mã ngành: TC9    Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Pháp Thương mại: 29.1 điểm [Học sinh đạt giải tỉnh/thành phố]

Mã ngành: TC9    Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Pháp Thương mại: 26.9 điểm [Học sinh hệ chuyên]

Mã ngành: TC9    Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Pháp Thương mại: 24.34 điểm [Học sinh hệ chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế]

Mã ngành: TC9    Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Pháp Thương mại: 24.28 điểm [Học sinh hệ không chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế]

Mã ngành: TC10    Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Trung Thương mại: 25.9 điểm [Học sinh tham gia thi HSGQG]

Mã ngành: TC10    Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Trung Thương mại: 29.7 điểm [Học sinh đạt giải tỉnh/thành phố]

Mã ngành: TC10    Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Trung Thương mại: 24.34 điểm [Học sinh hệ chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế]

Mã ngành: TC10    Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Trung Thương mại: 24.28 điểm [Học sinh hệ không chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế]

Mã ngành: TC11    Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Nhật Thương mại: 27.62 điểm [Học sinh tham gia thi HSGQG]

Mã ngành: TC11    Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Nhật Thương mại: 29.74 điểm [Học sinh đạt giải tỉnh/thành phố]

Mã ngành: TC11    Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Nhật Thương mại: 26.9 điểm [Học sinh hệ chuyên]

Mã ngành: TC11    Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Nhật Thương mại: 24.34 điểm [Học sinh hệ chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế]

Mã ngành: TC11    Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Nhật Thương mại: 24.28 điểm [Học sinh hệ không chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế]

Mã ngành: NN1    Chương trình CLC tiếng Pháp thương mại: 24.34 điểm [Học sinh hệ chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế]

Mã ngành: NN1    Chương trình CLC tiếng Pháp thương mại: 24.28 điểm [Học sinh hệ không chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế]

Mã ngành: NN2    Chương trình CLC tiếng Trung thương mại: 24.34 điểm [Học sinh hệ chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế]

Mã ngành: NN2    Chương trình CLC tiếng Trung thương mại: 24.28 điểm [Học sinh hệ không chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế]

Mã ngành: NN3    Chương trình CLC tiếng Nhật thương mại: 24.34 điểm [Học sinh hệ chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế]

Mã ngành: NN3    Chương trình CLC tiếng Nhật thương mại: 24.28 điểm [Học sinh hệ không chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế]

Bảng điểm chuẩn xét học bạ của trường đại học Ngoại Thương năm 2020

Ngoài ra các bạn có thể tham khảo điểm chuẩn cơ sở phía Nam tại Xem Điểm Chuẩn Đại học Ngoại Thương TPHCM Năm 2020 Mới Nhất

Xem điểm chuẩn Ngoại Thương 2019

Các em học sinh và phụ huynh có thể tham khảo thêm thông tin điểm chuẩn đại học 2019 của trường Ngoại Thương như sau:

Mã ngành NTH01 - Nhóm ngành Kinh tế; Kinh tế quốc tế; Luật - A00: 26.2 điểm

Mã ngành NTH01 - Nhóm ngành Kinh tế; Kinh tế quốc tế; Luật - A01: 25.7 điểm

Mã ngành NTH01 - Nhóm ngành Kinh tế; Kinh tế quốc tế; Luật - D01: 25.7 điểm

Mã ngành NTH01 - Nhóm ngành Kinh tế; Kinh tế quốc tế; Luật - D02: 24.2 điểm

Mã ngành NTH01 - Nhóm ngành Kinh tế; Kinh tế quốc tế; Luật - D03: 25.7 điểm

Mã ngành NTH01 - Nhóm ngành Kinh tế; Kinh tế quốc tế; Luật - D04: 25.7 điểm

Mã ngành NTH01 - Nhóm ngành Kinh tế; Kinh tế quốc tế; Luật - D06: 25.7 điểm

Mã ngành NTH01 - Nhóm ngành Kinh tế; Kinh tế quốc tế; Luật - D07: 25.7 điểm

Mã ngành NTH02 - Nhóm ngành Kinh doanh quốc tế; Quản trị kinh doanh - A00: 26.25 điểm

Mã ngành NTH02 - Nhóm ngành Kinh doanh quốc tế; Quản trị kinh doanh - A01: 25.75 điểm

Mã ngành NTH02 - Nhóm ngành Kinh doanh quốc tế; Quản trị kinh doanh - D01: 25.75 điểm

Mã ngành NTH02 - Nhóm ngành Kinh doanh quốc tế; Quản trị kinh doanh - D06: 25.75 điểm

Mã ngành NTH02 - Nhóm ngành Kinh doanh quốc tế; Quản trị kinh doanh - D07: 25.75 điểm

Mã ngành NTH03 - Nhóm ngành Tài chính-Ngân hàng; Kế toán - A00: 25.75 điểm

Mã ngành NTH03 - Nhóm ngành Tài chính-Ngân hàng; Kế toán -  A01: 25.25 điểm

Mã ngành NTH03 - Nhóm ngành Tài chính-Ngân hàng; Kế toán  - D01: 25.25 điểm

Mã ngành NTH03 - Nhóm ngành Tài chính-Ngân hàng; Kế toán - D07: 25.25 điểm

Mã ngành NTH04 - Ngành Ngôn ngữ Anh - D01: 34.3 điểm

Mã ngành NTH05 - Ngành Ngôn ngữ Pháp - D01: 33.55 điểm

Mã ngành NTH05 - Ngành Ngôn ngữ Pháp - D03: 31.55 điểm

Mã ngành NTH06 - Ngành Ngôn ngữ Trung quốc - D01: 34.3 điểm

Mã ngành NTH06 - Ngành Ngôn ngữ Trung quốc - D04: 32.3 điểm

Mã ngành NTH07 - Ngành Ngôn ngữ Nhật - D01: 33.75 điểm

Mã ngành NTH07 - Ngành Ngôn ngữ Nhật - D06: 31.75 điểm

Mã ngành NTH08 - Kế toán, Kinh doanh quốc tế - A00; A01; D01; D07: 17 điểm [cơ sở Quảng Ninh]

Tra cứu điểm chuẩn ĐH Ngoại Thương 2018

Mời các bạn tham khảo thêm bảng điểm chuẩn của Đại học Ngoại Thương HN được thống kê chi tiết năm 2018 xét theo điểm thi cụ thể tại đây:

Xem điểm chuẩn đại học trường ĐH Ngoại Thương năm 2018 

Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn trường Ngoại Thương năm 2022 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn.

Ngoài Xem điểm chuẩn Đại học Ngoại Thương năm 2020 mới nhất các bạn có thể tham khảo thêm điểm trúng tuyển đại học 2021 mới nhất của các trường khác tại đây:

Video liên quan

Chủ Đề