Điểm xét học bạ Bách khoa TP HCM 2022

Trường ĐH Bách khoa TpHCM công bố điểm chuẩn 2021 theo kết quả thi ĐGNL

-

Trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG-HCM thông báo điểm trúng tuyển diện xét tuyển theo phương thức điểm thi ĐGNL của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh theo bảng sau:

Điểm xét tuyển bằng điểm thi + điểm ưu tiên [nếu có]. Thí sinh được xét trúng tuyển có điểm xét tuyển cao hơn hoặc bằng với điểm trúng tuyển [điểm chuẩn] của ngành.

Mã ngành

Tên ngành/nhóm ngành

Điểm

trúng tuyển

A.ĐẠI HỌC CHÍNH QUY

106

Khoa học Máy tính

974

107

Kỹ thuật Máy tính

940

108

Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa; [Nhóm ngành]

837

109

Kỹ thuật cơ khí

805

110

Kỹ thuật Cơ điện tử

919

112

Kỹ thuật Dệt; Công nghệ Dệt May; [Nhóm ngành]

706

114

Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học [Nhóm ngành]

907

115

Kỹ thuật Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông; Kỹ thuật Xây dựng Công trình Thủy; Kỹ thuật Xây dựng Công trình Biển; Kỹ thuật Cơ sở Hạ tầng; Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng; Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ [Nhóm ngành]

700

117

Kiến trúc

888

120

Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí [Nhóm ngành]

708

123

Quản lý Công nghiệp

884

125

Quản lý Tài nguyên và Môi trường; Kỹ thuật Môi trường [Nhóm ngành]

797

128

Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng; Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp[Nhóm ngành]

945

129

Kỹ thuật Vật liệu

707

137

Vật lý Kỹ thuật

831

138

Cơ Kỹ thuật

752

140

Kỹ thuật Nhiệt [Nhiệt lạnh]

748

141

Bảo dưỡng Công nghiệp

700

142

Kỹ thuật Ô tô

893

145

Kỹ thuật hàng không - Kỹ Thuật Tàu thủy [Song ngành]

868

B.CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO, TIÊN TIẾN

206

Khoa học Máy tính

972

207

Kỹ thuật Máy tính

937

208

Kỹ thuật Điện - Điện tử

797

209

Kỹ thuật Cơ khí

822

210

Kỹ thuật Cơ điện tử

891

211

Kỹ Thuật Cơ điện tử - Chuyên ngành Kỹ thuật Robot

865

214

Kỹ thuật Hóa học

839

215

Kỹ thuật Xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông [Nhóm ngành]

700

217

Kiến trúc - Chuyên ngành Kiến trúc Cảnh quan

799

219

Công nghệ Thực phẩm

880

220

Kỹ thuật Dầu khí

721

223

Quản lý Công nghiệp

802

225

Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường [Nhóm ngành]

700

228

Logistics và Quản Lý chuỗi cung ứng

953

237

Vật lý kỹ thuật - chuyên ngành Kỹ Thuật Y sinh

826

242

Kỹ thuật Ô tô

871

245

Kỹ thuật Hàng Không

876

266

Khoa học máy tính

[CT chất lượng cao Tăng cường tiếng Nhật]

907

268

Cơ Kỹthuật

[CT Chất lượng cao - Tăng cường tiếng Nhật]

752

Video liên quan

Chủ Đề