Giải Vở bài tập Toán lớp 1 sách mới

Giải Vở bài tập Toán lớp 1 sách mới

Bài 3: HÌNH VUÔNG, HÌNH TRÒN

1. Tô màu (Học sinh tự tô).

2. Tô màu (Học sinh tự tô).

3. Tô màu (Học sinh tự tô).

4. Xếp thành các hình sau:

Giải Vở bài tập Toán lớp 1 sách mới

Bài 4: HÌNH TAM GIÁC

1. Tô màu (Học sinh tự tô).

2. Tô màu (Học sinh tự tô).

3. Tô màu (Học sinh tự tô).

4. Xếp thành các hình sau:

Giải Vở bài tập Toán lớp 1 sách mới

+ Hình 1: Lấy 1 hình vuông và 4 hình tam giác sau đó xếp thứ tự các số theo hình.

+ Hình 2: Lấy 3 hình vuông và 3 hình tam giác sau đó xếp thứ tự các số theo hình.

+ Hình 3: Lấy 4 hình tam giác rồi xếp thứ tự các số theo hình.

+ Hình 4: Lấy 3 hình vuông rồi xếp thứ tự các số theo hình.

+ Hình 5: Lấy 6 hình tam giác rồi xếp thứ tự các số theo hình.

+ Hình 6: Lấy 6 hình tam giác rồi xếp thứ tự các số theo hình.

Bài 5: LUYỆN TẬP

1. Tô màu vào các hình cùng hình dạng thì cùng một màu là:

Giải Vở bài tập Toán lớp 1 sách mới

2. Ghép hình:

+ Ghép hình câu a). Lấy 2 hình vuông rồi ghép lại với nhau ta được hình như sau:

Giải Vở bài tập Toán lớp 1 sách mới

Bài 6: CÁC số 1, 2, 3

1. Viết số (Học sinh tự viết).

2. Số?

Giải Vở bài tập Toán lớp 1 sách mới

3. Viết số hoặc vẽ số chấm tròn thích hợp:

Giải Vở bài tập Toán lớp 1 sách mới

Bài 7: LUYỆN TẬP

1. Số?

Giải Vở bài tập Toán lớp 1 sách mới
Giải Vở bài tập Toán lớp 1 sách mới

🔢 GIA SƯ TOÁN

Bài 8: CÁC số 1, 2, 3, 4, 5

1. Viết số (Học sinh tự viết).

2. Số?

Giải Vở bài tập Toán lớp 1 sách mới

4. Nối theo mẫu:

Giải Vở bài tập Toán lớp 1 sách mới

Bài 9: LUYỆN TẬP

1. Số?

Giải Vở bài tập Toán lớp 1 sách mới

2. Số?

Giải Vở bài tập Toán lớp 1 sách mới

Bài 10: BÉ HƠN. DẤU <

1. Viết dấu < (Học sinh tự viết).

2. Viết (theo mẫu):

Giải Vở bài tập Toán lớp 1 sách mới

4. Nối với số thích hợp:

Giải Vở bài tập Toán lớp 1 sách mới

Bài 11: LỚN HƠN. DẤU >

1. Viết dấu > (Học sinh tự viết).

Giải Vở bài tập Toán lớp 1 sách mới

3. Viết dấu > vào ô vuông:

Giải Vở bài tập Toán lớp 1 sách mới

Bài 12: Luyện tập

1.

Giải Vở bài tập Toán lớp 1 sách mới

3. Nối với số thích hợp

Giải Vở bài tập Toán lớp 1 sách mới

Bài 13: BẰNG NHAU. DẤU =

1. Viết dấu = (Học sinh tự viết).

2. Viết (theo mẫu):

Giải Vở bài tập Toán lớp 1 sách mới

4. Làm cho số 5 = 5 theo mẫu:

Giải Vở bài tập Toán lớp 1 sách mới

Bài 14: LUYỆN TẬP

1. Điền dấu >; <; =

1 < 2

4 > 3

2 < 3

3 < 4

2 = 2

4 = 4

3 < 5

4 < 5

3 > 2

4 < 5

2 < 5

3 < 5

3 = 3

2. Viết (theo mẫu):

Giải Vở bài tập Toán lớp 1 sách mới

Bài 15: LUYỆN TẬP CHUNG

1. Làm cho bằng nhau (bằng hai cách: vẽ thêm hoặc gạch bớt):

Giải Vở bài tập Toán lớp 1 sách mới

2. Nối với số thích hợp:

Giải Vở bài tập Toán lớp 1 sách mới

Bài 16: S 6

1. Viết số (Học sinh tự viết).

2. Số?

Giải Vở bài tập Toán lớp 1 sách mới

Bài 17: S 7

1. Viết số (Học sinh tự viết).

2. Số?

Giải Vở bài tập Toán lớp 1 sách mới

3. Điền dấu: >; <; =

Giải Vở bài tập Toán lớp 1 sách mới

Bài 18: S 8

1. Viết số (Học sinh tự viết).

Giải Vở bài tập Toán lớp 1 sách mới

3. Nối với số thích hợp

Giải Vở bài tập Toán lớp 1 sách mới

Bài 19: S 9

1. Viết số (Học sinh tự viết).

2. Số?

Giải Vở bài tập Toán lớp 1 sách mới

3. Điền dấu: >; <,; =

Giải Vở bài tập Toán lớp 1 sách mới

Bài 20: S 0

1. Viết số (Học sinh tự viết).

2. Viết các số thích hợp vào ô trống

Giải Vở bài tập Toán lớp 1 sách mới

Bài 21: S 10

1. Viết số (Học sinh tự viết).

2. Số?

Giải Vở bài tập Toán lớp 1 sách mới

4. Khoanh vào số lớn nhất

Giải Vở bài tập Toán lớp 1 sách mới

Bài 22: LUYỆN TẬP

1. Nối (theo mẫu):

Giải Vở bài tập Toán lớp 1 sách mới

2. Vẽ thêm cho đủ 10 (theo mẫu):

Giải Vở bài tập Toán lớp 1 sách mới

4. a)

0 < 9

8 > 5

6 < 9

10 > 9

0 < 8

5 > 0

9 > 6

9 < 10

0 < 7

8 > 0

9 = 9

10 = 10

b) Trong các số từ 0 đến 10:

Số bé nhất là 0.

Số lớn nhất là 10.

5. Số?

Giải Vở bài tập Toán lớp 1 sách mới

Bài 23: LUYỆN TẬP CHUNG

1. Nối (theo mẫu):

Giải Vở bài tập Toán lớp 1 sách mới

2. Viết các số từ 0 đến 10 (Học sinh tự viết)

3. Số?

Giải Vở bài tập Toán lớp 1 sách mới

Bài 24: LUYỆN TẬP CHUNG

1. Số?

Giải Vở bài tập Toán lớp 1 sách mới

2. Điền <; >; =

8 > 5

4 < 9

3 < 6

7 = 7

10 > 9

9 < 10

2 = 2

0< 1

0 < 2

1 < 6

3. Số?

Giải Vở bài tập Toán lớp 1 sách mới

Tự kiểm tra

1. Số?

Giải Vở bài tập Toán lớp 1 sách mới

3. Điền <; >; =

0 < 1

8 > 5

7 = 7

3 < 9

10 > 6

4 < 8

4. Số?

Giải Vở bài tập Toán lớp 1 sách mới

Bài 25: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 3

1. Số?

Giải Vở bài tập Toán lớp 1 sách mới

3. Nối phép cộng với số thích hợp:

Giải Vở bài tập Toán lớp 1 sách mới

Bài 26: LUYỆN TẬP

1. Số?

a.

Giải Vở bài tập Toán lớp 1 sách mới

2. Viết vào chỗ chấm

Giải Vở bài tập Toán lớp 1 sách mới

Bài 27: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 4

1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

2 + 2 = 4

3 + 1 = 4

1 + 1 = 2

4 = 3 + 1

1 + 3 = 4

2 + 1 = 3

1 + 2 = 3

4 = 2 + 2

2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

Giải Vở bài tập Toán lớp 1 sách mới

3. Điền dấu: >; <; =

3 = 2 + 1

1 + 2 < 4

3 < 1 + 3

3 + 1 = 4

3 > 1 + 1

2 + 2 = 4

4. Viết số thích hợp

Giải Vở bài tập Toán lớp 1 sách mới

Bài 28: LUYN TP

1. Tính:

1 + 1 = 2

2 + 1 = 3

3 + 1= 4

1 + 2 = 3

1 + 3 = 4

1 + 1 = 2

2 + 2 = 4

3 + 1= 4

1 + 3 = 4

1 + 1 = 2

1 + 2 = 3

2 + 1 = 3

b.

Giải Vở bài tập Toán lớp 1 sách mới

3. Tính: 1 + 1 + 2 = 4

2 + 1 + 1 = 4

1 + 2 + 1 = 4

4. Điền <; >; =

2 + 1 < 4

2 + 2 = 4

2 + 1 = 3

2 + 2 > 3

2 + 1 < 1 + 3

1 + 3 = 3 + 1

5. Viết phép tính thích hợp:

Giải Vở bài tập Toán lớp 1 sách mới

Bài 29: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 5

1. Tính:

2 + 3 = 5

3 + 2 = 5

4 + 1 = 5

1 + 4 = 5

2 + 2 = 4

2 + 1=3

1 + 1 = 2

3 + 1= 4

b)

Giải Vở bài tập Toán lớp 1 sách mới

3. Viết số thích hợp

Giải Vở bài tập Toán lớp 1 sách mới

4. Viết số thích hp vào ô trống

4 + 1 = 5

1 + 4 = 5

5 = 1 + 4

3 + 2 = 5

2 + 3 = 5

5 = 3 + 2

2 + 3 = 5

1 + 2 = 3

3 = 2 + 1

3 + 1 = 4

2 + 2 = 4

4 = 2 + 2

Bài 30: LUYỆN TẬP

1. Số?

1 + 1 = 2

1 + 2 = 3

2 + 1 = 3

2 + 2 = 4

3 + 2 = 5

4 + 1 = 5

2. Tính:

Giải Vở bài tập Toán lớp 1 sách mới

3. Tính:

3 + 1 + 1= 5

1 + 3 + 1 = 5

1 + 2 + 2= 5

2 + 2 + 1 = 5

2 + 1 + 1 = 4

2 + 1 + 2 = 5

4. Điền >; <;=

5 = 3 + 2

5 > 3 + 1

4 < 3 + 2

4 = 3 + 1

3 + 2 = 2 + 3

1 + 2 + 2 > 2 + 2

5. Viết phép tính thích hợp:

Giải Vở bài tập Toán lớp 1 sách mới

Bài 31: SỐ 0 TRONG PHÉP CỘNG

1. Tính:

a)

4 + 0 = 4

0 + 4 = 4

3 + 0 = 3

0 + 3 = 3

1 + 0 = 1

0 + 1 = 1

0 + 2 = 2

2 + 0 = 2

b)

Giải Vở bài tập Toán lớp 1 sách mới
Giải Vở bài tập Toán lớp 1 sách mới

Bài 32: Luyện tập

1. Tính:

0 + 1 = 1

0 + 2 = 2

0 + 2 = 2

0 + 4 = 4

1 + 1 = 2

1 + 2 = 3

1 + 3 = 4

1+ 4 = 5

2 + 1 = 3

2 + 2 = 4

2 + 3 = 5

3 + 1 = 4

3 + 2 = 5

4 + 1 = 5

2. Tính:

3 + 2 = 5

1 + 4 = 5

1 + 2 = 3

0 + 5 = 5

2 + 3 = 5

4 + 1 = 5

2 + 1 = 3

5 + 0 = 5

Giải Vở bài tập Toán lớp 1 sách mới

4. Viết kết quả phép cộng:

Giải Vở bài tập Toán lớp 1 sách mới

Bài 33: Luyện tập chung

1. Tính:

Giải Vở bài tập Toán lớp 1 sách mới

2. Tính

2 + 1 + 1 = 4

1 + 3 + 1 = 5

3 + 1 + 1 = 5

4 + 1 + 0 = 5

2 + 2 + 1 = 5

2 + 0 + 3 = 5

3. Điền >; <; =

2 + 2 < 5

2 + 3 = 5

5 + 0 = 5

2 + 1 = 1+ 2

2 + 2 > 1 + 2

2 + 0 < 1 + 2

3 + 1 < 3 + 2

3 + 1 = 1+ 3

1 + 4 = 4+ 1

4. Viết phép tính thích hợp

Giải Vở bài tập Toán lớp 1 sách mới

Bài 34: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 3

1. Tính

1 + 2 = 3

3 – 1 = 2

1 + 1 = 2

2 – 1 = 1

2 – 1 = 1

3 – 2 = 1

2 – 1 = 1

3 – 1 = 2

3 – 1 = 2

2 – 1 = 1

3 – 1 = 2

3 – 2 = 1

2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

Giải Vở bài tập Toán lớp 1 sách mới

Bài 35: LUYỆN TẬP

1. Số?

Giải Vở bài tập Toán lớp 1 sách mới

2. Tính?

1 + 2 = 3

1 + 1 = 2

1 + 1 + 1 = 3

3 – 1 = 2

2 – 1 = 1

3 – 1 – 1= 1

2 – 1 = 1

2 + 1 = 3

3 – 1 + 1 = 3

3. Viết số thích hợp vào ô trống

Giải Vở bài tập Toán lớp 1 sách mới

Bài 36: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 4

1. Tính:

3 + 1 = 4

4 – 2 = 2

1 + 2 = 3

4 – 3 = 1

3 – 2 = 1

3 – 1 = 2

4 – 1 = 3

4 – 3 = 1

3 – 2 = 1

2. Tính:

Giải Vở bài tập Toán lớp 1 sách mới

Bài 37: LUYỆN TẬP

1. Tính:

a)

Giải Vở bài tập Toán lớp 1 sách mới
Giải Vở bài tập Toán lớp 1 sách mới

5. Đúng ghi đ, sai ghi s:

4 – 1 = 3 đ

4 + 1 = 5 đ

4 – 1 = 2 s

4 – 3 = 2 s

Bài 38: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 5

1. Tính:

5 – 1 = 4

4 – 1 = 3

3 – 1 = 2

2 + 3 = 5

5 – 2 = 3

4 – 2 = 2

3 – 2 = 1

3 + 2 = 5

5 – 3 = 2

4 – 3 = 1

2 – 1 = 1

5 – 2 = 3

5 – 4 = 1

5 – 3 = 2

2. Tính:

2 – 1 = 1

3 – 1 = 2

4 – 1 = 3

5 – 1 = 4

3 – 2 = 1

4 – 2 = 2

5 – 2 = 3

4 – 3 = 1

5 – 3 = 2

5 – 4 = 1

3. Tính

Giải Vở bài tập Toán lớp 1 sách mới
Giải Vở bài tập Toán lớp 1 sách mới

Bài 39: Luyện tập

1. Tính:

Giải Vở bài tập Toán lớp 1 sách mới

2. Tính:

5 – 2 – 1 = 2

4 – 2 – 1 = 1

3 – 1 – 1 = 1

5 – 2 – 2 = 1

5 – 1 – 2 = 2

5 – 1 – 1 = 3

3. Điền <; >; =

5 – 2 < 4

5 – 4 < 2

4 + 1 = 5

5 – 2 = 3

5 – 3 > 1

5 – 1 < 5

5 – 2 > 2

5 – 1 = 4

5 – 4 > 0

4. Viết phép tính thích hợp

Giải Vở bài tập Toán lớp 1 sách mới

Bài 40: SỐ 0 TRONG PHÉP TRỪ

1. Tính

5 – 1 = 4

5 – 2 = 3

5 – 3 = 2

5 – 4 = 1

5 – 5 = 0

1 – 1 = 0

2 – 2 = 0

3 – 3 = 0

4 – 4 = 0

5 – 5 = 0

1 – 0 = 1

2 – 0 = 2

3 – 0 = 3

4 – 0 = 4

5 – 0 = 5

2. Tính

0 + 2 = 2

2 + 0 = 2

2 – 2 = 0

2 – 0 = 2

0 + 3 = 0

3 + 0 = 3

3 – 0 = 3

3 – 3 = 0

0 + 4 = 0

4 + 0 = 4

4 – 4 = 0

4 – 0 = 4

3. Số?

Giải Vở bài tập Toán lớp 1 sách mới

Bài 41: LUYỆN TẬP

1. Tính:

5 – 5 = 0

5 – 0 = 5

4 – 1 = 3

4 – 0 = 0

3 – 3 = 0

2 – 1 = 1

2 – 0 = 2

2 + 0 = 2

2. Tính:

Giải Vở bài tập Toán lớp 1 sách mới

3. Tính:

2 – 1 – 0 = 1

4 – 1 – 3 = 0

3 – 1 – 2 = 0

4 – 0 – 2 = 2

5 – 2 – 0 = 3

4 – 2 – 2 = 0

Giải Vở bài tập Toán lớp 1 sách mới

Bài 42: LUYỆN TẬP CHUNG

1. Tính:

Giải Vở bài tập Toán lớp 1 sách mới

2. Tính

5 + 0 = 5

0 + 5 = 5

2 + 3 = 5

3 + 2 = 5

4 + 1 = 5

1 + 4 = 5

1 + 3 = 4

3 + 1 = 4

2 + 1 = 3

1 + 2 = 3

3. Tính:

3 + 1 + 1 = 5

5 – 2 – 2 = 1

2 + 2 + 0 = 4

4 – 1 – 2= 1

3 – 2 -1 = 0

5 – 2 – 3 = 0

Giải Vở bài tập Toán lớp 1 sách mới

Bài 43: LUYỆN TẬP CHUNG

1. Tính:

4 + 0 = 4

1 + 4 = 5

5 – 3 = 2

5 – 2 = 3

5 + 0 = 5

4 – 2 = 2

3 – 3 = 0

4 – 0 = 4

2 – 2 = 0

3 – 1 = 2

2. Tính:

2 + 1 + 1 = 4

5 – 2 – 2 = 1

3 + 2 + 0 = 5

4 – 0 – 2 = 2

4 – 2 – 1 = 1

5 – 3 – 2 = 0

3. Số?

Giải Vở bài tập Toán lớp 1 sách mới

Bài 44: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 6

1. Tính:

Giải Vở bài tập Toán lớp 1 sách mới

2. Tính:

5 + 1 = 6

4 + 2 = 6

1 + 5 = 6

2 + 4 = 6

3 + 3 = 6

2 + 2 = 4

6 + 0 = 6

0 + 6 = 6

3. Tính:

1 + 4 + 1 = 6

0 + 5 + 1 = 6

1 + 3 + 2 = 6

2 + 4 + 0 = 6

2 + 2 + 2 = 6

3 + 3 + 0 = 6

4. Viết phép tính thích hợp

Giải Vở bài tập Toán lớp 1 sách mới

Bài 45: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 6

1. Tính:

Giải Vở bài tập Toán lớp 1 sách mới

3. Tính:

6 – 5 – 1 = 0

6 – 4 – 2 = 0

6 – 3 – 3 = 0

6 – 1 – 5 = 0

6 – 2 – 4 = 0

6 – 6 = 0

4. Viết phép tính thích hợp

Giải Vở bài tập Toán lớp 1 sách mới

5. Điền <; >; =

6 – 5 < 6

6 – 4 > 1

5 – 2 = 3

6 – 1 = 4 + 1

5 – 3 < 5 – 2

6 – 3 < 6 – 2

Bài 46: LUYỆN TẬP

1. Tính

Giải Vở bài tập Toán lớp 1 sách mới

2. Tính

Giải Vở bài tập Toán lớp 1 sách mới

Bài 47: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 7

1. Tính:

Giải Vở bài tập Toán lớp 1 sách mới

2. Tính:

0 + 7 = 7

7 + 0 = 7

1 + 6 = 7

6 + 1 = 7

2 + 5 = 7

5 + 2 = 7

3 + 4 = 7

4 + 3 = 7

3. Tính:

1 + 5 + 1 = 7

2 + 3 + 2= 7

1 + 4 + 2 = 7

2 + 2 + 3 = 7

3 + 2 + 2 = 7

5 + 0 + 2 = 7

4. Viết phép tính thích hợp

Giải Vở bài tập Toán lớp 1 sách mới

Bài 48: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 7

1. Số?

Giải Vở bài tập Toán lớp 1 sách mới

3. Tính:

7 – 4 = 3

7 – 1 = 6

7 – 3 = 4

7 – 0 = 7

7 – 2 = 5

7 – 5 = 2

7 – 6 = 1

7 – 7 = 0

4. Tính:

7 – 4 – 2 = 1

7 – 5 – 1 = 1

7 – 3 – 1 = 3

7 – 1 – 3 = 3

7 – 4 – 1 = 2

7 – 2 – 4 = 1

5. Viết phép tính thích hợp:

Giải Vở bài tập Toán lớp 1 sách mới

Bài 49: LUYỆN TẬP

1. Tính:

Giải Vở bài tập Toán lớp 1 sách mới
Giải Vở bài tập Toán lớp 1 sách mới

Bài 50: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM Vi 8

1. Tính

Giải Vở bài tập Toán lớp 1 sách mới

2. Tính:

1 + 7 = 8

7 + 1 = 8

7 – 1 = 6

2 + 6 = 8

6 + 2 = 8

6 – 2 = 4

5 + 3 = 8

3 + 5 = 8

5 – 3 = 2

4 + 4 = 8

8 + 0 = 8

4 + 0 = 4

3. Tính:

1 + 3 + 4 = 8

1 + 2 + 5 = 8

2 + 3 + 3 = 8

4 + 1 + 1 = 6

3 + 2 + 2 = 7

2 + 2 + 4 = 8

4. Viết phép tính thích hợp:

Giải Vở bài tập Toán lớp 1 sách mới

Bài 51: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 8

1. Tính:

Giải Vở bài tập Toán lớp 1 sách mới

5. Viết phép tính thích hợp:

Giải Vở bài tập Toán lớp 1 sách mới

Bài 52: Luyện tập

1. Tính:

Giải Vở bài tập Toán lớp 1 sách mới

3. Tính

Giải Vở bài tập Toán lớp 1 sách mới

5. Viết phép tính thích hợp

Giải Vở bài tập Toán lớp 1 sách mới

Bài 53: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 9

1. Tính:

Giải Vở bài tập Toán lớp 1 sách mới

4. Nối:

Giải Vở bài tập Toán lớp 1 sách mới

Bài 54: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 9

1. Tính

Giải Vở bài tập Toán lớp 1 sách mới

4. Viết phép tính thích hợp:

Giải Vở bài tập Toán lớp 1 sách mới

Bài 55: LUYỆN TẬP

1. Điền số thích hợp vào ô trống

a)

8 + 1 = 9

9 – 8 = 1

9 – 1 = 8

7 + 2 = 9

9 – 7 = 2

9 – 2 = 7

3 + 6 = 9

6 + 3 = 9

9 – 6 = 3

9 – 3 = 6

b,

Giải Vở bài tập Toán lớp 1 sách mới

c)

3 + 6 = 9

6 + 3 = 9

9 – 7 = 2

9 – 2 = 7

4 + 3 = 7

8 – 6 = 2

5 + 3 = 8

6 – 0 = 6

2. Nối phép tính thích hợp:

Giải Vở bài tập Toán lớp 1 sách mới

5. Hình bên dưới có:

Giải Vở bài tập Toán lớp 1 sách mới

4 hình tam giác

2 hình vuông

Bài 56: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 10

1. Tính:

a.

Giải Vở bài tập Toán lớp 1 sách mới

3. Viết phép tính thích hợp

Giải Vở bài tập Toán lớp 1 sách mới

Bài 57: Luyện tập

1. Tính:

a)

9 + 1 = 10

1 + 9 = 10

8 + 2 = 10

2 + 8 = 10

7 + 3 = 10

3 + 7 = 10

6 + 4 = 10

4 + 6 = 10

b)

Giải Vở bài tập Toán lớp 1 sách mới

3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

Giải Vở bài tập Toán lớp 1 sách mới

5. Tính:

4 + 1 + 5 = 10

8 – 3 + 3 = 8

9 + 0 – 1 = 8

Bài 58: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10

1. Tính:

a)

Giải Vở bài tập Toán lớp 1 sách mới

b)

9 + 1 = 10

8 + 2 = 10

7 + 3 = 10

6 + 4 = 10

5 + 5 = 10

1 + 9 = 10

2 + 8 = 10

3 + 7 = 10

4 + 6 = 10

10 – 5 = 5

10 – 1 = 9

10 – 2 = 8

10 – 3 = 7

10 – 4 = 6

10 – 0 = 10

10 – 9 = 1

10 – 8 = 2

10 – 7 = 3

10 – 6 = 4

10 – 10 =0

2. Số?

a.

Giải Vở bài tập Toán lớp 1 sách mới

Bài 59: LUYỆN TẬP

1. Tính:

Giải Vở bài tập Toán lớp 1 sách mới

3. Viết phép tính thích hợp:

Giải Vở bài tập Toán lớp 1 sách mới

Bài 60: BẢNG CỘNG VÀ BẢNG TRỪ TRONG PHẠM VI 10

1. Tính:

a)

5 + 5 = 10

3 + 5 = 8

7 + 2 = 9

8 + 1 = 9

10 – 4 = 6

6 + 4 = 10

9 – 2 = 7

6 – 4 = 2

9 – 1 = 8

4 + 6 = 10

b)

Giải Vở bài tập Toán lớp 1 sách mới

3. Tính:

3 + 4 + 2 = 9

4 + 3 + 3 = 10

4 + 5 – 7 = 2

3 + 7 – 6 = 4

5 + 4 – 8 = 1

3 + 5 – 2 = 6

10 – 8 + 7 = 9

9 – 6 + 5 = 8

9 – 4 – 3 = 2

4. Viết phép tính thích hợp:

Giải Vở bài tập Toán lớp 1 sách mới

Bài 61: LUYỆN TẬP

1. Tính:

8 + 2 = 10

9 + 1 = 10

7 + 3 = 10

5 + 5 = 10

2 + 8 = 10

1 + 9 = 10

10 -7 = 3

10 – 5 = 5

10 – 8 = 2

10 – 9 = 1

4 +6 = 10

10 + 0 = 10

10 – 2 = 8

10 – 1 = 9

10 – 6 =4

10 – 0 = 10

2. Số?

Giải Vở bài tập Toán lớp 1 sách mới

3. Điền <; >; =

Giải Vở bài tập Toán lớp 1 sách mới

4. Viết phép tính thích hợp:

a) Tân có: 6 cái thuyền

Mỹ có: 4 cái thuyền

Cả hai bạn có: … cái thuyền?

Cả hai bạn có: 6 + 4 = 10 cái thuyền.

b) Có: 8 quả

Cho em: 3 quả

Còn: … quả?

Còn lại: 8 – 3 = 5 quả

Bài 62: LUYỆN TẬP CHUNG

1. Tính:

Giải Vở bài tập Toán lớp 1 sách mới

3. Số?

Giải Vở bài tập Toán lớp 1 sách mới

4. Viết phép tính thích hợp:

Có: 5 con thỏ

Thêm : 2 con thỏ

Tất cả có: … con thỏ?

Tất cả có: 5 + 2 = 7 con thỏ

Có: 9 bút chì

Bớt: 4 bút chì

Còn: … bút chì?

Còn lại: 9 – 4 = 5 bút chì

Bài 63: LUYỆN TẬP CHUNG

1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm

2 = 1 + 1

6 = 2 + 4

8 = 5 + 3

10 = 8 + 2

3 = 1 + 2

6 = 3 + 3

8 = 4 + 4

10 = 7 + 3

4 = 3 + 1

7 = 6 + 1

9 = 8 + 1

10 = 6 + 4

4 = 2 + 2

7 = 5 + 2

9 = 7 + 2

10 = 5 + 5

5 = 4 + 1

7 = 4 + 3

9 = 6 + 3

10 = 10 + 0

5 = 3 + 2

8 = 7 + 1

9 = 5 + 4

10 = 0 + 10

6 = 5 + 1

8 = 6 + 2

10 = 9 + 1

1 = 0 + 1

2. Viết các số 8 ; 6 ; 10 ; 5 ; 3:

Số thứ tự từ bé đến lớn là: 3 ; 5 ; 6 ; 8 ; 10.

Số thứ tự từ lớn đến bé là: 10 ; 8 ; 6 ; 5 ; 3.

3. Viết phép tính thích hợp

Giải Vở bài tập Toán lớp 1 sách mới

Bài 64: LUYỆN TẬP CHUNG

1. Nối các chấm theo thứ tự:

Giải Vở bài tập Toán lớp 1 sách mới
Giải Vở bài tập Toán lớp 1 sách mới

5. Viết phép tính thích hợp:

a) Có: 8 con chim

Bay đi: 3 con chim

Còn lại: … con chim?

8 – 3 = 5

b,

Có: 6 con vịt

Mua thêm: 2 con vịt

Có tất cả: … con vịt?

6 + 2 = 8 con vịt

6. Vẽ thêm hình thích hợp vào ô trống:

Giải Vở bài tập Toán lớp 1 sách mới

Bài 65: LUYỆN TẬP CHUNG

1. Tính:

Giải Vở bài tập Toán lớp 1 sách mới
Giải Vở bài tập Toán lớp 1 sách mới

4. Viết phép tính thích hợp

a.

Có: 6 cây

Trồng thêm: 3 cây

Tất cả: …. cây?

Tất cả: 6 + 3 = 9 cây

b.

Có: 10 cái bát

Làm vỡ: 1 cái bát

Còn lại:….?

Còn lại: 10 – 1 = 9 cái bát

5. Vẽ thích hợp vào chỗ trống

Giải Vở bài tập Toán lớp 1 sách mới

Tự kiểm tra

1. Tính

Giải Vở bài tập Toán lớp 1 sách mới
Giải Vở bài tập Toán lớp 1 sách mới

4. Viết phép tính thích hợp

Đã có: 5 viên bi

Mua thêm: 3 viên bi

Tất cả:… viên bi?

Tất cả: 5 + 3 = 8 viên bi

5. Số?

Giải Vở bài tập Toán lớp 1 sách mới

Bài 66: Điểm đoạn thẳng

1. Đọc tên các điểm rồi nối các điểm để có đoạn thẳng:

Giải Vở bài tập Toán lớp 1 sách mới

2. Dùng thước thẳng và bút để nối thành:

Giải Vở bài tập Toán lớp 1 sách mới

Bài 67: ĐỘ DÀI ĐOẠN THẲNG

1. Tích vào đoạn thẳng dài hơn (theo mẫu):

Giải Vở bài tập Toán lớp 1 sách mới

2. Ghi số thích hợp vào mỗi đoạn thẳng (theo mẫu)

Giải Vở bài tập Toán lớp 1 sách mới

✅ Giải vở bài tập toán lớp 1 tập 2 ⭐️⭐️⭐️⭐️⭐