Distressed là gì

Bản dịch và định nghĩa của distressed , từ điển trực tuyến Tiếng Anh - Tiếng Việt. Chúng tôi đã tìm thấy ít nhất 206 câu dịch với distressed .

distressed

adjective verb

  • (of merchandise etc) damaged

  • đau buồn

    adjective

    Yet there is also evidence of great human suffering and distress.

    Tuy nhiên, cũng có bằng chứng về nỗi đau khổ và đau buồn lớn lao của con người.

Cụm từ tương tự

Gốc từ

Dear Lizzy, please do not distress yourself.

Lizzy thân yêu, xin em đừng tự làm khổ mình.

This should prove comforting to us if we are repentant but are still sorely distressed over our serious errors.

Việc này sẽ mang lại sự khích lệ nếu chúng ta ăn năn mặc dù vẫn cảm thấy rất đau buồn về tội trọng mình đã phạm.

Remember how Jehovah treated Abraham’s probing questions and Habakkuk’s cry of distress.

Hãy nhớ cách Đức Giê-hô-va đã đối xử với Áp-ra-ham khi ông nêu ra những câu hỏi và với Ha-ba-cúc khi ông kêu than.

8 “The calamitous days” of old age are unrewarding —perhaps very distressing— to those who give no thought to their Grand Creator and who have no understanding of his glorious purposes.

8 “Những ngày gian-nan” của tuổi già không được toại nguyện—có lẽ rất buồn nản—cho những người không nghĩ gì đến Đấng Tạo Hóa Vĩ Đại và những người không có sự hiểu biết về ý định vinh hiển của Ngài.

A marriage undergoes intense distress when a mate abuses alcohol or drugs.

Cuộc hôn nhân gặp phải nhiều khốn đốn khi một người hôn phối lạm dụng rượu hoặc ma tuý.

3 At one point, God inquired of Job: “Have you entered into the storehouses of the snow, or do you see even the storehouses of the hail, which I have kept back for the time of distress, for the day of fight and war?”

3 Vào lúc nào đó, Đức Chúa Trời chất vấn Gióp: “Ngươi có vào các kho tuyết chăng?

They had become certain that Jesus’ second coming would begin his invisible presence, that a time of world distress was ahead, and that this would be followed by the Thousand Year Reign of Christ that would restore Paradise on earth, with eternal life for obedient humans.

Họ chắc chắn rằng khi Giê-su đến lần thứ hai, sự hiện diện vô hình của ngài sẽ bắt đầu, và thời kỳ phiền não cho thế gian sẽ diễn ra, và sau đó sẽ có Một Ngàn Năm trị vì của đấng Christ, ngài sẽ tái lập Địa-đàng trên đất và ban sự sống đời đời cho nhân loại vâng phục.

The still, small voice whispers consolation to our souls in the depths of sorrow and distress.

Tiếng nói nhỏ nhẹ êm ái thì thầm lời an ùi cho tâm hồn chúng ta trong sự tận cùng cùa nỗi buồn phiền và khổ sở.

Our Sinful Nature Can Distress Us

Sự bất toàn có thể làm chúng ta nản lòng

Tragically, no one noticed his distress.

Buồn thay, không một ai nhận thấy nỗi đau khổ của nó.

Or do you feel as did righteous Lot, “who was greatly distressed by the indulgence of the law-defying people . . . tormenting his righteous soul by reason of their lawless deeds”?

Hoặc bạn có cùng cảm nghĩ với Lót, “tức là kẻ quá lo vì cách ăn-ở luông-tuồng của bọn gian-tà kia... mỗi ngày nghe thấy việc trái phép của họ, bèn cảm-biết đau-xót trong lòng công-bình mình”?

Tossing and turning not only causes women more psychological distress , it also raises their insulin and inflammation levels - risk factors for compromised health , found a 2008 study of 210 people led by Edward Suarez at Duke University .

Trở mình trằn trọc không chỉ làm cho phụ nữ kiệt sức hơn về mặt tâm lý , nó cũng nâng cao mức insulin và mức độ viêm nhiễm của họ - các yếu tố rủi ro làm cho sức khỏe bị tổn thương , theo kết quả nghiên cứu năm 2008 của 210 người được dẫn đầu bởi Edward Suarez tại Đại học Duke .

To be sure, Mary bore the child wondrously, but she nevertheless did it “after the manner of women,” and such a time is one of anxiety, distress and paradox.

Để đảm bảo, Mary làm cho đứa con buồn chán một cách tài tình, tuy nhiên Bà làm điều đó “theo bản năng của một người mẹ”, và đây là khoảng thời gian đầy lo lắng, đau khổ và nghịch lý.

A team of American civilian archaeologists, led by Dr. Rosenthal, send out a distress call indicating that they have discovered something that could change the world.

Một đoàn các nhà khảo cổ người Mỹ, lãnh đạo bởi Tiến sĩ Rosenthal, gửi một tín hiệu khẩn cấp cho biết họ đã phát hiện ra một cái gì đó mà có thể thay đổi thế giới.

Examples of distressed inventory include products which have reached their expiry date, or have reached a date in advance of expiry at which the planned market will no longer purchase them (e.g. 3 months left to expiry), clothing which is out of fashion, music which is no longer popular and old newspapers or magazines.

Ví dụ về hàng tồn kho xuống cấp bao gồm các sản phẩm đã hết hạn sử dụng hoặc trước khi hết hạn và thị trường theo kế hoạch sẽ không còn mua chúng nữa (ví dụ: còn 3 tháng nữa là hết hạn), quần áo không còn thời trang, âm nhạc không còn phổ biến và báo cũ hoặc tạp chí.

4:5) Micah could wait patiently during distressing times because he had absolute confidence that Jehovah would fulfill all of His promises.

Điều gì đã giúp Mi-chê kiên nhẫn chờ đợi trong thời kỳ khó khăn? Đó là vì ông hoàn toàn tin rằng Đức Giê-hô-va sẽ thực hiện mọi lời ngài hứa.

And likewise, for survivors of distress and adversity, that we remember we don't have to live our lives forever defined by the damaging things that have happened to us.

Cũng như vậy, những người sống sót sau đau đớn và nghịch cảnh, chúng ta nhớ rằng chúng ta không phải sống cuộc đời mình mãi mãi bị quyết định bởi những thứ tàn phá xảy đến chúng ta.

Such intimacy gives us confidence that, regardless of our distresses, Jehovah “will not abandon his people; he will not desert those who belong to him.” —Psalm 94:14, Today’s English Version.

Sự mật thiết như vậy cho chúng ta sự tin tưởng chắc chắn rằng, dù chúng ta có phiền não đến đâu, Đức Giê-hô-va “không lìa dân-sự Ngài, cũng chẳng bỏ cơ-nghiệp Ngài” (Thi-thiên 94:14).

You can go with her to Abercrombie and watch her try on pre-distressed jean shorts and gladiator sandals.

Cậu có thể cùng cô ấy đến Abercrombie và xem cô ấy mặc thử quần short jean bạc màu và sandal chiến binh.

The distress like that of a woman giving birth to her first child,

Tiếng đau đớn như tiếng phụ nữ sinh con so,

When there is an alcoholic in your family, there is distress.

Khi có người nghiện rượu trong gia đình thì sẽ có sự khốn khổ.

As a result of the compassion shown by Bernice as she went out of her way to help one whom she didn’t know but who was in distress and needed assistance, countless individuals, both living and dead, now enjoy the saving ordinances of the gospel.

Vì kết quả của lòng trắc ẩn mà Bernice đã thể hiện khi chị chịu khó giúp đỡ một người chị không biết, là người đang buồn và cần được giúp đỡ, cho nên vô số cá nhân, còn sống lẫn đã chết, giờ đây đang vui hưởng các giáo lễ cứu rỗi của phúc âm.

No sightings, no distress signal, sir.

Không có dấu hiệu, không có tín hiệu gì đáng ngờ, thưa Ngài

What may cause distress for Jehovah’s loyal servants?

Điều gì có thể gây khốn khổ cho các tôi tớ trung thành của Đức Giê-hô-va?

2 Our loving heavenly Father came to the aid of his servants in the past, and today he makes it possible for us to gain considerable relief from distress or anxiety.

2 Cha yêu thương trên trời đã hỗ trợ những tôi tớ của ngài trong quá khứ, và ngày nay, ngài có thể giúp chúng ta giảm đáng kể sự căng thẳng và lo lắng.