Giải bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 81

Toán lớp 4 trang 81

  • 1. Lý thuyết Chia cho số có hai chữ số
  • 2. Giải Toán lớp 4 trang 81 Bài 1
  • 3. Giải Toán lớp 4 trang 81 Bài 2
  • 4. Giải Toán lớp 4 trang 81 Bài 3
  • 5. Bài tập Chia cho số có hai chữ số

Giải bài tập trang 81 SGK Toán 4: Chia cho số có hai chữ số với đáp án và hướng dẫn giải chi tiết giúp các em học sinh hiểu được chia số có ba chữ số cho số có hai chữ số, cách thực hiện phép chia này thành thạo, cẩn thận, chính xác. Sau đây mời các em cùng tham khảo lời giải bài tập Toán 4 này.

>> Bài trước:Giải bài tập trang 80 SGK Toán 4: Chia hai số có tận cùng là các chữ số 0

1. Lý thuyết Chia cho số có hai chữ số

672 : 21 = ?

Chia theo thứ tự từ trái sang phải:

• 67 chia 21 được 3, viết 3;

3 nhân 1 bằng 3, viết 3;

3 nhân 2 bằng 6, viết 6;

67 trừ 63 bằng 4, viết 4.

• Hạ 2 được 42; 42 chia 21 được 2 viết 2;

2 nhân 1 bằng 2, viết 2;

2 nhân 2 bằng 4, viết 4;

42 trừ 42 bằng 0, viết 0.

b] 779 : 18 = ?

Chia theo thứ tự từ trái sang phải:

• 77 chia 18 được 4, viết 4;

4 nhân 8 bằng 32, viết 2 nhớ 3;

4 nhân 1 bằng 4, thêm 3 bằng 7, viết 7;

77 trừ 72 bằng 5, viết 5.

• Hạ 9, được 59 ; 59 chia 18 được 3, viết 3;

3 nhân 8 bằng 24, viết 4 nhớ 2;

3 nhân 1 bằng 3, thêm 2 bằng 5, viết 5;

59 trừ 54 bằng 5, viết 5.

>> Chi tiết: Lý thuyết Chia cho số có hai chữ số

Hướng dẫn giải bài Chia cho số có hai chữ số [bài 1, 2, 3 trang 81/SGK Toán 4]. Các lời giải đầy đủ phương pháp giải và đáp án dưới đây, các em học sinh có thể so sánh đối chiếu và làm bài tập.

2. Giải Toán lớp 4 trang 81 Bài 1

a] 288 : 24

740 : 45

b] 469 : 67

397 : 56

Phương pháp giải:

Đặt tính theo cột dọc và chia theo thứ tự từ trái sang phải.

Đáp án: Các em có thể đặt tính và tính như sau:

a]

288 : 24 = 12

740 : 45 = 16 [dư 20]

b]

469 : 67 = 7

397 : 56 = 7 [dư 5]

3. Giải Toán lớp 4 trang 81 Bài 2

Người ta xếp đều 240 bộ bàn ghế vào 15 phòng học. Hỏi mỗi phòng xếp được bao nhiêu bộ bàn ghế?

Tóm tắt

240 bộ bàn ghế: 15 phòng học.

? bộ bàn nghế: 1 phòng:

Phương pháp giải:

Để tìm số bộ bàn ghế mà mỗi phòng được xếp ta lấy tổng số bộ bàn ghế cho cho số phòng học.

Đáp án:

Số bộ bàn ghế được xếp vào mỗi phòng là:

240 : 15 = 16 [bộ]

Đáp số: 16 bộ bàn ghế

4. Giải Toán lớp 4 trang 81 Bài 3

Tìm x:

a] x × 34 = 714

b] 846 : x = 18

Phương pháp giải:

Áp dụng các quy tắc:

- Muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy tích chia cho thừa số đã biết.

- Muốn tìm số chia ta lấy số bị chia chia cho thương.

Đáp án:

a. Hướng dẫn: Áp dụng quy tắc: "Muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy tích chia cho thừa số đã biết". Ta có:

x × 34 = 714

x = 714 : 34

x = 21

b] Hướng dẫn: Áp dụng quy tắc: "Muốn tìm số chia chưa biết, ta lấy số bị chia chia cho thương".

Ta có:

846 : x = 18

x = 846 : 18

x = 47

>> Bài tiếp theo:Giải bài tập trang 82, 83 SGK Toán 4: Chia cho số có hai chữ số - Luyện tập [tiếp]

Chuyên mục Toán lớp 4 VBT Toán lớp 4 có lời giải đầy đủ các phần SGK cũng như VBT của từng bài học để các em có thể tự so sánh đáp án, làm bài tập tại nhà đạt hiệu quả cao.

Đặt câu hỏi về học tập, giáo dục, giải bài tập của bạn tại chuyên mục Hỏi đáp của VnDoc
Hỏi - ĐápTruy cập ngay: Hỏi - Đáp học tập

Các đáp án và câu trả lời nhanh chóng, chính xác!

5. Bài tập Chia cho số có hai chữ số

  • Giải Toán lớp 4 VNEN bài 47: Chia cho số có hai chữ số
  • Giải Toán lớp 4 VNEN bài 48: Chia cho số có hai chữ số [tiếp theo]
  • Giải Toán lớp 4 VNEN bài 49: Chia cho số có hai chữ số [tiếp theo]
  • Giải vở bài tập Toán 4 bài 72: Chia cho số có hai chữ số
  • Giải vở bài tập Toán 4 bài 73: Chia cho số có hai chữ số [tiếp theo]
  • Giải vở bài tập Toán 4 bài 74: Luyện tập Chia cho số có hai chữ số
  • Giải vở bài tập Toán 4 bài 75: Chia cho số có hai chữ số [tiếp theo]

Giải bài tập trang 81 SGK Toán 4: Chia cho số có hai chữ số bao gồm lời giải chi tiết các phần và các bài luyện tập cho các em học sinh tham khảo, luyện tập giải dạng Toán về chia cho số có hai chữ số, tìm X, các dạng Toán có lời văn, chuẩn bị cho các bài thi giữa và cuối học kì 1 lớp 4.

Ngoài lời giải hay cho bài tập sách giáo khoa Toán lớp 4, VnDoc còn cung cấp các hướng dẫn giải vở bài tập Toán 4 [SBT Toán 4]. Các em học sinh hoặc quý phụ huynh còn có thể tham khảo đề thi học kì 1 lớp 4 và đề thi học kì 2 lớp 4 các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh, Khoa, Sử, Địa, Tin học theo chuẩn thông tư 22 của bộ Giáo Dục. Những đề thi này được VnDoc.com sưu tầm và chọn lọc từ các trường tiểu học trên cả nước nhằm mang lại cho học sinh lớp 4 những đề ôn thi học kì chất lượng nhất. Mời các em cùng quý phụ huynh tải miễn phí đề thi về và ôn luyện.

Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 4, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 4 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 4. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn.

Bài 1: Đặt tính rồi tính.

Quảng cáo

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

  • Bài 1
  • Bài 2
  • Bài 3
  • Lý thuyết

Bài 1

Video hướng dẫn giải

Đặt tính rồi tính

a] 288 : 24                                b] 469 : 67

    740 : 45                                     397 : 56

Phương pháp giải:

Đặt tính theo cột dọc và chia theo thứ tự từ trái sang phải.

Lời giải chi tiết:

Bài 2

Video hướng dẫn giải

Người ta xếp đều \[240\] bộ bàn ghế vào \[15\] phòng học. Hỏi mỗi phòng xếp được bao nhiêu bộ bàn ghế ?

Phương pháp giải:

Tóm tắt:

15 phòng học: 240 bộ bàn ghế

mỗi phòng học: ... bộ bàn ghế ? 

Phương pháp giải

Số bộ bàn ghế của mỗi phòng = Tổng số bộ bàn ghế : số phòng học.

Lời giải chi tiết:

Mỗi phòng học được xếp số bộ bàn ghế là:

                \[240 : 15 = 16\] [bộ]

                          Đáp số: \[16\] bộ bàn ghế.

Bài 3

Video hướng dẫn giải

Tìm \[x\]:

\[a]\,x \times 34 = 714\]                              \[b]\,846:x = 18\] 

Phương pháp giải:

Áp dụng các quy tắc:

- Muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy tích chia cho thừa số đã biết.

- Muốn tìm số chia ta lấy số bị chia chia cho thương.

Lời giải chi tiết:

a] \[x \times 34 = 714 \]

             \[x = 714:34 \] 

             \[ x = 21  \]

b] \[ 846:x = 18 \]

              \[ x= 846:18\]

              \[ x =  47\]

Lý thuyết

a]          \[672 : 21 = \;?\]

Chia theo thứ tự từ trái sang phải :

 67 chia 21 được 3, viết 3 ; 

   3 nhân 1 bằng 3, viết 3 ;

   3 nhân 2 bằng 6, viết 6 ;

   67 trừ 63 bằng 4, viết 4.

 Hạ 2, được 42 ; 42 chia 21 được 2, viết 2 ;

   2 nhân 1 bằng 2, viết 2 ;

   2 nhân 2 bằng 4, viết 4 ;

   42 trừ 42 bằng 0, viết 0.

                        

                         \[672 : 21 = 32.\]

b]        \[779 : 18 = \;?\]

Chia theo thứ tự từ trái sang phải :

 77 chia 18 được 4, viết 4 ;

   4 nhân 8 bằng 32, viết 2 nhớ 3 ;

   4 nhân 1 bằng 4, thêm 3 bằng 7, viết 7 ;

   77 trừ 72 bằng 5, viết 5.

 Hạ 9, được 59 ; 59 chia 18 được 3, viết 3 ;

   3 nhân 8 bằng 24, viết 4 nhớ 2 ;

   3 nhân 1 bằng 3, thêm 2 bằng 5, viết 5 ;

   59 trừ 54 bằng 5, viết 5. 

                        

                       \[779:18=43\] [dư \[5\].]

Chia sẻ

Bình luận

Bài tiếp theo

Quảng cáo

Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Toán lớp 4 - Xem ngay

Báo lỗi - Góp ý

Video liên quan

Chủ Đề