Drive to the verge of là gì

be driven to the verge of... [v.]

bị đẩy đến bến bờ của...
/bi: ˈdrɪvən tu ðə vɜːdʒ əv/

Ex: Monkeys are being driven to the verge of extinction by human beings.
Loài khỉ đang bị đẩy đến bờ vực tuyệt chủng do con người.

deforestation [n.]

sự tàn phá rừng, hiện tượng rừng bị tàn phá
/ˌdiːˌfɔːrɪˈsteɪʃn/

Ex: There has been rising deforestation recently.
Gần đây nạn phá rừng ngày càng gia tăng.

endanger [v.]

gây nguy hiểm
/ɪnˈdeɪndʒər /

Ex: Smoking endangers children's health.
Hút thuốc gây nguy hiểm đến sức khỏe trẻ em.

endangerment [n.]

sự gây nguy hiểm
/ɪnˈdeɪndʒərmənt/

Ex: Keeping that angry dog near your family is child endangerment.
Giữ con chó giận dữ gần gia đình của bạn là việc gây nguy hiểm đối với trẻ.

derive from [v.]

bắt nguồn từ
/dɪˈraɪv frəm/

Ex: She derives great pleasure from playing the violin.
Cô ấy bắt nguồn niềm vui lớn từ việc chơi đàn vi-ô-lông.

enact [v.]

ban hành
/ɪˈnækt/

Ex: A package of economic sanctions will be enacted against the country.
Một gói biện pháp trừng phạt kinh tế sẽ được ban hành đối với đất nước này.

enactment [n.]

sự ban hành
/ɪˈnæktmənt/

Ex: The enactment of new laws will really help the environment.
Việc ban hành luật mới thực sự sẽ giúp cho môi trường.

urbanization [n.]

sự đô thị hóa
/ˌɜːbənaɪˈzeɪʃən/

Ex: Fast urbanization can cause some environmental problems.
Sự đô thị hóa nhanh có thể gây ra một số vấn đề tới môi trường.

urbanize [v.]

đô thị hóa
/ˈɜːbənaɪz/

Ex: The UK is a highly urbanized country.
Vương quốc Anh là một đất nước đô thị hóa cao.

urban [adj.]

thuộc đô thị
/ˈɜːrbən/

Ex: Mary lives in an urban area while her cousin lives in a rural area.
Mary sống trong một khu vực đô thị, trong khi cô em họ sống trong một khu vực nông thôn.

vulnerable [adj.]

dễ bị tổn thương
/ˈvʌlnərəbl ̩/

Ex: Tourists are more vulnerable to attack, because they do not know which areas of the city to avoid.
Khách du lịch dễ bị tấn công, bởi vì họ không biết khu vực nào trong thành phố để tránh.

vulnerability [n.]

tính chất dễ bị tổn thương
/ˌvʌlnərəˈbɪlɪti/

Ex: He was intensely aware of his own vulnerability.
Anh ta đã mạnh mẽ nhận thức được tính dễ tổn thương của chính mình.

wildlife [n.]

động vật hoang dã
/ˈwaɪldlaɪf/

Ex: It's a famous documentary on Peruvian wildlife.
Đó là một bộ phim tài liệu nổi tiếng về động vật hoang dã ở Peru.

conservation [n.]

sự bảo tồn, sự duy trì
/kɒnsəˈveɪʃn/

Ex: This kind of bird is protected by conservation plans.
Đây là loài chim được bảo vệ bởi các kế hoạch bảo tồn.

conserve [v.]

bảo tồn, duy trì, gìn giữ
/kənˈsəːv/

Ex: People in this city are trying to conserve the historic buildings.
Người dân ở thành phố này đang cố gắng để bảo tồn các công trình lịch sử.

conservative [adj.]

bảo thủ
/kən'sə:vətiv/

Ex: My brother is the most conservative person in my family. He always thinks that his idea is right.
Em trai của tôi là người bảo thủ nhất trong gia đình. Em ấy lúc nào cũng nghĩ rằng quan điểm của em ấy là đúng.

forest ranger [n.]

nhân viên kiểm lâm
/ˈfɒrɪst ˈreɪndʒər/

Ex: A forest ranger's duty is to protect a forest or national park.
Nhiệm vụ nhân viên kiểm lâm là bảo vệ khu rừng hoặc công viên quốc gia.

exploitation [n.]

sự khai thác, bóc lột
/ˌeksplɔɪˈteɪʃən/

Ex: At this rate of mineral exploitation, all our resources will be used up soon.
Với tỷ lệ khai thác khoáng sản này, tất cả các nguồn tài nguyên của chúng ta sẽ bị cạn kiệt sớm.

exploit [v.]

khai thác, bóc lột
/ɪkˈsplɔɪt/

Ex: We need to make sure that we exploit our resources as fully as possible.
Chúng ta cần phải chắc chắn rằng chúng ta khai thác các nguồn tài nguyên đầy đủ nhất có thể.

exploitable [adj.]

có thể khai thác, bóc lột
/ɛkˈsplɔɪtəb[ə]l/

Ex: The coal mine is no longer exploitable.
Các mỏ than không còn có thể khai thác.

tropical [adj.]

có tính chất nhiệt đới, thuộc vùng nhiệt đới
/ ˈtrɑːpɪkl/

Ex: Vietnam has a tropical climate with four seasons in a year.
Việt Nam có khí hậu nhiệt đới với bốn mùa trong một năm.

Luyện tậpGame VIP 1Game VIP 2

be driven to the verge of... [v.] : bị đẩy đến bến bờ của...
/bi: ˈdrɪvən tu ðə vɜːdʒ əv/

Ex: Monkeys are being driven to the verge of extinction by human beings.
Loài khỉ đang bị đẩy đến bờ vực tuyệt chủng do con người.

deforestation [n.] : sự tàn phá rừng, hiện tượng rừng bị tàn phá
/ˌdiːˌfɔːrɪˈsteɪʃn/

Ex: There has been rising deforestation recently.
Gần đây nạn phá rừng ngày càng gia tăng.

endanger [v.] : gây nguy hiểm
/ɪnˈdeɪndʒər /

Ex: Smoking endangers children's health.
Hút thuốc gây nguy hiểm đến sức khỏe trẻ em.

endangerment [n.] : sự gây nguy hiểm
/ɪnˈdeɪndʒərmənt/

Ex: Keeping that angry dog near your family is child endangerment.
Giữ con chó giận dữ gần gia đình của bạn là việc gây nguy hiểm đối với trẻ.

derive from [v.] : bắt nguồn từ
/dɪˈraɪv frəm/

Ex: She derives great pleasure from playing the violin.
Cô ấy bắt nguồn niềm vui lớn từ việc chơi đàn vi-ô-lông.

enact [v.] : ban hành
/ɪˈnækt/

Ex: A package of economic sanctions will be enacted against the country.
Một gói biện pháp trừng phạt kinh tế sẽ được ban hành đối với đất nước này.

enactment [n.] : sự ban hành
/ɪˈnæktmənt/

Ex: The enactment of new laws will really help the environment.
Việc ban hành luật mới thực sự sẽ giúp cho môi trường.

urbanization [n.] : sự đô thị hóa
/ˌɜːbənaɪˈzeɪʃən/

Ex: Fast urbanization can cause some environmental problems.
Sự đô thị hóa nhanh có thể gây ra một số vấn đề tới môi trường.

urbanize [v.] : đô thị hóa
/ˈɜːbənaɪz/

Ex: The UK is a highly urbanized country.
Vương quốc Anh là một đất nước đô thị hóa cao.

urban [adj.] : thuộc đô thị
/ˈɜːrbən/

Ex: Mary lives in an urban area while her cousin lives in a rural area.
Mary sống trong một khu vực đô thị, trong khi cô em họ sống trong một khu vực nông thôn.

vulnerable [adj.] : dễ bị tổn thương
/ˈvʌlnərəbl ̩/

Ex: Tourists are more vulnerable to attack, because they do not know which areas of the city to avoid.
Khách du lịch dễ bị tấn công, bởi vì họ không biết khu vực nào trong thành phố để tránh.

vulnerability [n.] : tính chất dễ bị tổn thương
/ˌvʌlnərəˈbɪlɪti/

Ex: He was intensely aware of his own vulnerability.
Anh ta đã mạnh mẽ nhận thức được tính dễ tổn thương của chính mình.

wildlife [n.] : động vật hoang dã
/ˈwaɪldlaɪf/

Ex: It's a famous documentary on Peruvian wildlife.
Đó là một bộ phim tài liệu nổi tiếng về động vật hoang dã ở Peru.

conservation [n.] : sự bảo tồn, sự duy trì
/kɒnsəˈveɪʃn/

Ex: This kind of bird is protected by conservation plans.
Đây là loài chim được bảo vệ bởi các kế hoạch bảo tồn.

conserve [v.] : bảo tồn, duy trì, gìn giữ
/kənˈsəːv/

Ex: People in this city are trying to conserve the historic buildings.
Người dân ở thành phố này đang cố gắng để bảo tồn các công trình lịch sử.

conservative [adj.] : bảo thủ
/kən'sə:vətiv/

Giải thích: opposed to great or sudden social change; showing that you prefer traditional styles and values.
Ex: My brother is the most conservative person in my family. He always thinks that his idea is right.
Em trai của tôi là người bảo thủ nhất trong gia đình. Em ấy lúc nào cũng nghĩ rằng quan điểm của em ấy là đúng.

forest ranger [n.] : nhân viên kiểm lâm
/ˈfɒrɪst ˈreɪndʒər/

Ex: A forest ranger's duty is to protect a forest or national park.
Nhiệm vụ nhân viên kiểm lâm là bảo vệ khu rừng hoặc công viên quốc gia.

exploitation [n.] : sự khai thác, bóc lột
/ˌeksplɔɪˈteɪʃən/

Ex: At this rate of mineral exploitation, all our resources will be used up soon.
Với tỷ lệ khai thác khoáng sản này, tất cả các nguồn tài nguyên của chúng ta sẽ bị cạn kiệt sớm.

exploit [v.] : khai thác, bóc lột
/ɪkˈsplɔɪt/

Ex: We need to make sure that we exploit our resources as fully as possible.
Chúng ta cần phải chắc chắn rằng chúng ta khai thác các nguồn tài nguyên đầy đủ nhất có thể.

exploitable [adj.] : có thể khai thác, bóc lột
/ɛkˈsplɔɪtəb[ə]l/

Ex: The coal mine is no longer exploitable.
Các mỏ than không còn có thể khai thác.

tropical [adj.] : có tính chất nhiệt đới, thuộc vùng nhiệt đới
/ ˈtrɑːpɪkl/

Ex: Vietnam has a tropical climate with four seasons in a year.
Việt Nam có khí hậu nhiệt đới với bốn mùa trong một năm.

Luyện tậpGame VIP 1Game VIP 2

Video liên quan

Chủ Đề