Đổi với các thanh ghi địa chỉ (trong CPU), phát biểu nào sau đây là sai

Chương 1. Giới thiệu chung1.1 Trình tự xử lý thơng tin của máy tính điện tử là:a. CPU -> Đĩa cứng -> Màn hìnhb. Nhận thơng tin -> Xử lý thơng tin -> Xuất thơng tinc. CPU -> Bàn phím -> Màn hìnhd. Màn hình - > Máy in -> Đĩa mềm1.2. Các chức năng cơ bản của máy tính:a. Lưu trữ dữ liệu, Chạy chương trình, Nối ghép với TBNV, Truy nhập bộ nhớ.b. Trao đổi dữ liệu, Điều khiển, Thực hiện lệnh, Xử lý dữ liệu.c. Lưu trữ dữ liệu, Xử lý dữ liệu, Trao đổi dữ liệu, Điều khiển.d. Điều khiển, Lưu trữ dữ liệu, Thực hiện phép toán, Kết nối Internet.1.3. Các thành phần cơ bản của máy tính:a. RAM, CPU, ổ đĩa cứng, Bus liên kếtb. Hệ thống nhớ, Bus liên kết, ROM, Bàn phímc. Hệ thống nhớ, Bộ xử lý, Màn hình, Chuộtd. Hệ thống nhớ, Bộ xử lý, Hệ thống vào ra, Bus liên kết1.4. Bộ xử lý gồm các thành phần (không kể bus bên trong):a. Khối điều khiển, Các thanh ghi, Cổng vào/rab. Khối điền khiển, ALU, Các thanh ghic. Các thanh ghi, DAC, Khối điều khiểnd. ALU, Các thanh ghi, Cổng vào/ra.1.5. Hệ thống nhớ của máy tính bao gồm:a. Cache, Bộ nhớ ngoàib. Bộ nhớ ngoài, ROMc. Đĩa quang, Bộ nhớ trongd. Bộ nhớ trong, Bộ nhớ ngoài1.6. Hệ thống vào/ra của máy tính khơng bao gồm đồng thời các thiết bị sau:a. Đĩa từ, Loa, Đĩa CD-ROMb. Màn hình, RAM, Máy inc. CPU, Chuột, Máy quét ảnhd. ROM, RAM, Các thanh ghi1.7. Trong máy tính, có các loại bus liên kết hệ thống như sau:a. Chỉ dẫn, Chức năng, Điều khiểnb. Điều khiển, Dữ liệu, Địa chỉc. Dữ liệu, Phụ thuộc, Điều khiểnd. Dữ liệu, Điều khiển, Phụ trợTrang 1/53 1.8. Các hoạt động của máy tính gồm:a. Ngắt, Giải mã lệnh, Vào/rab. Xử lý số liệu, Ngắt, Thực hiện chương trìnhc. Thực hiện chương trình, ngắt, vào/rad. Tính tốn kết quả, Lưu trữ dữ liệu, vào/ra1.9. Bộ đếm chương trình của máy tính khơng phải là:a. Thanh ghi chứa địa chỉ lệnhb. Thanh ghi chứa lệnh sắp thực hiệnc. Thanh ghi chứa địa chỉ lệnh sắp thực hiệnd. Thanh ghi1.10. Có các loại ngắt sau trong máy tính:a. Ngắt cứng, ngắt mềm, ngắt trung gianb. Ngắt ngoại lệ, ngắt cứng, ngắt INTRc. Ngắt mềm, ngắt NMI, ngắt cứngd. Ngắt cứng, ngắt mềm, ngắt ngoại lệ1.11. Trong máy tính, ngắt NMI là:a. Ngắt ngoại lệ không chắn đượcb. Ngắt mềm không chắn đượcc. Ngắt cứng không chắn đượcd. Ngắt mềm chắn được1.12. Khi Bộ xử lý đang thực hiện chương trình, nếu có ngắt (khơng bị cấm) gửiđến, thì nó:a. Thực hiện xong chương trình rồi thực hiệnngắt b. Từ chối ngắt, không phục vục. Phục vụ ngắt ngay, sau đó thực hiện chương trìnhd. Thực hiện xong lệnh hiện tại, rồi phục vụ ngắt, cuối cùng quay lại thựchiện tiếp chương trình.1.13. Máy tính Von Newmann là máy tính:a. Chỉ có 01 bộ xử lý, thực hiện các lệnh tuần tựb. Có thể thực hiện nhiều lệnh cùng một lúc (song song) c.Thực hiện theo chương trình nằm sẵn bên trong bộ nhớd. Cả a và c1.14. Máy tính ENIAC là máy tính:a. Do Bộ giáo dục Mỹ đặt hàngb. Là máy tính ra đời vào những năm 1970c. Dùng vi mạch cỡ nhỏ và cỡ vừad. Là máy tính đầu tiên trên thế giới1.15. Đối với các tín hiệu điều khiển, phát biểu nào sau đây là sai:Trang 2/53 a. MEMR là tín hiệu đọc lệnh (dữ liệu) từ bộnhớ b. MEMW là tín hiệu đọc lệnh từ bộ nhớc. IOR là tín hiệu đọc dữ liệu từ cổng vào rad. IOW là tín hiệu ghi dữ liệu ra cổng vào ra1.16. Phát biểu nào sau đây là đúng:a. INTR là tín hiệu cứng chắn đượcb. INTR là tín hiệu ngắt mềmc. INTR là tín hiệu ngắt cứng khơng chắn đượcd. INTR là một tín hiệu ngắt ngoại lệ1.17. Phát biểu nào sau đây là sai:a. INTA là tín hiệu CPU trả lời đồng ý chấp nhậnngắt b. INTA là tín hiệu gửi từ bộ xử lý ra ngồic. INTA là tín hiệu từ bên ngồi u cầu ngắtCPU d. Cả a và b đều đúng1.18. Phát biểu nào sau đây là đúng:a. HOLD là tín hiệu CPU trả lời ra bên ngồib. HOLD khơng phải là tín hiệu điều khiểnc. HOLD là tín hiệu điều khiển xin ngắtd. HOLD là tín hiệu từ bên ngồi xin CPU nhường bus1.19. Phát biểu nào sau đây là đúng:a. HLDA là tín hiệu CPU chấp nhận nhường busb. HLDA là tín hiệu CPU không chấp nhậnnhường bus c d. HLDA là một ngắt mềm1.20. Cho đến nay, máy tính đã phát triển qua:a. 5 thế hệb. 4 thế hệc. 3 thế hệd. 2 thế hệ1.21. Trong các giai đoạn phát triển của máy tính, phát biểu nào sau đây là đúng:a. Thế hệ thứ nhất dùng transistorb. Thế hệ thứ ba dùng transistorc. Thế hệ thứ nhất dùng đèn điện tử chân khôngd. Thế hệ thứ tư dùng vi mạch SSI và MSI1.22. Trong các giai đoạn phát triển của máy tính, phát biểu nào sau đây là sai:a. Thế hệ thứ hai dùng transistorb. Thế hệ thứ ba dùng transistorc. Thế hệ thứ nhất dùng đèn điện tử chânkhông d. Thế hệ thứ tư dùng vi mạnhTrang 3/53 Theo luật Moore, số lượng transistor sẽ tăng gấp đôi sau1.23. mỗi:a. 22 thángc. 18 tháng1.24.Tín hiệu điều khiển MEMR là tín hiệu:a. Đọc lệnh/dữ liệu từ ngăn nhớb. Ghi lệnh/dữ liệu ra ngăn nhớc. Đọc lệnh từ TBNVd. Ghi lệnh ra TBNV1.25.Tín hiệu điều khiển MEMW là tín hiệu:a. Đọc lệnh/dữ liệu từ ngăn nhớb. Ghi lệnh/dữ liệu ra ngăn nhớc. Ghi lệnh ra ngăn nhớd. Ghi dữ liệu ra ngăn nhớ1.26.Tín hiệu điều khiển IOR là tín hiệu:a. Đọc lệnh/dữ liệu từ ngăn nhớb. Ghi lệnh/dữ liệu ra ngăn nhớc. Đọc dữ liệu từ TBNVd. Ghi dữ liệu ra TBNV1.27.Tín hiệu điều khiển IOW là tín hiệu:a. Đọc lệnh/dữ liệu từ TBNVb. Ghi lệnh/dữ liệu ra TBNVc. Đọc dữ liệu từ TBNVd. Ghi dữ liệu ra TBNV1.28.Tín hiệu điều khiển INTR là tín hiệu:a. Từ bên ngồi gửi đến CPU xin ngắtb. Từ CPU gửi ra ngoài xin ngắtc. Từ bộ nhớ chính gửi đến CPU xin ngắtd. Từ CPU gửi đến bộ nhớ chính xin ngắt1.29.Tín hiệu điều khiển INTA là tín hiệu:a. CPU trả lời khơng chấp nhận ngắtb. CPU trả lời chấp nhận ngắtc. Từ bên ngồi gửi đến CPU xin ngắtd. Ngắt ngoại lệ1.30.Tín hiệu điều khiển HOLD là tín hiệu:a. CPU trả lời chấp nhận ngắtb. CPU gửi ra ngoài xin dùng busc. Từ bên ngoài gửi đến CPU xin dùng busd. Từ bên ngồi gửi đến CPU trả lời khơng dùng bus1.31.Tín hiệu điều khiển HLDA là tín hiệu:a. CPU trả lời không chấp nhận ngắtb. 20thángd. 16tháng Trang 4/53 b. CPU trả lời chấp nhận ngắtc. Từ bên ngoài gửi đến CPU xin ngắtd. CPU trả lời đồng ý nhường bus1.32. Với tín hiệu điều khiển MEMR, phát biểu nào sau đây là sai:a. Là tín hiệu do CPU phát rab. Là tín hiệu điều khiển truy nhập bộ nhớc. Là tín hiệu điều khiển ghid. Là tín hiệu điều khiển đọc1.33. Với tín hiệu điều khiển MEMW, phát biểu nào sau đây là sai:a. Là tín hiệu được phát ra bởi CPUb. Là tín hiệu do bên ngồi gửi đến CPUc. Khơng phải là tín hiệu truy nhập cổng vào/rad. Là tín hiệu điều khiển ghi1.34. Với tín hiệu điều khiển IOR, phát biểu nào sau đây là sai:a. Là tín hiệu điều khiển truy nhập cổng vào/rab. Là tín hiệu điều khiển do CPU phát rac. Là tín hiệu điều khiển đọcd. Là tín hiệu điều khiển truy nhập CPU1.35. Với tín hiệu điều khiển IOW, phát biểu nào sau đây là sai:a. Là tín hiệu từ bên ngồi xin ngắt cổng vào/rab. Là tín hiệu điều khiển do CPU phát rac. Là tín hiệu điều khiển được gửi đến cổngvào/ra d. Là tín hiệu điều khiển ghi dữ liệu1.36. Với tín hiệu điều khiển INTR, phát biểu nào sau đây là sai:a. Là tín hiệu điều khiển từ bên ngồi gửi đếnCPU b. Là tín hiệu điều khiển do CPU phát rac. Là tín hiệu yêu cầu ngắtd. Là tín hiệu ngắt chắn được1.37. Với tín hiệu điều khiển INTA, phát biểu nào sau đây là sai:a. Là tín hiệu chấp nhận ngắtb. Là tín hiệu điều khiển do CPU phát rac. Là tín hiệu điều khiển ghi cổng vào/rad. Là tín hiệu điều khiển xử lý ngắt1.38. Với tín hiệu điều khiển NMI, phát biểu nào sau đây là sai:a. Là tín hiệu từ bên ngồi gửi đến CPUb. Là tín hiệu ngắt chắn đượcc. Là tín hiệu ngắt khơng chắn đượcd. CPU khơng thể từ chối tín hiệu này1.39. Với tín hiệu điều khiển HOLD, phát biểu nào sau đây là sai:a. Là tín hiệu do CPU phát raTrang 5/53 b. Là tín hiệu từ bên ngồi gửi đến CPUc. Là tín hiệu xin nhường busd. Khơng phải là tín hiệu đọc cổng vào/ra1.40. Với tín hiệu điều khiển HLDA, phát biểu nào sau đây là sai:a. Là tín hiệu trả lời của CPUb. Là tín hiệu đồng ý nhường busc. Là tín hiệu từ bên ngồi gửi đến CPU xin ngắtd. Khơng phải là tín hiệu xin ngắt từ bên ngồi1.41. Theo cách phân loại truyền thống, có các loại máy tính sau đây:a. Bộ vi điều khiển, máy tính cá nhân, máy tính lớn, siêu máy tính, máy vi tínhb. Máy tính xách tay, máy tính lớn, máy tính để bàn, máy vi tính, siêu máy tínhc. Máy tính xách tay, máy tính mini, máy tính lớn, siêu máy tính, máy chủd.Bộ vi điều khiển, máy vi tính, máy tính mini, máy tính lớn, siêu máy tính1.42. Theo cách phân loại hiện đại, có các loại máy tính sau đây:a. Máy tính để bàn, máy tính lớn, máy tính nhúngb. Máy tính để bàn, máy chủ, máy tính nhúngc. Máy chủ, máy tính mini, máy tính lớnd. Máy tính mini, máy tính nhúng, siêu máy tínhChương 3. Bộ xử lý3.1. Phát biểu nào dưới đây là sai:a. Bộ xử lý điều khiển hoạt động của máy tínhb. Bộ xử lý hoạt động theo chương trình nằm sẵn trongbộ nhớ c. Bộ xử lý được cấu tạo bởi hai thành phần d.Bộ xử lý được cấu tạo bởi ba thành phần3.2. Để thực hiện 1 lệnh, bộ xử lý phải trải qua:a. 8 công đoạnc. 6 công đoạnb. 7 công đoạnd. 5 công đoạnTrang 16/53 3.3. Xét các công đoạn của bộ xử lý, thứ tự nào là đúng:a. Giải mã lệnh -> nhận dữ liệu -> xử lý dữ liệu -> ghi dữ liệu -> nhậnlệnhb. Nhận lệnh -> giải mã lệnh -> nhận dữ liệu -> xử lý dữ liệu -> ghi dữliệuc. Nhận lệnh -> nhận dữ liệu -> giải mã lệnh -> xử lý dữ liệu -> ghi dữliệud. Nhận dữ liệu -> xử lý dữ liệu -> nhận lệnh -> giải mã lệnh -> ghi dữliệu3.4. Với công đoạn nhận lệnh của CPU, thứ tự thực hiện là:a. Bộ đếm chương trình -> Bộ nhớ -> thanh ghi lệnhb. Bộ nhớ -> Bộ đếm chương trình -> thanh ghi lệnhc. Bộ nhớ -> thanh ghi lệnh -> bộ đếm chương trìnhd. Bộ đếm chương trình -> thanh ghi lệnh -> bộ nhớ3.5. Với công đoạn giải mã lệnh của CPU, thứ tự thực hiện là:a. Thanh ghi lệnh -> giải mã -> khối điều khiển -> tín hiệu điều khiển b.Thanh ghi lệnh -> khối điều khiển -> tín hiệu điều khiển -> giải mã c. Khốiđiều khiển -> thanh ghi lệnh -> giải mã -> tín hiệu điều khiển d. Thanh ghilệnh -> khối điều khiển -> giải mã -> tín hiệu điều khiển3.6. Với cơng đoạn nhận dữ liệu của CPU, thứ tự thực hiện là:a. Địa chỉ -> tập thanh ghi -> ngăn nhớb. Địa chỉ -> ngăn nhớ -> tập thanh ghic. Tập thanh ghi -> địa chỉ -> ngăn nhớd. Ngăn nhớ -> tập thanh ghi -> địa chỉ3.7. Với công đoạn xử lý dữ liệu của CPU, thứ tự thực hiện là:a. Thực hiện phép toán -> ALU -> thanh ghi dữ liệub. Thực hiện phép toán -> thanh ghi dữ liệu -> ALUc. ALU -> thực hiện phép toán -> thanh ghi dữ liệu d.ALU -> thanh ghi dữ liệu -> thực hiện phép tốn3.8. Với cơng đoạn ghi dữ liệu của CPU, thứ tự thực hiện là:a. Địa chỉ -> tập thanh ghi -> ngăn nhớb. Địa chỉ -> ngăn nhớ -> tập thanh ghic. Tập thanh ghi -> địa chỉ -> ngăn nhớd. Tập thanh ghi -> ngăn nhớ -> địa chỉ3.9. Bộ xử lý nhận lệnh tại:a. Bộ nhớ hoặc thiết bị ngoại viTrang 17/53 b. Bộ nhớc. Thiết bị ngoại vid. CPU3.10. Bộ xử lý nhận dữ liệu tại:a. Bộ nhớ hoặc thiết bị ngoại vib. Bộ nhớc. Thiết bị ngoại vid. CPU3.11. Đối với nhiệm vụ của khối điều khiển (trong CPU), phát biểu nàosau đây là sai:a. Điều khiển nhận lệnh tiếp theo từ bộ nhớ, đưa vào thanhghi lệnh b. Tăng nội dung của PC để trỏ vào lệnh tiếp theo c.Vận chuyển lệnh từ thanh ghi ra bộ nhớd. Phát ra các tín hiệu điều khiển thực hiện lệnh3.12. Đối với khối điều khiển (trong CPU), phát biểu nào sau đây là sai:a. Điều khiển các tín hiệu bên trong và bên ngoài bộ xử lýb. Điều khiển các thanh ghi và ALUc. Điều khiển bộ nhớ và modul vào rad. Chỉ điều khiển các thanh ghi và ALU3.13. Đối với khối ALU (trong CPU), phát biểu nào sau đây là đúng:a. Thực hiện các phép toán số họcb. Thực hiện các phép tốn logicc. Cả a và bd. Khơng thực hiện phép quay bit3.14. Đối với các thanh ghi (trong CPU), phát biểu nào sau đây là sai:a. Chứa các thông tin tạm thờib. Là mức đầu tiên của hệ thống nhớc. Nằm trong bộ xử lýd. Người lập trình có thể thay đổi nội dung của mọi thanh ghi3.15. Đối với các thanh ghi địa chỉ (trong CPU), phát biểu nào sau đâylà đúng:a. Có tất cả 2 loạib. Có ít nhất 3 loạic. Có nhiều hơn 4 loạid. Chỉ có 1 loại3.16. Đối với các thanh ghi địa chỉ (trong CPU), phát biểu nào sau đây là sai:Trang 18/53 a. Bộ đếm chương trình quản lý địa chỉ vùng lệnhb. Vùng dữ liệu được quản lý bởi thanh ghi con trỏdữ liệu c. Vùng lệnh không cần thanh ghi quản lý d.Con trỏ ngăn xếp chứa địa chỉ ngăn xếp3.17. Đối với ngăn xếp (stack), phát biểu nào sau đây là sai:a. Là vùng nhớ có cấu trúc FIFOb. Là vùng nhớ có cấu trúc LIFOc. Con trỏ ngăn xếp luôn trỏ vào đỉnh ngăn xếpd. Khi cất thêm thông tin vào ngăn xếp, con trỏ ngăn xếp giảm3.18. Phát biểu nào sau đây là sai:a. Thanh ghi trạng thái còn gọi là thanh ghicờ b. Thanh ghi trạng thái chứa các trạngthái xử lý c. Có hai loại cờd. Chỉ có một loại cờ3.19. Đối với khối điều khiển trong CPU, phát biểu nào sau đây là đúng:a. Tiếp nhận tín hiệu từ CPU đếnb. Khơng tiếp nhận tín hiệu từ TBNVc. Giải mã lệnh được chuyển từ thanh ghi trạng thái đếnd. Giải mã lệnh được chuyển từ thanh ghi lệnh đến3.20. Xét các tín hiệu điều khiển bên trong CPU, phát biểu nào sauđây là đúng:a. Điều khiển chuyển dữ liệu từ bộ nhớ ra TBNV b.Điểu khiển chuyển dữ liệu từ thanh ghi vào ALU c.Điều khiển chuyển dữ liệu từ ALU ra bộ nhớ d. Điềukhiển chuyển dữ liệu từ CPU vào ALU3.21. Xét các tín hiệu điều khiển bên trong CPU, phát biểu nào sau đây là sai:a. Điều khiển chuyển dữ liệu từ CPU ra thanhghi b. Điều khiển chuyển dữ liệu từ thanh ghivào ALU c. Điều khiển chuyển dữ liệu từ ALU rathanh ghi d. Điều khiển ALU thực hiện lệnh3.22. Xét các tín hiệu điều khiển từ CPU ra bus hệ thống, phát biểunào sau đây là đúng:a. Điều khiển đọc dữ liệu từ ALUb. Điều khiển đọc/ghi ngăn nhớc. Điều khiển chuyển dữ liệu từ ALU vào thanh ghiTrang 19/53 d. Điều khiển ghi dữ liệu vào ALU3.23. Xét các tín hiệu điều khiển từ CPU ra bus hệ thống, phát biểunào sau đây là sai:a. Điều khiển đọc/ghi cổng vào/rab. Điều khiển đọc/ghi ngăn nhớc. Điều khiển ghi dữ liệu vào các thanh ghid. Xử lý các tín hiệu từ bên ngồi gửi đến3.24. Xét các tín hiệu điều khiển từ bus hệ thống đến CPU, phát biểunào sau đây là đúng:a. Tín hiệu điều khiển ghi ngăn nhớb. Tín hiệu điều khiển đọc ngăn nhớc. Tín hiệu xin ngắtd. Tín hiệu chấp nhận ngắt3.25. Xét các tín hiệu điều khiển từ bus hệ thống đến CPU, phát biểunào sau đây là sai:a. Tín hiệu xin nhường busb. Khơng phải là tín hiệu điều khiển đọc ngănnhớ c. Tín hiệu xin ngắtd. Tín hiệu trả lời đồng ý nhường bus3.26. Đối với khối ALU (trong CPU), phát biểu nào sau đây là sai:a. Thực hiện phép dịch bitb. Thực hiện phép so sánh hai đại lượngc. Thực hiện phép lấy căn bậc haid. Thực hiện phép cộng và trừ3.27. Đối với các thanh ghi (trong CPU), phát biểu nào sau đây là đúng:a. Có loại thanh ghi khơng lập trìnhđược b. Mọi thanh ghi đều có thể lậptrình được c. Chứa lệnh vừa được xửlý xong d. Chứa trạng thái của cácTBNV3.28. Đối với thanh ghi trạng thái (trong CPU), phát biểu nào sau đâylà đúng:a. Không chứa các cờ phép toánb. Chỉ chứa các cờ phép toánc. Chứa các cờ điều khiểnd. Không chứa các cờ điều khiển3.29. Đối với cờ carry (CF), phát biểu nào sau đây là đúng:Trang 20/53 a. Được thiết lập khi phép tốn có nhớ ra khỏi bit cao nhấtb. Được thiết lập khi phép toán không nhớ ra khỏi bit caonhất c. Không được thiết lập khi phép tốn có nhớ ra khỏibit cao nhất d. Đây là cờ báo tràn đối với số có dấu3.30. Đối với cờ carry (CF), phát biểu nào sau đây là sai:a. Được thiết lập khi phép tốn có nhớ ra khỏi bit cao nhấtb. Không được thiết lập khi phép tốn khơng nhớ ra khỏi bitcao nhất c. Đây là cờ báo tràn đối với số không dấu d. Đây làcờ báo tràn đối với số có dấu3.31. Đối với cờ overflow (OF), phát biểu nào sau đây là đúng:a. Được thiết lập khi cộng hai số khác dấu cho kết quả âmb. Được thiết lập khi cộng hai số cùng dấu cho kết quả khácdấu c. Được thiết lập khi cộng hai số cùng dấu cho kết quảcùng dấu d. Đây là cờ báo tràn đối với số không dấu3.32. Đối với cờ overflow (OF), phát biểu nào sau đây là sai:a. Không được thiết lập khi cộng hai số khác dấu cho kếtquả âm b. Được thiết lập khi cộng hai số cùng dấu cho kếtquả khác dấu c. Được thiết lập khi cộng hai số cùng dấu chokết quả cùng dấu d. Đây là cờ báo tràn đối với số có dấuChương 4. Kiến trúc tập lệnh4.1. Có tất cả:a. 9 mode địa chỉb. 8 mode địa chỉc. 7 mode địa chỉd. 6 mode địa chỉ4.2. Mode địa chỉ tức thì là mode khơng có đặc điểm sau:a. Toán hạng là một phần của lệnhb. Toán hạng nằm ngay trong trường địa chỉc. Toán hạng có thể là tốn hạng nguồn hoặc đíchd. Tốn hạng chỉ có thể là tốn hạng nguồn4.3. Cho lệnh assembly: ADD BX, 10. Toán hạng nguồn thuộc:a. Mode địa chỉ trực tiếpb. Mode địa chỉ gián tiếpTrang 21/53 c. Khơng tồn tại lệnhd. Mode địa chỉ tức thì4.4. Cho lệnh assembly: SUB 100, CX. Toán hạng nguồn thuộc:a. Mode địa chỉ trực tiếpb. Không tồn tại lệnhc. Mode địa chỉ hằng sốd. Mode địa chỉ tức thì4.5. Mode địa chỉ trực tiếp là mode mà toán hạng là:a. Một ngăn nhớ có địa chỉ được chỉ ra trong lệnhb. Một ngăn nhớ có địa chỉ ở ngăn nhớ khácc. Một thanh ghid. Một ngăn nhớ có địa chỉ nằm trong một thanh ghi4.6. Cho lệnh assembly: MOV DX, [20]. Toán hạng nguồn thuộc:a. Mode địa chỉ trực tiếpb. Không tồn tại lệnhc. Mode địa chỉ hằng sốd. Mode địa chỉ tức thì4.7. Cho lệnh assembly: SUB BX, [30]. Tốn hạng nguồn thuộc:a. Khơng tồn tại lệnhb. Mode địa chỉ gián tiếpb. Mode địa chỉ tức thìd. Mode địa chỉ trực tiếp4.8. Mode địa chỉ gián tiếp là mode mà tốn hạng là:a. Một ngăn nhớ có địa chỉ được chỉ ra trong lệnhb. Một ngăn nhớ có địa chỉ nằm trong ngăn nhớ khácc. Một thanh ghi có địa chỉ nằm trong một ngăn nhớ d.Một ngăn nhớ có địa chỉ nằm trong một thanh ghi4.9. Mode địa chỉ thanh ghi là mode mà toán hạng là:a. Nội dung của ngăn nhớ có địa chỉ được chỉ ra trong lệnhb. Nội dung của ngăn nhớ có địa chỉ nằm trong ngănnhớ khác c. Nội dung của thanh ghid. Nội dung của ngăn nhớ có địa chỉ nằm trong một thanh ghi4.10. Cho lệnh assembly: ADD AX, CX. Mode địa chỉ của tốn nguồn là:a. Tức thìb. Trực tiếpc. Gián tiếp qua thanh ghid. Thanh ghi4.11. Cho lệnh assembly: SUB CX, [90]. Phát biểu nào sau đây là sai:Trang 22/53 a. Tốn hạng đích là mode địa chỉ thanh ghib. Toán hạng nguồn là mode địa chỉ trựctiếp c. Toán hạng nguồn là một ngăn nhớd. Toán hạng nguồn là mode gián tiếp qua thanh ghi4.12. Đối với mode địa chỉ gián tiếp qua thanh ghi, phát biểu nào sau đây là sai:a. Tốn hạng là một thanh ghi có địa chỉ nằm trong mộtngăn nhớ b. Toán hạng là một ngăn nhớ có địa chỉ nằmtrong một thanh ghi c. Toán hạng là nội dung một ngăn nhớd. Thanh ghi tham gia gọi là thanh ghi con trỏ4.13. Cho lệnh assembly: MOV DX, [BP]. Mode địa chỉ của toán hạng nguồn là:a. Thanh ghib. Gián tiếpc. Gián tiếp qua thanh ghid. Trực tiếp4.14. Đối với mode địa chỉ dịch chuyển, phát biểu nào sau đây làsai: a. Là sự kết hợp: mode gián tiếp qua thanh ghi và modetức thì b. Có sự tham gia của mode địa chỉ trực tiếpc. Địa chỉ toán hạng gồm: nội dung thanh ghi + hằng số d.Có sự tham gia của mode địa chỉ gián tiếp qua thanh ghi4.15. Cho lệnh assembly: SUB AX, [CX] + 50. Mode địa chỉ của toán hạngnguồn là:a. Dịch chuyểnb. Không tồn tạic. Thanh ghid. Gián tiếp qua thanh ghi4.16. Mode địa chỉ ngăn xếp là mode:a. Toán hạng được ngầm hiểub. Toán hạng là ngăn nhớ đỉnh ngăn xếpc. Cả và b đều said. Cả a và b đều đúng4.17. Cho lệnh assembly: POP BX. Phát biểu nào sau đây là đúng:a. Đây là mode địa chỉ thanh ghib. Đây là mode địa chỉ gián tiếp qua thanhghi c. Đây là mode địa ngăn xếp d. Cả avà b đều đúng4.18. Mode địa chỉ tức thì là mode:a. Tốn hạng là hằng số nằm ngay trong lệnhb. Toán hạng là hằng số nằm trong một ngăn nhớTrang 23/53 c. Toán hạng là hằng số nằm trong mộtthanh ghi d. Cả b và c đều đúng4.19. Đối với mode địa chỉ trực tiếp, phát biểu nào sau đây là sai:a. Tốn hạng là nội dung của ngăn nhớ có địa chỉ được chỉ ratrong lệnh b. Toán hạng là nội dung của ngăn nhớc. Để tìm được tốn hạng, phải biết địa chỉ ngăn nhớ d.Để tìm được tốn hạng, phải biết địa chỉ thanh ghi4.20. Đối với mode địa chỉ gián tiếp, phát biểu nào sau đây là sai:a. Toán hạng là nội dung của ngăn nhớb. Toán hạng là nội dung của thanh ghic. Có thể gián tiếp nhiều lầnd. Tốc độ xử lý chậm4.21. Đối với mode địa chỉ thanh ghi, phát biểu nào sau đây là sai:a. Tốn hạng là nội dung ngăn nhớ có địa chỉ nằm trongthanh ghi b. Toán hạng là nội dung của thanh ghi c. Khôngtham chiếu bộ nhớd. Cả b và c đều đúng4.22. Đối với mode địa chỉ gián tiếp qua thanh ghi, phát biểu nào sau đây là đúng:a. Tốn hạng là một thanh ghi có địa chỉ nằm trong một ngănnhớ b. Toán hạng là một ngăn nhớ có địa chỉ nằm trong mộtthanh ghi c. Tốn hạng khơng phải là nội dung một ngăn nhớd. Thanh ghi tham gia gọi là bộ đếm chương trình4.23. Đối với mode địa chỉ dịch chuyển, phát biểu nào sau đây làđúng: a. Là sự kết hợp: mode gián tiếp qua thanh ghi vàmode trực tiếp b. Có sự tham gia của mode địa chỉ tức thìc. Địa chỉ tốn hạng khơng phải là: nội dung thanh ghi +hằng số d. Có sự tham gia của mode địa chỉ thanh ghi4.24. Đối với mode địa chỉ ngăn xếp, phát biểu nào sau đây là sai:a. Toán hạng được ngầm hiểub. Toán hạng là ngăn nhớ đỉnh ngăn xếpc. Cả và b đều said. Cả a và b đều đúng4.25. Đối với lệnh mã máy, phát biểu nào sau đây là sai:a. Có 2 thành phần: mã lệnh và các toán hạngb. Mã lệnh cho biết thao tác cần thực hiện c.Toán hạng cho biết thao tác cần thực hiệnd. Toán hạng cho biết nơi chứa dữ liệu cần tác độngTrang 24/53 4.26. Trong một lệnh mã máy, phát biểu nào sau đây là đúng:a. Có thể có nhiều mã lệnhb. Khơng tồn tại lệnh khơng có tốn hạngc. Tốn hạng là duy nhấtd. Có thể có nhiều tốn hạng4.27. Đối với lệnh mã máy, số lượng tốn hạng có thể là:a. 1, 2, 3 toán hạngb. 0, 1, 2, toán hạngc. 2, 3, 4 toán hạngd. Cả a và b đều đúng4.28. Đối với lệnh mã máy, tốn hạng khơng thể là:a. Một hằng sốb. Nội dung của thanh ghic. Nội dung của ngăn nhớd. Nội dung của thanh ghi có địa chỉ nằm trong một ngăn nhớ4.29. Hình vẽ sau là sơ đồ hoạt động của mode địa chỉ:LệnhMã lệnhĐịa chỉBộ nhớTốn hạnga. Trực tiếpb. Tức thìc. Gián tiếp qua thanh ghid. Khơng tồn tại4.30. Hình vẽ sau là sơ đồ hoạt động của mode địa chỉ:Trang 25/53 LệnhMã lệnhĐịa chỉBộ nhớĐịa chỉ của t/hạngTốn hạnga. Khơng tồn tạib. Gián tiếpc. Thanh ghid. Trực tiếp4.31. Hình vẽ sau là sơ đồ hoạt động của mode địa chỉ:LệnhMã lệnhTên thanh ghiTập thanh ghiTốn hạnga. Gián tiếpb. Thanh ghic. Khơng tồn tạid. Gián tiếp qua thanh ghi4.32. Hình vẽ sau là sơ đồ hoạt động của mode địa chỉ:Trang 26/53 LệnhMã lệnhTên thanh ghiBộ nhớTập thanh ghiToánhạngĐịa chỉ của t/hạnga. Tức thìb. Dịch chuyểnc. Gián tiếp qua thanh ghid. Khơng tồn tại4.33. Hình vẽ sau là sơ đồ hoạt động của mode địa chỉ:LệnhMã lệnh Register RAddress ABộ nhớ+Tập thanh ghiĐịa chỉ ngăn nhớTốn hạnga. Khơng tồn tạib. Trực tiếpc. Gián tiếp qua thanh ghid. Dịch chuyển4.34. Hình vẽ sau là sơ đồ hoạt động của mode địa chỉ: Trang 27/53 LệnhMã lệnhĐịa chỉTập thanh ghiĐịa chỉ của t/hạngTốn hạnga. Khơng tồn tạib. Gián tiếp qua thanh ghic. Trực tiếpd. Gián tiếp4.35. Hình vẽ sau là sơ đồ hoạt động của mode địa chỉ:LệnhMã lệnhTên thanh ghiTập thanh ghiBộnhớĐịa chỉ của t/hạnga. Gián tiếp qua ngăn nhớb. Không tồn tạic. Gián tiếp qua thanh ghid. Trực tiếpToánhạng 4.36. Hình vẽ sau là sơ đồ hoạt động của mode địa chỉ:Trang 28/53 LệnhMã lệnh Register RAddress ATập thanh ghiBộ nhớ+Địa chỉ ngăn nhớToán hạnga. Dịch chuyểnb. Gián tiếp qua thanh ghic. Trực tiếpd. Không tồn tại4.37. Cho lệnh assembly: ADD CX, 20. Phát biểu nào sau đây là đúng:a. Toán hạng nguồn thuộc mode địa chỉ tức thìb. Tốn hạng nguồn thuộc mode địa chỉ trực tiếpc. Tốn hạng đích thuộc mode địa chỉ gián tiếp qua thanh ghid. Tốn hạng đích không thuộc mode địa chỉ thanh ghi4.38. Cho lệnh assembly: SUB CX, 70. Phát biểu nào sau đây là sai:a. Tốn hạng nguồn thuộc mode địa chỉ tức thìb. Tốn hạng nguồn khơng thuộc mode địa chỉ trực tiếp c.Tốn hạng đích khơng thuộc mode địa chỉ thanh ghi d. Tốnhạng đích khơng thuộc mode địa chỉ gián tiếp4.39. Cho lệnh assembly: ADD DX, [40]. Phát biểu nào sau đây là đúng:a. Toán hạng nguồn thuộc mode địa chỉ tức thìb. Tốn hạng nguồn khơng thuộc mode địa chỉ trực tiếp c.Tốn hạng đích khơng thuộc mode địa chỉ thanh ghi d. Tốnhạng đích thuộc mode địa chỉ thanh ghi4.40. Cho lệnh assembly: MOV BX, [80]. Phát biểu nào sau đây là sai:a. Toán hạng nguồn thuộc mode địa chỉ thanh ghib. Toán hạng nguồn thuộc mode địa chỉ trực tiếpc. Tốn hạng đích khơng thuộc mode địa chỉ dịch chuyển d.Tốn hạng đích khơng thuộc mode địa chỉ trực tiếp4.41. Cho lệnh assembly: SUB AX, [BX]. Phát biểu nào sau đây là sai:a. Toán hạng nguồn thuộc mode địa chỉ thanh ghib. Toán hạng nguồn thuộc mode địa chỉ gián tiếp qua thanh ghiTrang 29/53 c. Tốn hạng đích khơng thuộc mode địa chỉ dịch chuyển d.Tốn hạng đích khơng thuộc mode địa chỉ gián tiếp4.42. Cho lệnh assembly: ADD AX, [BP]. Phát biểu nào sau đây là đúng:a. Toán hạng nguồn thuộc mode địa chỉ thanh ghib. Toán hạng nguồn thuộc mode địa chỉ gián tiếp qua thanhghi c. Tốn hạng đích khơng thuộc mode địa chỉ thanh ghid. Tốn hạng đích thuộc mode địa chỉ gián tiếp qua thanh ghi4.43. Cho lệnh assembly: MOV AX, [BX]+50. Phát biểu nào sau đây là sai:a. Toán hạng nguồn thuộc mode địa chỉ dịch chuyểnb. Toán hạng đích khơng thuộc mode địa chỉ dịch chuyểnc. Tốn hạng nguồn thuộc mode địa chỉ tức thìd. Tốn hạng đích khơng thuộc mode địa chỉ gián tiếp4.44. Cho lệnh assembly: ADD DX, [SI]+30. Phát biểu nào sau đây là đúng:a. Toán hạng nguồn thuộc mode địa chỉ dịch chuyểnb. Tốn hạng đích thuộc mode địa chỉ trực tiếp c.Tốn hạng nguồn thuộc mode địa chỉ tức thì d.Tốn hạng đích thuộc mode địa chỉ gián tiếp4.45. Cho lệnh assembly: POP DX. Phát biểu nào sau đây là đúng:a. Không có tốn hạng nguồnb. Tốn hạng đích thuộc mode địa chỉ trựctiếp c. Tốn hạng đích được ngầm hiểu d.Tốn hạng nguồn được ngầm hiểu4.46. Cho lệnh assembly: PUSH AX. Phát biểu nào sau đây là sai:a. Khơng có tốn hạng nguồnb. Tốn hạng đích được ngầm hiểuc. Tốn hạng nguồn thuộc mode địa chỉ thanh ghid. Tốn hạng đích thuộc mode địa chỉ stack4.47. Tất cả có các mode địa chỉ sau đây:a. Tức thì, gián tiếp, thanh ghi, ngăn xếp, gián tiếp qua ngăn xếp,ngăn nhớ, con trỏb. Gián tiếp, gián tiếp qua thanh ghi, trực tiếp, dịch chuyển, ngăn xếp,con trỏ, thanh ghic.Tức thì, gián tiếp, thanh ghi, dịch chuyển, ngăn xếp, trực tiếp,gián tiếp qua thanh ghid. Tức thì, gián tiếp qua con trỏ, thanh ghi, ngăn xếp, dịch chuyển,con trỏ, ngăn nhớ4.48. Xét lệnh LOAD. Lệnh này thuộc:Trang 30/53 a. Nhóm lệnh số họcb. Nhóm lệnh chuyển dữ liệuc. Nhóm lệnh chuyển điều khiểnd. Nhóm lệnh vào/ra4.49. Xét lệnh INTERRUPT. Lệnh này thuộc:a. Nhóm lệnh số họcb. Nhóm lệnh chuyển dữ liệuc. Nhóm lệnh chuyển điều khiểnd. Nhóm lệnh vào/ra4.50. Xét lệnh ABSOLUTE. Lệnh này thuộc:a. Nhóm lệnh số họcb. Nhóm lệnh vào/rac. Nhóm lệnh điều khiển hệ thốngd. Nhóm lệnh logic4.51. Xét lệnh ROTATE. Lệnh này thuộc:a. Nhóm lệnh chuyển điều khiểnb. Nhóm lệnh điều khiển hệ thốngc. Nhóm lệnh quan hệd. Nhóm lệnh logic4.52. Xét lệnh JUMP. Lệnh này thuộc:a. Nhóm lệnh chuyển điều khiểnb. Nhóm lệnh quan hệc. Nhóm lệnh vào/rad. Nhóm lệnh số họcChương 5. Hệ thống nhớ5.1. Đối với bộ nhớ ROM, phát biểu nào sau đây là sai:a. Có tất cả 5 loại ROMb. Là loại bộ nhớ khả biếnc. Là nơi chứa các chương trình hệ thống (BIOS)d. Là nơi chứa các vi chương trình5.2. Đối với bộ nhớ ROM, phát biểu nào sau đây là đúng:a. Có thể dùng điện để xố PROMb. PROM là loại ROM có thể xố và ghi lại nhiềulần c. EPROM là loại ROM có thể xố và ghi lạinhiều lần d. Có thể dùng điện để xoá EPROM5.3. Đối với bộ nhớ RAM, phát biểu nào sau đây là sai:a. Là loại bộ nhớ không khả biếnb. Là nơi lưu giữ thông tin tạm thờiTrang 31/53 c. Có hai loại RAMd. Là bộ nhớ đọc/ghi tuỳ ý5.4. Đối với bộ nhớ RAM, phát biểu nào sau đây là đúng:a. Là loại bộ nhớ không khả biếnb. RAM là viết tắt của: Read Access Memoryc. SRAM được chế tạo từ các tụ điệnd. Là nơi lưu giữ thơng tin mà máy tính đang xử lý5.5. Đối với bộ nhớ ROM, phát biểu nào sau đây là đúng:a. Được chế tạo từ mạch lậtb. Được chế tạo từ transistorc. Được chế tạo từ dioded. Cả b và c5.6. Đối với bộ nhớ RAM, phát biểu nào sau đây là sai:a. DRAM được chế tạo từ mạch lậtb. DRAM được chế tạo từ tụ điệnc. SRAM được chế tạo từ mạch lậtd. SRAM không cần phải làm tươi5.7. Cho chip nhớ SRAM có dung lượng 64K x 4 bit, phát biểu nào sau đây là đúng:Các đường địa chỉ là: A0 -> A15Các đường địa chỉ là: D0 -> D15Các đường dữ liệu là: A0 -> A3Các đường dữ liệu là: D1 -> D85.8. Cho chip nhớ SRAM có dung lượng 16K x 8 bit, phát biểu nào sau đây là sai:a. Có 14 đường địa chỉb. Có 8 đường dữ liệuCác đường địa chỉ là: A0 -> A13Các đường địa chỉ là: A0 -> A14a.b.c.d.c.d.5.9. Cho chip nhớ SRAM có các tín hiệu: A 0 -> A13, D0 -> D15 , RD, WE. Phát biểu nàosau đây là sai:a. Dung lượng của chip là: 16K x 16 bitb. WE là tín hiệu điều khiển ghi dữ liệuc.RD là tín hiệu điều khiển ghi dữ liệud. RD là tín hiệu điều khiển đọc dữ liệu5.10. Cho chip nhớ DRAM có các tín hiệu: A0 -> A7, D0 -> D7 , RD, WE. Phát biểu nàosau đây là đúng:a. Dung lượng của chip là: 64K x 8 bitb. Dung lượng của chip là: 8K x 8 bitc.RD là tín hiệu điều khiển ghi dữ liệud. WE là tín hiệu điều khiển đọc dữ liệu5.11. Xét về chức năng, hệ thống nhớ máy tính có thể có ở:a. Bên trong bộ xử lý, RAM, đĩa từb. Các thanh ghi, bộ nhớ trong, CD-ROMc. Các thanh ghi, ROM, băng từd. Các thanh ghi, bộ nhớ trong, bộ nhớ ngoàiTrang 32/53