Giữ bình tĩnh tiếng anh là gì năm 2024

Giúp mình với "Giữ bình tĩnh: đừng mất bình tĩnh!" câu này tiếng anh dịch như thế nào? Mình xin cảm ơn nhiều nha.

Written by Guest 4 years ago

Asked 4 years ago

Guest

Like it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites.

He possesses a singular faculty of preserving a certain amount of self-control throughout all of his somersaults and never receives but temporary injuries.

Điều gì sẽ giúp con cái giữ bình tĩnh?

What will help children to stay calm?

Ê-xơ-tê cố gắng giữ bình tĩnh khi cô bước vào sân cung điện tại Su-sơ.

ESTHER tried to calm her heart as she approached the courtyard in the palace at Shushan.

Tôi phải... Giữ bình tĩnh?

Keep your head down?

Và người thông sáng sẽ giữ bình tĩnh.

And a discerning man will remain calm.

Cậu phải thư giãn và giữ bình tĩnh.

You gotta relax and stay calm in there.

Tôi cố hết sức để giữ bình tĩnh.

I'm fighting to stay calm.

Giữ bình tĩnh đi nhóc

Try to cool it, boy ♪

Chỉ là... anh hãy giữ bình tĩnh, được chứ?

Just... keep your head down, okay?

Tôi chỉ yêu cầu các trò giữ bình tĩnh mà thôi.

All I ask is that you remain calm.”

Giữ bình tĩnh và đừng hoảng sợ.

Just stay calm and don't panic.

Chúng hoạt động theo từng nhóm nhỏ, nhưng chúng thường giữ bình tĩnh cực kì tốt.

They run in small packs, but they usually keep an extremely low profile.

giữ bình tĩnh

remaining calm

Hãy giữ bình tĩnh

Keep'em comin'down.

Tất cả mọi người giữ bình tĩnh.

Everyone remain calm.

Hãy tự giữ bình tĩnh.

Get a hold of yourself.

Nhưng làm sao có thể giữ bình tĩnh khi con làm bạn không thể kiên nhẫn được nữa?

But how can you restrain your temper when your child has pushed your patience to the limit?

Tại sao lời này cho chúng ta lý do để giữ bình tĩnh?

Why is that statement a powerful reason for remaining calm?

Giữ bình tĩnh

Keep your composure.

Hãy giữ bình tĩnh và đưa cho tên cướp những gì hắn muốn.

Remain calm and hand over what the thief wants.

Giữ bình tĩnh!

Stay calm!

Một trải nghiệm kinh khủng, nên tôi cố giữ bình tĩnh.

I know it's very frightening -- try to remain calm.

Giữ bình tĩnh.

Stay calm.

Cô giữ bình tĩnh của mình chỉ bởi vì mẹ cô đã có.

She kept her composure only because her mother was there.

Giữ bình tĩnh và suy nghĩ về nó.

Keep calm and think about it.

Chúng ta phải giữ bình tĩnh và luôn ở tình trạng báo động.

We must keep calm and be on the alert.

Động viên, nhắc nhở ai đó hãy giữ được bình tĩnh trong tiếng Anh là câu nói rất phổ biến trong cuộc sống hằng ngày. Hãy tham khảo 10 cách nói dưới đây nhé!

1. Calm down!

Mang nghĩa nhắc nhở, động viên ai đó hãy cứ bình tĩnh.

Ví dụ:

Calm down! It’s nothing to get excited about!

Hãy bình tĩnh lại đi! Chả có gì để vui mừng ở đây cả.

2. Keep calm!

Tương tự như calm down.

Ví dụ:

Keep calm and never give up. I always believe in you.

Bình tĩnh và đừng bao giờ bỏ cuộc nhé. Tớ luôn tin tưởng cậu.

3. Chill out!

Ý nghĩa: thư giãn, không còn cảm thấy bực bội hay lo lắng về một việc gì đó.

Ví dụ:

Chill out, Dad. The train doesn’t leave before 2 pm.

Bố đừng vội. Tàu không rời đi trước 2 giờ chiều đâu ạ.

4. Relax!

Ý nghĩa: hãy thư giãn, đừng căng thẳng quá.

Ví dụ:

Don’t tense your shoulders, just relax.

Đừng căng thẳng vậy, thư giãn đi.

5. Quite down!

Ý nghĩa: trở nên bình tĩnh hơn và ít ồn ào đi.

Ví dụ:

The teacher told us to quite down.

Giáo viên yêu cầu chúng tôi hãy bình tĩnh hơn.

6. Cool off!

Ý nghĩa: bình tĩnh lại, dịu lại nào.

Ví dụ:

Don’t be angry! Cool off!

Đừng tức giận thế, hạ hỏa đi!

7. Keep cool!

Ý nghĩa: giữ bình tĩnh.

Ví dụ:

If you can keep cool, you will win.

Nếu bạn giữ được bình tĩnh, bạn sẽ thắng.

8. Steady on!

Ý nghĩa: bảo ai đó hãy bình tĩnh, đừng nói quá.

Ví dụ:

Steady on, Peter. You are talking about my parents.

Bình tĩnh lại đi Peter. Cậu đang nói về bố mẹ tôi đấy.

9. Go easy!

Ý nghĩa: hãy thoải mái đi nào.

Ví dụ:

Go easy on the new members of the group.

Hãy thoải mái với những thành viên mới của nhóm.

10. Take it easy!

Ý nghĩa: hãy thoải mái, đừng căng thẳng.

Ví dụ:

Take it easy – don’t get mad.

Thoải mái đi nào – đừng tức thế chứ.

Hiền Minh

Xem thêm

  • 12 tính từ đồng nghĩa với ‘Boring’
  • 10 tính từ đồng nghĩa với ‘Happy’ [Hạnh phúc]
  • 10 tính từ đồng nghĩa với ‘Happy’ [Hạnh phúc]

Keep Calm and Calm down là gì?

- Bình tĩnh, đừng giận.

Từ bình tĩnh tiếng Anh là gì?

Ngoài cách nói "Calm down", bạn có thể sử dụng "Chill Out", "Keep Cool", "Relax"... khi muốn khuyên ai đó bình tĩnh lại.

Làm ai đó bình tĩnh tiếng Anh?

Calm down! Mang nghĩa nhắc nhở, động viên ai đó hãy cứ bình tĩnh. Ví dụ: Calm down! It's nothing to get excited about!

Bình tĩnh là như thế nào?

Luôn giữ được thái độ bình thường, làm chủ được hành động, không hốt hoảng, không luống cuống, không nóng vội. Luôn luôn bình tĩnh trước nguy hiểm. Tỏ ra rất bình tĩnh. Thái độ bình tĩnh.

Chủ Đề