Điều kiện xác định của phương trình căn 3 x trừ 2 cộng căn 4 trừ 3 x = 1 là

Tập xác định của hàm số $y = \dfrac{{x - 1}}{{{x^2} - x + 3}}$ là

Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ?

Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số chẵn?

Tìm tập xác định của hàm số \[y = \sqrt {x + 5} \].

Cho hàm số \[f\left[ x \right] = \left\{ \begin{array}{l}{x^2} - 2\left| x \right| + 1,x \ne 0\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,2,\,\,x = 0\end{array} \right.\].  Chọn phát biểu đúng?

Hai phương trình được gọi là tương đương khi

Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình \[{x^2} - 4 = 0\]?

Khẳng định nào sau đây là đúng?

Chọn cặp phương trình không tương đương trong các cặp phương trình sau:

Khẳng định nào sau đây là sai?

Tập nghiệm của phương trình $\sqrt {{x^2} - 2x}  = \sqrt {2x - {x^2}} $ là:

Phương trình \[x + \sqrt {x - 1}  = \sqrt {1 - x} \] có bao nhiêu nghiệm?

Phương trình $\sqrt { - {x^2} + 6x - 9}  + {x^3} = 27$ có bao nhiêu nghiệm?

13/08/2021 984

A. x ≤53

Đáp án chính xác

Page 2

13/08/2021 353

C. x ≤ 25

Đáp án chính xác

27/08/2021 2,067

C. x≥−12và x≠0

Đáp án chính xác

Page 2

27/08/2021 2,647

D. x >2  hoặc x ≤ −2

Đáp án chính xác

Page 3

27/08/2021 788

A. x ≥ −3 và x ≠ ±2

Đáp án chính xác

Page 4

27/08/2021 1,903

B. x > −2, x ≠ 0 và x ≤ 32

Đáp án chính xác

Page 5

27/08/2021 1,826

C. −2 < x ≤  43và x ≠ −1

Đáp án chính xác

Page 6

27/08/2021 974

Giải Tích Sơ Cấp Các ví dụ

Những Bài Tập Phổ Biến

Giải Tích Sơ Cấp

Tìm Tập Xác Định căn bậc hai của x^2-3x-4

Đặt số trong dấu căn trong lớn hơn hoặc bằng để tìm nơi biểu thức xác định.

Giải .

Bấm để xem thêm các bước...

Chuyển đổi bất đẳng thức sang một phương trình.

Thừa số bằng cách sử dụng phương pháp AC.

Bấm để xem thêm các bước...

Xét dạng . Tìm một cặp số nguyên mà tích số của chúng là và tổng của chúng là . Trong trường hợp này, tích số của chúng là và tổng của chúng là .

Viết dạng đã được phân tích thành nhân tử bằng cách sử dụng các số nguyên này.

Đặt bằng và giải để tìm .

Bấm để xem thêm các bước...

Đặt nhân tử bằng .

Cộng cho cả hai vế của phương trình.

Đặt bằng và giải để tìm .

Bấm để xem thêm các bước...

Đặt nhân tử bằng .

Trừ từ cả hai vế của phương trình.

Hợp nhất các đáp án.

Sử dụng mỗi nghiệm để tạo các khoảng kiểm định.

Chọn một giá trị kiểm định từ mỗi khoảng và điền giá trị này vào bất đẳng thức ban đầu để xác định khoảng nào thoả mãn bất đẳng thức.

Bấm để xem thêm các bước...

Kiểm tra một giá trị trong khoảng để xem nó có làm cho bất đẳng thức đúng hay không.

Bấm để xem thêm các bước...

Chọn một giá trị trên khoảng và quan sát nếu giá trị này làm cho bất đẳng thức ban đầu đúng.

Thay thế bằng trong bất đẳng thức ban đầu.

Vế trái lớn hơn vế phải , có nghĩa là câu đã cho luôn luôn đúng.

Đúng

Đúng

Kiểm tra một giá trị trong khoảng để xem nó có làm cho bất đẳng thức đúng hay không.

Bấm để xem thêm các bước...

Chọn một giá trị trên khoảng và quan sát nếu giá trị này làm cho bất đẳng thức ban đầu đúng.

Thay thế bằng trong bất đẳng thức ban đầu.

Vế trái nhỏ hơn vế phải , có nghĩa là câu đã cho sai.

Sai

Sai

Kiểm tra một giá trị trong khoảng để xem nó có làm cho bất đẳng thức đúng hay không.

Bấm để xem thêm các bước...

Chọn một giá trị trên khoảng và quan sát nếu giá trị này làm cho bất đẳng thức ban đầu đúng.

Thay thế bằng trong bất đẳng thức ban đầu.

Vế trái lớn hơn vế phải , có nghĩa là câu đã cho luôn luôn đúng.

Đúng

Đúng

So sánh các khoảng để xác định khoảng nào thoả mãn bất phương trình ban đầu.

Đúng

Sai

Đúng

Đúng

Sai

Đúng

Đáp án bao gồm tất cả các khoảng thực sự.

hoặc

hoặc

Tập xác định là tất cả các giá trị của mà làm cho biểu thức xác định.

Ký Hiệu Khoảng:

Ký Hiệu Xây Dựng Tập Hợp:

Video liên quan

Chủ Đề