Fear là gì trong tiếng anh năm 2024

A content descriptor developed by the Pan European Gaming Information (PEGI) and the British Board of Film Classification (BBFC).

  • Thêm bản dịch Thêm

Hiện tại chúng tôi không có bản dịch cho Fear trong từ điển, có thể bạn có thể thêm một bản? Đảm bảo kiểm tra dịch tự động, bộ nhớ dịch hoặc dịch gián tiếp.

  • nem nép
  • Tự do khỏi nỗi khiếp sợ
  • sợ ma
  • sự e ngại · sự sợ hãi · sự sợ sệt · tính ghê sợ · tính đáng sợ
  • e ngại · ghê gớm · ghê khiếp · ghê sợ · hãi hùng · kinh khiếp · kinh khủng · kinh sợ · lo lắng và sợ hãi · lo sợ · ngại · quá tệ · sợ · sợ hãi · sợ sệt · tệ hại · đáng sợ
  • rởn · rợn
  • hãi · sợ · sợ hãi
  • sợ · sợ hãi

So, for Ebola, the paranoid fear of an infectious disease, followed by a few cases transported to wealthy countries, led the global community to come together, and with the work of dedicated vaccine companies, we now have these: Two Ebola vaccines in efficacy trials in the Ebola countries --

Với Ebola sự bấn loạn nó gây ra cùng với việc có 1 số ca lây lan đến các nước phát triển đã khiến cho cộng đồng thế giới gắn kết với nhau cùng với sự nỗ lực của những nhà cung cấp vắc-xin hàng đầu, giờ thì chúng ta có những thứ này: Hai mẫu thử vắc-xin hữu nghiệm ở các quốc gia nhiễm Ebola

So the man who fled down the mountain that night trembled not with joy but with a stark, primordial fear.

Vậy người đàn ông đã bỏ chạy xuống núi đêm đó run rẩy không phải là do vui sướng mà do căn nguyên sợ hãi, đờ dẫn.

And they broke the cords with which they were bound; and when the people saw this, they began to flee, for the fear of destruction had come upon them.

Và hai ông bèn bứt đứt hết các dây thừng đang trói; và khi những người chung quanh trông thấy như vậy, chúng bắt đầu chạy trốn, vì sợ sự hủy diệt đã đến với mình.

The Pacific Health Center suggested that these people have been staying away from the sunlight because of the growing fears with skin cancer or blindness.

Trung tâm Y tế Thái Bình Dương cho rằng những người này đã tránh xa ánh sáng mặt trời vì lo ngại tỷ lệ ngày càng tăng của bệnh ung thư da hoặc mù lòa.

They were plagued by sickness, heat, fatigue, cold, fear, hunger, pain, doubt, and even death.

Họ đã bị đau ốm, nóng nực, mệt mỏi, lạnh, sợ hãi, đói khát, đau đớn, nghi ngờ và thậm chí cả cái chết.

12 But Zech·a·riʹah became troubled at the sight, and he was overcome with fear.

12 Xa-cha-ri thấy thế thì bối rối và vô cùng sợ hãi.

This kind of fear, as well as actual crimes committed in trains, were often a matter of newspaper publications of the times.

Loại sợ hãi này, cũng như các tội ác thực tế được thực hiện trong các chuyến tàu, thường là một ấn phẩm báo chí của thời đại.

Matthew 10:16-22, 28-31 What opposition can we expect, but why should we not fear opposers?

Ma-thi-ơ 10:16-22, 28-31 Chúng ta có thể sẽ gặp sự chống đối nào, nhưng tại sao chúng ta không nên sợ những kẻ chống đối?

We couldn’t even buy with a credit card, for fear it would not be honored.

Thậm chí chúng tôi không dám mua đồ bằng thẻ tín dụng vì sợ thẻ không được chấp nhận.

Such flagrant disrespect for his standards moved Jehovah to ask: “Where is the fear of me?” —Malachi 1:6-8; 2:13-16.

Sự bất kính trắng trợn dường ấy đối với những tiêu chuẩn của Ngài đã khiến Đức Giê-hô-va hỏi: “Sự kính-sợ ta ở đâu?”—Ma-la-chi 1: 6-8; 2: 13-16.

I have stepped outside my comfort zone enough now to know that, yes, the world does fall apart, but not in the way that you fear.

Giờ đây tôi đã bước ra ngoài ́vùng an toàn ́ của mình đủ đẻ biết rằng, vâng, thế giới có thể sụp đổ nhưng không theo cách bạn sợ hãi đâu.

“Evidently someone here feared the end was approaching —perhaps he could see the advancing Roman army,” says Pablo Betzer, an excavation director.

Cuộc nổi dậy này dẫn đến sự hủy diệt thành Giê-ru-sa-lem.

And in districts around the country, big and small, who have made this change, they found that these fears are often unfounded and far outweighed by the tremendous benefits for student health and performance, and our collective public safety.

Và trong các quận trên cả nước dù lớn hay nhỏ, khi thực hiện sự thay đổi này, họ thấy rằng những trở ngại trên thường không đáng kể so với những lợi ích nó mang lại đối với sức khỏe học sinh năng suất, và tính an toàn cộng đồng.

There was a general fear that without a strong political institution, the Borneo states would be subjected to Malaya's colonisation.

Tồn tại một mốối lo ngại chung là nếu không có một thể chế chính trị mạnh mẽ, các quốc gia Borneo sẽ bị Malaya thực dân hóa.

I am a God-fearing Englishman, and I'm goddamn proud of it!

Tôi là Người Anh Ngoan Đạo và tôi tự hào vì điều đó!

After driving the invading Brotherhood of Nod forces out of a number of the world's Blue Zones, GDI's General Granger (Michael Ironside), acting on intelligence gathered from Nod POWs, begins to fear that the Brotherhood may be preparing to use WMDs and orders a pre-emptive strike on a Nod chemical weapons facility near Cairo, Egypt.

Sau khi đẩy lùi sự xâm nhập của Brotherhood of Nod vào một số Blue Zone trên thế giới, Tướng Granger của GDI, với tin tình báo thu thập được từ tù binh chiến tranh Nod, bắt đầu lo sợ rằng Brotherhood có thể chuẩn bị để sử dụng vũ khí hủy diệt hàng loạt và ưu tiên ra lệnh một tấn công vào một nhà máy sản xuất vũ khí hoá học của Nod ở gần Cairo, Ai Cập.

Free from fear or weakness or lust.

Không còn sợ hãi hoặc yếu đuối hay dục vọng.

So that way, if their worst fears came true, their businesses were ready.

Vậy cách đó, nếu nổi sợ tồi tệ nhất của họ thành sự thật, sự nghiệp của họ cũng sẵn sàng.

Let us never negotiate out of fear , but let us never fear to negotiate .

Đừng bao giờ vì sợ mà phải thương lượng , nhưng cũng đừng bao giờ sợ thương lượng .

I started to trust more and fear less.

Tôi bắt đầu tin tưởng nhiều hơn và lo sợ ít hơn.

You can conquer your fear of defending your beliefs

Bạn có thể chiến thắng nỗi sợ hãi khi bênh vực niềm tin của mình

Upon the official Belgian withdrawal from the Western Alliance, the Belgians refused to engage in any official staff meetings with the French or British military staff for fear of compromising its neutrality.

Cùng với việc chính thức rút ra khỏi phe Đồng Minh, người Bỉ đã từ chối tiến hành bất cứ một cuộc gặp gỡ chính thức nào với giới tham mưu quân sự Pháp và Anh vì lo sự tổn hại đến tính trung lập của mình.

During the night of 15 December, the main body of the High Seas Fleet encountered British destroyers, and fearing the prospect of a night-time torpedo attack, Admiral Ingenohl ordered the ships to retreat.

Trong đêm đó, thành phần chủ lực của Hạm đội Biển khơi đụng độ với các tàu khu trục Anh; lo sợ một cuộc tấn công bằng ngư lôi ban đêm, Đô đốc Ingenohl ra lệnh cho các con tàu dưới quyền rút lui.