Ngày đăng: 27/01/2022 - Lượt xem: 1318
Ngay sau khi biết điểm thi, thí sinh có thể tra cứu điểm chuẩn đại học các năm trên Hướng nghiệp GPO [career.gpo.vn] để tìm trường phù hợp với điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
Xem thêm [+]
Ngày đăng: 26/01/2022 - Lượt xem: 231
ĐH Quốc gia HN vừa công bố lịch thi đánh giá năng lực năm 2022.
Xem thêm [+]
Ngày đăng: 20/01/2022 - Lượt xem: 759
Bạn yêu thích lịch sử? Bạn muốn lựa chọn chuyên ngành này song lại băn khoăn về cơ hội việc làm sau khi tốt nghiệp? Bạn chưa biết rõ mình có thể làm gì sau khi ra trường? Nếu đang rơi vào tình huống này, 10 công việc dành cho người đam mê lịch sử dưới đây sẽ làm bạn yên tâm hơn khi lựa chọn chuyên ngành này. Hãy cùng Hướng nghiệp GPO đi...
Xem thêm [+]
Ngày đăng: 20/01/2022 - Lượt xem: 5195
Phương thức xét tuyển học bạ như thế nào? Điều kiện và hồ sơ xét tuyển ra sao? Tất cả sẽ được chúng tôi giải đáp trong bài viết: 5 điều thí sinh cần biết khi xét tuyển học bạ. Cùng Hướng nghiệp GPO tìm hiểu qua bài viết dưới đây nhé!
Xem thêm [+]
Ngày đăng: 19/01/2022 - Lượt xem: 554
Nếu như 2 năm trước, hầu hết các cơ sở GD ĐH dành phần lớn chỉ tiêu xét tuyển từ kết quả thi tốt nghiệp THPT, thì năm nay nhiều trường giảm sâu chỉ tiêu đối với phương thức này và tăng chỉ tiêu xét tuyển riêng. Cùng Hướng nghiệp GPO tìm hiểu qua bài viết dưới đây nhé!
Xem thêm [+]
Ngày đăng: 19/01/2022 - Lượt xem: 491
Các trường đại học trong nước nên đưa thêm tiêu chí xét tuyển với chứng chỉ tiếng Anh Vstep của Bộ Giáo dục và Đào tạo, đây là một chứng chỉ trong nước có uy tín. Hãy cùng Hướng nghiệp GPO tìm hiểu thêm về thông tin này nhé!
Xem thêm [+]
Ngày đăng: 19/01/2022 - Lượt xem: 256
Trước thông tin một số trường đại học giảm chỉ tiêu xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT, nhiều thí sinh không khỏi lo lắng. Ngay bây giờ, hãy cùng Hướng nghiệp GPO cập nhật thông tin này nhé!
Xem thêm [+]
Ngày đăng: 19/01/2022 - Lượt xem: 234
Nhiều ngành đào tạo mới, đa dạng phương thức xét tuyển đem lại cho học sinh nhiều lựa chọn nhưng chắc chắn sẽ có những thách thức mới khi lần đầu áp dụng. Ngay bây giờ, hãy cùng Hướng nghiệp GPO cập nhật thông tin này nhé!
Xem thêm [+]
Ngày đăng: 19/01/2022 - Lượt xem: 490
Trong năm 2022, các trường đại học công bố sử dụng nhiều phương thức xét tuyển. Hầu hết các trường đa ngành đều sử dụng nhiều phương thức xét tuyển khác nhau. Cùng Hướng nghiệp GPO tìm hiểu trong bài viết này nhé!
Xem thêm [+]
Ngày đăng: 19/01/2022 - Lượt xem: 457
Kỳ thi Đánh giá năng lực [HSA] được tổ chức bởi ĐH Quốc gia Hà Nội, các thí sinh đang sinh sống ở phía Nam có thể đăng ký dự thi tại TP.HCM và sử dụng kết quả để xét tuyển vào các trường trong danh sách hợp lệ. Cùng Hướng nghiệp GPO tìm hiểu trong bài viết này nhé!
Xem thêm [+]
Trường Đại học Mỏ Địa chất chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển năm 2021 xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Mỏ – Địa chất năm 2022
Điểm chuẩn Đại học Mỏ – Địa chất năm 2021
1. Điểm chuẩn theo phương thức xét học bạ
Trường Đại học Mỏ – Địa chất chính thức công bố điểm trúng tuyển học bạ năm 2021 đợt 1, chi tiết như sau:
Tên ngành | Điểm trúng tuyển HB |
||
Năm 2020 | Năm 2021 | ||
Điểm TT | TC phụ | ||
Kỹ thuật hóa học [CTTT] | 19.8 | 18.0 | 5.0 |
Địa tin học | 21.2 | 18.0 | 5.0 |
Kỹ thuật xây dựng | 18 | 18.0 | 5.0 |
Kỹ thuật tuyển khoáng | 18 | 18.0 | 5.0 |
Kỹ thuật mỏ | 18 | 18.0 | 5.0 |
Quản lý đất đai | 18 | 18.0 | 5.0 |
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ | 18.4 | 18.0 | 5.0 |
Địa kỹ thuật xây dựng | 18 | 18.0 | 5.0 |
Địa chất học | 18 | 18.0 | 5.0 |
Kỹ thuật địa chất | 19 | 18.0 | 5.0 |
Kỹ thuật môi trường | 18.2 | 18.0 | 5.0 |
Kỹ thuật điện | 20.56 | 20.6 | 7.2 |
Kỹ thuật cơ khí | 21.06 | 21.7 | 6.9 |
Kỹ thuật địa vật lý | 21.7 | 18.0 | 5.0 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 19.6 | 18.0 | 5.0 |
Kỹ thuật dầu khí | 18 | 18.0 | 5.0 |
Công nghệ thông tin | 25.4 | 25.3 | 8.3 |
Tài chính – Ngân hàng | 21.5 | 21.1 | 6.6 |
Kế toán | 22.29 | 21.5 | 7.4 |
Quản trị kinh doanh | 23.5 | 22.6 | 8.0 |
Kỹ thuật cơ điện tử | / | 22.76 | 7.5 |
Quản lý công nghiệp | / | 18.0 | 5.0 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | / | 18.0 | 5.0 |
Kỹ thuật cơ khí động lực | / | 18.0 | 5.0 |
Du lịch địa chất | / | 18.0 | 5.0 |
Xây dựng công trình ngầm TP và hệ thống tàu điện ngầm | / | 18.0 | 5.0 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | / | 18.0 | 5.0 |
2. Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi THPT
Đã được cập nhật.
Điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Mỏ – Địa chất xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn |
Quản trị kinh doanh | 18.5 |
Tài chính – ngân hàng | 18.0 |
Kế toán | 18.0 |
Quản lý công nghiệp | 15.0 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học | 18.0 |
Kỹ thuật địa vật lý | 16.0 |
Kỹ thuật dầu khí | 16.0 |
Kỹ thuật hoá học [CTTT] | 19.0 |
Địa chất học | 15.0 |
Kỹ thuật địa chất | 15.0 |
Địa kỹ thuật xây dựng | 15.0 |
Du lịch địa chất | 15.0 |
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ | 15.0 |
Quản lý đất đai | 15.0 |
Địa tin học | 15.0 |
Kỹ thuật mỏ | 15.0 |
Kỹ thuật tuyển khoáng | 15.0 |
Khoa học dữ liệu | 18.0 |
Công nghệ thông tin | 20.0 |
Công nghệ thông tin CLC | 22.5 |
Kỹ thuật cơ khí | 17.0 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 18.0 |
Kỹ thuật cơ khí động lực | 17.0 |
Kỹ thuật điện | 17.5 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 20.0 |
Kỹ thuật xây dựng | 15.0 |
Xây dựng công trình ngầm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm | 15.0 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 15.0 |
Kỹ thuật môi trường | 15.0 |
Quản lý tài nguyên môi trường | 15.0 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Mỏ – Địa chất năm 2020 như sau:
Tên ngành |
Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | |
Kỹ thuật hóa học [CTTT] | / | 25 |
Địa tin học | / | 15 |
Kỹ thuật xây dựng | 14 | 15 |
Kỹ thuật tuyển khoáng | 14 | 15 |
Kỹ thuật mỏ | 14 | 15 |
Quản lý đất đai | 14 | 15 |
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ | 14 | 15 |
Địa kỹ thuật xây dựng | 14 | 17 |
Địa chất học | 14 | 15 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 17.5 | 19 |
Kỹ thuật địa chất | 14 | 15 |
Kỹ thuật môi trường | 14 | 15 |
Kỹ thuật điện | 14 | 16 |
Kỹ thuật cơ khí | 14 | 15 |
Kỹ thuật địa vật lý | 15 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 15 | 17 |
Kỹ thuật dầu khí | 15 | 16 |
Công nghệ thông tin | 15 | 17 |
Tài chính – Ngân hàng | 14 | 16 |
Kế toán | 14 | 16 |
Quản trị kinh doanh | 14 | 16.5 |