Giải bất phương trình x 2-7x + 12 = 0
x2 + 7x + 12 = 0 Có a = 1; b = 7; c = 12 ⇒ Δ = b2 – 4ac = 72 – 4.1.12 = 1 > 0 ⇒ Phương trình có hai nghiệm phân biệt x1; x2 thỏa mãn: Vậy dễ dàng nhận thấy phương trình có hai nghiệm là -3 và -4. CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Tìm hai số biết tổng của chúng bằng 1, tích của chúng bằng 5. Xem đáp án » 31/03/2020 3,980
Dùng hệ thức Vi-et để tính nhẩm các nghiệm của phương trình. x2 – 7x + 12 = 0; Xem đáp án » 31/03/2020 3,689
Tìm hai số u và v trong mỗi trường hợp sau: u + v = 32 , uv = 231 Xem đáp án » 31/03/2020 3,181
Tìm hai số u và v trong mỗi trường hợp sau: u + v = -8, uv = -105 Xem đáp án » 31/03/2020 2,583
Dùng điều kiện a + b + c = 0 hoặc a – b + c = 0 để tính nhẩm nghiệm của mỗi phương trình sau: x2 – 49x – 50 = 0 Xem đáp án » 31/03/2020 2,245
Cho phương trình 2x2 – 5x + 3 = 0. Xác định các hệ số a, b, c rồi tính a + b + c. Xem đáp án » 31/03/2020 1,826
f(x)=(−2x+3).(x^2−7x+12)=(−2x+3).(x−4).(x−3)=0<=>x=4;x=3;x=3/2 x 3/2 3 4 -2x+3 + 0 - | - | - x-4 - | - | - 0 + x-3 - | - 0 + | + f(x) + 0 - 0 + 0 - Nghiệm là: (3/2;3)∪(4;+∞)
Giải bất phương trình: \(\frac{{{x^2} - 7x + 12}}{{{x^2} - 4}} \le 0\)
A. \(x \in \left( { - 2;\,2} \right) \cup \left[ {3;\,4} \right]\) B. \(x \in \left[ { - 2;\,2} \right] \cup \left[ {3;\,4} \right]\) C. \(x \in \left( { - 2;\,2} \right) \cup \left( {3;\,4} \right)\) D. \(x \in \left( { - \infty ;\, - 2} \right) \cup \left( {4;\, + \infty } \right)\)
Giải phương trình \({x^2} - 7x + 12 = 0\).
A. \(S = \left\{ {3;4} \right\}\) B. \(S = \left\{ { - 3;4} \right\}\) C. \(S = \left\{ {3; - 4} \right\}\) D. \(S = \left\{ {-3; - 4} \right\}\) Đại số Các ví dụ
Những Bài Tập Phổ Biến Đại số Giải x x^2-7x+12<0 Chuyển đổi bất đẳng thức sang một phương trình. Thừa số bằng cách sử dụng phương pháp AC. Bấm để xem thêm các bước...Xét dạng . Tìm một cặp số nguyên mà tích số của chúng là và tổng của chúng là . Trong trường hợp này, tích số của chúng là và tổng của chúng là . Viết dạng đã được phân tích thành nhân tử bằng cách sử dụng các số nguyên này. Đặt bằng và giải để tìm . Bấm để xem thêm các bước...Đặt nhân tử bằng . Cộng cho cả hai vế của phương trình. Đặt bằng và giải để tìm . Đặt nhân tử bằng . Cộng cho cả hai vế của phương trình. Hợp nhất các đáp án. Sử dụng mỗi nghiệm để tạo các khoảng kiểm định. Chọn một giá trị kiểm định từ mỗi khoảng và điền giá trị này vào bất đẳng thức ban đầu để xác định khoảng nào thoả mãn bất đẳng thức. Bấm để xem thêm các bước...Kiểm tra một giá trị trong khoảng để xem nó có làm cho bất đẳng thức đúng hay không. Bấm để xem thêm các bước...Chọn một giá trị trên khoảng và quan sát nếu giá trị này làm cho bất đẳng thức ban đầu đúng. Thay thế bằng trong bất đẳng thức ban đầu. Vế trái không nhỏ hơn vế phải , có nghĩa là câu đã cho sai. Sai Sai Kiểm tra một giá trị trong khoảng để xem nó có làm cho bất đẳng thức đúng hay không. Bấm để xem thêm các bước...Chọn một giá trị trên khoảng và quan sát nếu giá trị này làm cho bất đẳng thức ban đầu đúng. Thay thế bằng trong bất đẳng thức ban đầu. Vế trái nhỏ hơn vế phải , có nghĩa là câu đã cho luôn luôn đúng. Đúng Đúng Kiểm tra một giá trị trong khoảng để xem nó có làm cho bất đẳng thức đúng hay không. Bấm để xem thêm các bước...Chọn một giá trị trên khoảng và quan sát nếu giá trị này làm cho bất đẳng thức ban đầu đúng. Thay thế bằng trong bất đẳng thức ban đầu. Vế trái không nhỏ hơn vế phải , có nghĩa là câu đã cho sai. Sai Sai So sánh các khoảng để xác định khoảng nào thoả mãn bất phương trình ban đầu. Sai Đúng Sai Sai Đúng Sai Đáp án bao gồm tất cả các khoảng thực sự. Kết quả có thể được hiển thị ở nhiều dạng. Dạng Bất Đẳng Thức: Ký Hiệu Khoảng:
|