Giải thưởng cống hiến tiếng anh là gì

3. Công trình yêu thích của bạn tại AEONMALL Vietnam từ khi bắt đầu tại AEONMALL Việt Nam là công trình nào?

  • Thu Hiền: Tôi nghĩ với tôi đó là AEON MALL Bình Tân. Đây là trung tâm mua sắm lớn nhất mà tôi từng đến thăm tại thành phố Hồ Chí Minh. Điểm yêu thích của tôi về khu mua sắm này là khu vực ẩm thực lớn được thiết kế theo phong cách của những khu phố cổ ở Việt Nam. Ngoài ra, một phần thiết kế bên ngoài được bao phủ bằng màu xanh lá cây, mang lại một cảm giác tươi mát cho khách hàng.
  • Kim Ngân: Đối với tôi, dự án yêu thích của tôi sẽ là AEON MALL Bình Tân vì dự án này có quy trình hệ thống hóa nhất.

4. Thành công lớn nhất hoặc công việc để lại ấn tượng sâu sắc nhất mà bạn đã hoàn thành cho đến bây giờ là gì?   

At the 1987 Brit Awards in London, Clapton was awarded the prize for Outstanding Contribution to Music.

47. Sự cống hiến của anh đã làm cho tôi quyết định mình sẽ thực hiện chuyến đi này.

His dedication inspired me to come up with this expedition: a run to the South Pole where, with an interactive website,

48. Sau những thất bại này, Clotilde quyết định cống hiến đời mình cho một cuộc sống thánh thiện.

After these failures, Clotilde appeared to dedicate herself to a saintly life.

49. Sáu tháng sau buổi chẩn đoán, Pete được trao giải thưởng cống hiến tại hội nghị nghiên cứu.

Six months after diagnosis, Pete was given an award at a research summit for advocacy.

50. Bà đã truyền cảm hứng cho nhiều phụ nữ, giúp họ cống hiến đời mình cho nghiên cứu.

She inspired many women to devote themselves to research.

51. Nhiều giải thưởng âm nhạc và cống hiến từ khắp nơi trên thế giới đã được ban cho Kissin.

Many musical awards and tributes from around the world have been bestowed upon Kissin.

52. Bà là người chiến thắng hai giải thưởng của APES [es] nhờ các cống hiến về nghệ thuật kịch.

She was the winner of two APES Awards for her theater performances.

53. Xin được trao huân chương Sao Bạc vì sự cống hiến, và lòng can đảm của anh trong trận chiến.

It is my great pleasure to present you with a Silver Star for your exceptional heroism and gallantry in combat operations.

54. Ông đã cống hiến ở môn học triết học , thần học , đạo đức , giáo dục , xã hội và văn hoá .

His work varied on philosophical , theological , ethical , educational , social and cultural subjects .

55. Là một họa sĩ phối màu nổi tiếng, ông Hideo đã cống hiến cả đời cho các tác phẩm nghệ thuật.

Known for his skillful use of colors, Hideo lived for his artistic achievements.

56. Ngày 19 tháng 5 năm 2011, ông nhận "Giải cống hiến đặc biệt" trong lễ trao giải thường niên của Chelsea.

On 19 May 2011, he was given "Special Recognition Award" in a Chelsea player of the year ceremony.

57. Giáo sư Trường đại học của Minnesota Norman Borlaug đã cống hiến cho những phát triển này qua cuộc cách mạng xanh.

University of Minnesota professor Norman Borlaug contributed to these developments as part of the Green Revolution.

58. Cô đã nhận được một giải thưởng từ Parsons The New School cho thiết kế để ghi nhận những cống hiến của bà.

She received an award from Parsons The New School for Design in recognition of her style.

59. Locke có nhiều ảnh hưởng đến triết học, chính trị và đặc biệt là cống hiến của ông cho chủ nghĩa tự do.

Locke exercised a profound influence on political philosophy, in particular on modern liberalism.

60. Kính thưa các quý ông và quý bà, Tôi đã cống hiến 25 năm cuộc đời của tôi cho việc thiết kế sách.

Ladies and gentlemen, I have devoted the past 25 years of my life to designing books.

61. Jöns Jacob Berzelius [1779–1848] đã cống hiến cho việc xác định nguyên tử khối tương đối một cách chính xác hơn nhiều.

Jöns Jacob Berzelius [1779–1848] was instrumental in the determination of relative atomic masses to ever-increasing accuracy.

62. Ông đã cống hiến ở nhiều lĩnh vực khác nhau từ triết học , thần học , đạo đức , giáo dục , xã hội đến văn hoá .

His work varied on philosophical , theological , ethical , educational , social and cultural subjects .

63. Và tôi vẫn còn cảm hứng được truyền từ lòng nhân hậu của cô ấy, Và sự vị tha cống hiến cho thành phố này.

And I remain inspired by her kind heart, and her selfless devotion to this city.

64. Một trong những sự cống hiến đầu tiên từ một người phụ nữ tên Nikki người bị chính cha mình quấy rầy lúc trưởng thành.

One of the first contributions we had was from a woman called Nikki, who described growing up, being molested my her own father.

65. Ông bị bỏ rơi sự nghiệp của mình trước khi tốt nghiệp để tham gia vào nhóm và cống hiến mình để hoạt động chính trị.

He dropped out of university to join the group and devoted himself to political activism.

66. Nó có ý nghĩa là "Hoằng Ích Nhân Gian [Cống hiến cho hạnh phúc của nhân loại]". ^ “A New Way of Seeing Country Social Responsibility” [PDF].

"A New Way of Seeing Country Social Responsibility" [PDF].

67. Dù nó là kinh doanh, sự cống hiến của bạn với xã hội, tiền bạc -- Bất kể là gì cho chính bạn -- bản thân, gia đình.

Your business, your contribution to society, money -- whatever, your body, your family.

68. Dù nó là kinh doanh, sự cống hiến của bạn với xã hội, tiền bạc Bất kể là gì cho chính bạn -- bản thân, gia đình.

Your business, your contribution to society, money -- whatever, your body, your family.

69. Chính xác nhất là , một công việc bạn yêu thích , nếu không , khó mà đòi hỏi bạn cống hiến hết mình để gặt hái thành công .

Ideally , this would be a career you enjoy , otherwise you likely won't be putting in the dedication required to be successful .

70. Năm 1997, ông được trao tặng huân chương văn hóa và nghệ thuật HQ cho những cống hiến cho ngành công nghiệp thời trang của ông.

In 1997, he was presented with South Korea’s Presidential Culture and Art Medal for his contributions to the fashion industry.

71. Ông đứng đầu nhóm các nhà lai tạo và hết lòng cống hiến mình cho sự hồi sinh của một phần di sản quốc gia của Pháp.

He headed that team of breeders and wholeheartedly devoted himself to the revival of part of France's National heritage.

72. Nhưng cũng rất thú vị khi lớn lên giữa những người đã quyết định cống hiến cuộc sống họ cho những thứ ý nghĩa hơn chính họ.

But it was interesting to grow up surrounded by people that had dedicated their lives to something grander than themselves.

73. Nhờ sự trung thành và sự cống hiến, ông được chính Napoleon tặng cho một cây kiếm danh dự và số tiền hưu trí là 200 Francs.

For his loyalty and dedication, Napoleon himself presented the soldier with a Sabre of Honor and a pension of 200 francs.

74. Tôi lo là mình sợ cống hiến, hoặc là tôi quá tản mát, hoặc tôi là người tự phá huỷ, vì sợ sự thành công của chính mình.

I worried that I was afraid of commitment, or that I was scattered, or that I was self-sabotaging, afraid of my own success.

75. Năm 1913, ông về hưu, trở thành một học giả cá nhân và cống hiến thời gian của mình cho các vấn đề xã hội và chính trị.

In 1913, he retired to become a private scholar and devote more time to social and political issues.

76. 'Bác sĩ không biên giới' là một tổ chức tuyệt vời, được cống hiến và thiết kế để cung cấp những chăm sóc khẩn cấp cho vùng chiến.

Doctors Without Borders is an amazing organization, dedicated and designed to provide emergency care in war zones.

77. Ngày 19 tháng 10 năm 2015, anh nhận được bằng khen danh dự từ Đại học Campus Suffolk tại Ipswich vì "những cống hiến đột phá trong âm nhạc".

On 19 October 2015, Sheeran received an honorary degree from the University of Suffolk in Ipswich for his "outstanding contribution to music".

78. Trong những nghi lễ trước cuộc đua, huyền thoại bóng đá Pelé đã tặng Schumacher một món quà vì những cống hiến của anh cho môn Công thức 1.

In pre-race ceremonies, football legend Pelé presented a trophy to Schumacher for his years of dedication to Formula One.

79. Chúng ta có khuynh hướng nghĩ rằng sự hiến dâng chỉ là cống hiến những của cải vật chất của mình khi được Thượng Đế chỉ thị cho chúng ta.

We tend to think of consecration only as yielding up, when divinely directed, our material possessions.

80. Họ cống hiến thời giờ, tài năng, và tiền của của họ; họ hy sinh tất cả những gì họ có và phục vụ hữu hiệu một cách kỳ diệu.

They give of their time, their talents, and their resources; they sacrifice all that they have and serve efficiently and marvelously well.

Cống hiến tiếng Anh là gì?

Cống hiến trong tiếng Anh là dedication, bắt nguồn từ tiếng Latinh có nghĩa sự cống hiến của bản thân cho một mục đích nào đó.

Người được đề cử 7 lần tại giải Cống hiến là ai?

Lê Cát Trọng Lý trở thành nữ nhạc sĩ đầu tiên giành 1 giải cho "Nhạc sĩ của năm" [2011] trong tổng số 7 lần đề cử.

Chủ Đề