Điều kiện tiên quyết tiếng anh là gì

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "tiên quyết", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ tiên quyết, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ tiên quyết trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh

1. Đó là điều kiện tiên quyết.

2. Trong trường hợp này, quy trình có tính tiên quyết

3. Một trong những cuối cùng điều về điều kiện tiên quyết.

4. Anh trai trẻ đầu tiên quyết tâm một lần nữa để đứng vững.

5. Bài phát biểu là điều kiện tiên quyết để anh được phóng thích.

6. Đây là các điều kiện tiên quyết để gửi nguồn cấp dữ liệu:

7. Lời cầu nguyện là môt điều kiện tiên quyết cho sự mặc khải.

Prayer is a precondition to revelation.

8. (Quyền truy cập mã nguồn là điều kiện tiên quyết cho quyền tự do này.)

9. Điều kiện tiên quyết là sự hối cải hàng ngày (xin xem Rô Ma 3:23).

10. Chứng ngôn là sự khởi đầu và điều tiên quyết để tiếp tục sự cải đạo.

11. Một số khác giả định một hỗn độn khởi thủy như một điều kiện tiên quyết.

12. 16 Sự ăn năn là một điều kiện tiên quyết khác để được làm báp têm.

13. Triều đình Triều Tiên quyết định tham chiến, mặc dù không tăng cường sức mạnh quân sự.

14. (Điều kiện tiên quyết trong những câu này có nghĩa là được đòi hỏi hoặc cần thiết).

(Requisite in these verses means required or necessary.)

15. Bản thể luận là một lý thuyết tiên quyết cho vật lý học, nhưng không phải cho toán học.

Ontology is a prerequisite for physics, but not for mathematics.

16. Đây là điều kiện tiên quyết để nghiên cứu tác động của việc lãi suất thay đổi "độc lập".

17. Kildahl nói “nỗi băn khoăn lo lắng là điều kiện tiên quyết để phát triển khả năng nói tiếng lạ”.

18. Có chân trong các hội này hầu như là điều kiện tiên quyết để làm công dân của A-thên.

19. Điều kiện tiên quyết là phải hiểu biết chính xác về những gì Ngài chấp nhận và không chấp nhận.

20. Theo Hộ pháp Phạm Công Tắc thì điều kiện tiên quyết khi vào tịnh thất là phải hoàn thành Tam Lập.

21. Khi xét xử các vấn đề tư pháp, những yếu tố tiên quyết nào bảo đảm cho một quyết định đúng?

22. • Điều kiện tiên quyết để cho của-lễ được chấp nhận là gì, và điều đó có nghĩa gì cho chúng ta?

23. Ngược lại, ông Sandeman theo về bên những người cho rằng đức tin là điều kiện tiên quyết để được cứu rỗi.

24. Ứng dụng tiên quyết phải có trong cửa hàng ứng dụng thích hợp và tuân thủ các chính sách của chúng tôi.

25. Hệ thống kinh tế phải đối xử công bằng với điều kiện tiên quyết này, nếu không sẽ tất yếu sụp đổ.

26. Điều này khiến ông tuyên bố: “Bãi bỏ tôn giáo là điều kiện tiên quyết để mang lại hạnh phúc cho con người”.

27. Nếu tài khoản của bạn đáp ứng các điều kiện tiên quyết, bạn sẽ có tùy chọn để chọn Mục tiêu thông minh.

28. Niềm tin nơi sự sống lại của Chúa Giê-su Christ là điều kiện tiên quyết cho việc rao giảng của các tín đồ.

29. Hậu quả là lợi thế cạnh tranh tương quan của sản phẩm đứng trước nguy cơ bị biến thành điều kiện tiên quyết cạnh tranh.

30. Hơn nữa, bất luận ở tuổi tác nào, tính lương thiện cũng là điều kiện tiên quyết mà chúng ta đòi hỏi nơi bạn bè.

31. Khi chắc chắn rằng bạn đã đáp ứng các điều kiện tiên quyết này, hãy thực hiện các bước bắt buộc trong mục tiếp theo.

32. Nếu hiểu rõ và được dẫn dẵn đúng đắn, dân chủ có thể đạt được những điều rất tuyệt vời, với một điều kiện tiên quyết.

33. Thuộc tính phải đáp ứng các điều kiện tiên quyết cho dữ liệu để báo cáo hiển thị trong chế độ xem cho thuộc tính đó.

34. Điều kiện tiên quyết: Bạn có thể tùy chỉnh quốc gia được cung cấp phiên bản alpha hoặc beta của ứng dụng trong những trường hợp sau:

35. Ngày nay, đa số người ta nghĩ rằng theo một tôn giáo không phải là điều kiện tiên quyết để có niềm tin nơi Đức Chúa Trời.

36. Nhấn mạnh một người cần phải có lòng tiên quyết để làm những sự thay đổi cần thiết trong đời sống hầu có thể làm tiên phong.

37. Nếu chế độ xem báo cáo không đáp ứng các điều kiện tiên quyết cho dữ liệu, thì báo cáo này sẽ không hiển thị trong Analytics.

38. Để sử dụng Mục tiêu thông minh, bạn cần phải đáp ứng một số điều kiện tiên quyết nhất định và hoàn thành các thao tác sau:

39. Duyệt lại những điều kiện tiên quyết ghi trong sách Organized to Accomplish Our Ministry (Được tổ chức để thi hành thánh chức rao giảng), trang 113, 114.

40. Trong các game 4X, điều kiện tiên quyết chính cho quá trình nghiên cứu một công nghệ tiên tiến chính là kiến thức của công nghệ trước đó.

41. Rusk đề xuất giới hạn chiến dịch chỉ trong vùng cán xoong miền Trung mà không cần điều kiện tiên quyết và đợi phản ứng của Hà Nội.

Rusk proposed limiting the campaign to the panhandle of North Vietnam without preconditions and awaiting Hanoi's reaction.

42. Thánh linh là một lực mà Đức Chúa Trời dùng và sự tác động của lực ấy là điều kiện tiên quyết để hiểu những điều tâm linh.

43. Để có thể sử dụng các báo cáo này và có dữ liệu cho báo cáo, bạn phải đáp ứng tất cả các điều kiện tiên quyết sau đây.

44. Theo một tự điển Kinh-thánh (Black’s Bible Dictionary), Giê-su “nói rõ rằng [đức tin] là điều tiên quyết cho việc chữa lành bệnh bằng phép lạ của ngài”.

45. Nếu muốn tích hợp AdSense cho video vào trình phát video HTML5, Android hoặc iOS của mình, bạn sẽ cần đảm bảo tuân thủ các điều kiện tiên quyết sau:

46. Nếu bạn muốn tích hợp AdSense cho trò chơi vào các trò chơi dựa trên web HTML5, bạn cần phải đảm bảo tuân thủ các điều kiện tiên quyết sau:

47. Dù là diễn giả mới hay đã có kinh nghiệm, hãy sửa soạn kỹ lưỡng để có thể nói với giọng tiên quyết và diễn cảm thích hợp với tài liệu.

48. 19 Chúng ta chớ nên coi nhẹ sự kiện làm báp têm trong nước là một điều kiện tiên quyết để nhận được lương tâm tốt với Đức Giê-hô-va.

49. Nông nghiệp đã trở thành truyền thống lưu truyền qua các thế hệ trong từng giọt mồ hôi vất vả, vì với con người đó là điều kiện tiên quyết để tồn tại.

50. Từ trước đến nay, ai muốn được ân huệ và sự chấp nhận của Đấng Chí cao, Đức Giê-hô-va, phải học hỏi Lời của Ngài, đó là điều kiện tiên quyết.

Điều kiện tiên quyết là gì?

Điều kiện tiên quyết là một thuật ngữ pháp lí mô tả một điều kiện hoặc sự kiện phải được thông qua trước khi một hợp đồng cụ thể được xem xét có hiệu lực, hoặc trước khi bất kì nghĩa vụ nào được đáp ứng bởi một trong hai bên.

Môn tiên quyết Tiếng Anh là gì?

tiên quyết {adjective}prerequisite {adj.}

Điều kiện Tiếng Anh là gì?

condition, term, capitulation là các bản dịch hàng đầu của "điều kiện" thành Tiếng Anh. Câu dịch mẫu: Tôi không muốn làm việc trong những điều kiện như thế này. ↔ I don't want to work under these conditions.

Rèn luyện Tiếng Anh là gì?

PERSEVERE | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh-Việt - Cambridge Dictionary.