Do a phone call là gì

Thực tế, rất nhiều người học tiếng Anh khó phân biệt các từ ring, telephone, phone/call. Dưới đây, chúng tôi đưa ra các ví dụ thực tế, cùng với những kết luận hưu ích, xúc tích giúp họ tránh những sai lầm, từ đó dùng đúng,  chính xác những từ dễ gây nhầm lẫn này. Công ty dịch thuật Phú Ngọc Việt  khuyên học viên hãy dùng tài liệu  này cùng với các từ điển Anh-Anh khác như Oxford, Cambridge sẽ là hành trang không thể thiếu cho những ai muốn nắm vững cách dùng từ tiếng Anh cho dù ở bất kỳ tình huống nào.

–      Please give me a ring/call.

Làm ơn hãy gọi điện cho tôi.

[Không dùng * do/make me a ring/call* *give me a telephone/a phone*, nhưng chúng ta có thể nói [but we can say] make a [phone] call in e.g. Excuse me a moment. I’ve got to make a call/a phone call: Xin chờ tôi một chút. Tôi phải gọi điện thoại]

–      Please ring [me]/call [me]/telephone [me]/phone [me] when you get home.

Hãy làm ơn gọi điện thoại cho tôi khi anh về đến nhà.

[telephone is more formal than phone; call is mainlyAmE; ring is not used in AmE: telephone trịnh trọng hơn phone; call chủ yếu dùng trong tiếng Mỹ, ring không dùng trong tiếng Mỹ]

Nếu thấy hữu ích, hãy g+ cho bài viết này và giới thiệu cho các bạn khác cùng học với //dichthuat.org vì chúng tôi đang cập nhật hàng ngày để ngày càng phong phú thêm kho tài liệu này. Ngoài ra, để tìm hiểu thêm về Công ty dịch thuật Phú Ngọc Việt, hãy đọc thêm mục Dich tieng Duc cong chung, dich cong chung tieng Han Quoc…

PLARAZBGBEBNBSCNCSCYCACOCEBDEDAENEOETESFIFAFYKAFRELGLGUGDHIHRHYHUHTHMNGAISITIWIDJAJWKKKOKMKYKULTLVLALOLBMNMYMKMGMSMLMIMRNLNONENYPTPAPSROSKSQSRSLSVSMSTSISDSOSWSUTRTHTGTETAUKUZURVIXHYIYOTTTKEUAMAFHAWZUIGKNMTHASNTLRU Online Dịch & điển Tiếng Anh-Tiếng Việt Dịch phone call

phone call

phone call

Translate

GB   

call, call [for], call [out], call [up], call 1, call 112, call 1800, call 2 service, call 24, call 9, call 911, call a bluff, call a cab, call a code, call a command, call a convention, call a day, call a device, call a doctor, call a foul

Từ đồng nghĩa: phone call

  • call, telephone call
  • Phản nghiả: không tìm thấy

    Tom planned to stay longer, but he got a phone call and left.

    Tom định ở lại lâu hơn, nhưng anh ấy nhận được một cuộc điện thoại và rời đi.

    Sami made a fake phone call to Layla, pretending to be Farid.

    Sami đã gọi điện giả cho Layla, giả làm Farid.

    This phone call is about a taxi driver who calls 911 because of a pregnant woman inside his taxi while they're on a freeway.

    Cuộc điện thoại này nói về một tài xế taxi gọi 911 vì có một phụ nữ mang thai bên trong xe taxi của anh ta khi họ đang trên đường cao tốc.

    I waited the entire weekend for an important phone call.

    Tôi đã đợi cả cuối tuần cho một cuộc điện thoại quan trọng.

    There was a phone call from a 50 - year old man who had been told he had a year left to live due to heart disease.

    Có một cuộc điện thoại từ một người đàn ông 50 tuổi, người được cho biết anh ta còn một năm để sống vì bệnh tim.

    Tell me your phone number and I'll call you back.

    Hãy cho tôi biết số điện thoại của bạn và tôi sẽ gọi lại cho bạn.

    I'd like to know who that phone call was from.

    Tôi muốn biết cuộc điện thoại đó là của ai.

    He does not have a phone number to call and he receives no calls

    Anh ta không có số điện thoại để gọi và anh ta không nhận được cuộc gọi nào

    Sami got a phone call from a number he did not recognize.

    Sami nhận được một cuộc điện thoại từ một số mà anh không nhận ra.

    I didn't have Tom's phone number, so I didn't call him.

    Tôi không có số điện thoại của Tom nên tôi không gọi cho anh ấy.

    Mary gave me her phone number and told me to call her.

    Mary cho tôi số điện thoại của cô ấy và bảo tôi gọi cho cô ấy.

    In order to make a phone call, I put my hand in my pocket and searched for a coin.

    Để gọi điện thoại, tôi đút tay vào túi và tìm kiếm một đồng tiền.

    Sami's arrest could never have happened without Layla's anonymous phone call.

    Việc bắt giữ Sami không bao giờ có thể xảy ra nếu không có cuộc gọi điện thoại nặc danh của Layla.

    Tom kept trying to call Mary, but she never answered her phone .

    Tom tiếp tục cố gắng gọi cho Mary, nhưng cô ấy không bao giờ trả lời điện thoại của mình.

    When I was about to leave my house, I got a phone call from her.

    Khi tôi chuẩn bị rời khỏi nhà, tôi nhận được điện thoại từ cô ấy.

    I didn't have Mary's phone number, so I didn't call her.

    Tôi không có số điện thoại của Mary, vì vậy tôi đã không gọi cho cô ấy.

    Mary didn't have her phone with her, so she couldn't call Tom to tell him she'd be late.

    Mary không mang theo điện thoại nên cô không thể gọi cho Tom để nói với anh rằng cô sẽ đến muộn.

    Sami got a phone call from a number he didn't recognize.

    Sami nhận được một cuộc điện thoại từ một số mà anh không nhận ra.

    Tom and Mary gave me their phone number and told me to call them.

    Tom và Mary cho tôi số điện thoại của họ và bảo tôi gọi cho họ.

    Tom was about to make the most important phone call of his life.

    Tom chuẩn bị thực hiện cuộc điện thoại quan trọng nhất trong đời.

    There was a call from your mobile phone company.

    Có một cuộc gọi từ công ty điện thoại di động của bạn.

    Last night I stayed home to be able to receive your phone call.

    Đêm qua tôi ở nhà để có thể nhận được cuộc điện thoại của bạn.

    Tom talked to the operator to make a phone call.

    Tom đã nói chuyện với nhà điều hành để gọi điện thoại.

    The police were at Tom's door within three minutes after the phone call.

    Cảnh sát đã có mặt tại cửa nhà Tom trong vòng ba phút sau cuộc điện thoại.

    I'd like to call him. Do you have his phone number?

    Tôi muốn gọi cho anh ta. Bạn có số điện thoại của anh ta không?

    Video liên quan

    Chủ Đề