Go straight into là gì

Nghĩa của từ go straight in

trong Từ điển tiếng Anh - Tiếng Việt
@Chuyên ngành kỹ thuật
@Lĩnh vực: xây dựng
-đi thẳng vào

Những mẫu câu có liên quan đến "go straight in"

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "go straight in", trong bộ từ điển Từ điển Anh - Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ go straight in, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ go straight in trong bộ từ điển Từ điển Anh - Việt

1. You go straight to the plane.

Em ra thẳng máy bay.

2. Let's go straight to the funeral.

Chúng ta phải đến linh đường viếng tang.

3. He said to go straight out as an arrow.

Anh ấy bảo đi thẳng như mũi tên.

4. I mean, the shark will go straight for you.

Cá mập sẽ lao thẳng đến anh.

5. I'm not gonna land and go straight to set.

Tôi sẽ không hạ cánh và đi thẳng đến nơi.

6. So we skip the drinking part, go straight upstairs.

Vậy chúng ta bỏ qua phần rượu chè, lên thẳng trên tầng.

7. 12 They would each go straight forward, going wherever the spirit would incline them to go.

12 Mỗi vị cứ đi thẳng tới, thần khí khiến đi đâu thì họ đi đó.

8. Why don't I go straight to your Aunt Maud and ask for your hand in marriage?

Tại sao anh không tới gặp thẳng Dì Maud và hỏi xin cưới em?

9. Friar John, go hence; Get me an iron crow and bring it straight

Friar John, do đó; Hãy cho tôi một con quạ sắt và mang lại cho nó thẳng

10. Go straight to the special unit, deploy green and yellow shift, on my authority.

Đi tới chỗ đơn vị đặc biệt, theo lệnh tôi triển khai mã xanh và mã vàng.

11. Know that if we all die, your soul will go straight to the devil.

Nên biết là nếu chúng ta chết hết, linh hồn anh sẽ đi thẳng xuống địa ngục.

12. In the back, stand up straight!

Các cháu, đứng ngồi thẳng lên nào

13. Shoot straight!

Bắn thẳng!

14. Arms straight.

Thẳng cánh tay ra.

15. Then the wall of the city will fall down flat,+ and the people must go up, each one straight ahead.

Tường thành sẽ đổ sập+ và quân lính phải tiến lên, mỗi người tiến thẳng lên phía trước.

16. He's straight, Frank.

Anh ta cừ mà, Frank.

17. Get something straight.

Chỉnh đốn vài việc lại nhé.

18. + 39 And the measuring line+ will go out straight ahead to the hill of Gaʹreb, and it will turn toward Goʹah.

+ 39 Dây đo+ sẽ giăng thẳng đến đồi Ga-rép và vòng về Gô-a.

19. Bypass the entire network, forget about the distribution network, forget about the wholesalers, retailers and truckers, and go straight to the consumer?

Bỏ qua toàn bộ hệ thống hiện nay, quên đi hệ thống phân phối, quên đi những nhà buôn sỉ, những người bán lẻ và vận chuyển, và tiếp cận trực tiếp với người tiêu dùng?

20. Who could look death, straight in the eye ball

Ai đó dám nhìn thẳng vào cái chết

21. Sit up straight, Jane!

Ngồi thẳng lên, Jane!

22. Review: Straight Outta Compton.

Bộ phim được đặt tên là Straight Outta Compton.

23. Straight as an arrow.

Thẳng như một mũi tên, Charlie.

24. Okay, keep it straight.

Tốt, giữ cho nó đi thẳng.

25. Sit up straight, fucker.

Ngồi thẳng lên, chó đẻ.

Video liên quan

Chủ Đề