Gửi xe tiếng trung là gì năm 2024

Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.

Những từ vựng về chủ đề Bến xe khách bằng tiếng Trung này hi vọng sẽ giúp ích các bạn trong quá trình học tiếng Trung tốt hơn. Cùng tìm hiểu bài viết dưới đây nhé!

Gửi xe tiếng trung là gì năm 2024

  • Bến xe: 车站 /chē zhàn/
  • Xe khách loại nhỏ: 小客车 xiǎo kèchē
  • Xe ô tô chở khách : 轿车 jiàochē
  • bến xe nước ngầm: 水潜车站 / Shuǐ qián chēzhàn/
  • bến xe miền đông: 东方车站 / Dōngfāng chēzhàn/
  • bến xe cầu rào: 桥围 车站 /Qiáo wéi chēzhàn/
  • bến xe lãng đông: 朗东车站 /Lǎng dōng chēzhàn/
  • bến xe giáp bát: 甲八 车站 /Jiǎ bā chēzhàn/
  • bến xe mỹ đình: 美亭车站 /Měi tíng chēzhàn/
  • bến xe buýt: 公共汽车站 /Gōnggòng qìchē zhàn/

Từ vựng chủ đề Bến xe khách bằng tiếng Trung

1 Xuống xe下车xià chē 2 Xe ô tô轿车jiàochē 3 Xe khách loại nhỏ小客车xiǎo kèchē 4 Xe du lịch游览车yóulǎn chē 5 Xe điện bánh lốp, ô tô điện无轨电车wúguǐ diànchē 6 Xe điện电车diànchē 7 Xe buýt theo ca定班车dìng bānchē 8 Xe buýt một tầng单层公共汽车dān céng gōnggòng qìchē 9 Xe buýt hai tầng双层公共汽车shuāng céng gōnggòng qìchē 10 Xe buýt giờ cao điểm高峰车gāofēng chē 11 Xe buýt chạy ban đêm夜宵车yèxiāo chē 12 Xe buýt bán vé tự động无人售票车wú rén shòupiào chē 13 Xe buýt公共汽车gōnggòng qìchē 14 Xe bị chết máy抛锚pāomáo 15 Vé xe车票chēpiào 16 Vé tháng月季票yuèjì piào 17 Van dầu油门yóumén 18 Ùn tắc giao thông交通堵塞jiāotōng dǔsè 19 Tuyến xe buýt公交线路gōngjiāo xiànlù 20 Trốn vé逃票táopiào 21 Trạm chờ xe招呼站zhāohū zhàn 22 Tiền vé车费:Chē fèi 23 Thuốc giảm nổ减爆剂jiǎn bào jì 24 Thuốc chống đông kết防冻剂fángdòng jì 25 Thùng xăng油箱yóu xiāng 26 Thùng thu phí售费箱shòu fèi xiāng 27 Thùng đựng hành lý行李箱xínglǐ xiāng 28 Thùng bảo hiểm保险杠bǎoxiǎn gàng 29 Thiết bị nâng hạ cửa sổ摇窗装置yáo chuāng zhuāngzhì 30 Thay săm xe换胎huàn tāi 31 Tay nắm cửa xe门把mén bǎ 32 Tay cầm mở cửa xe门把mén bǎ 33 Taxi出租车chūzū chē 34 Tắt máy熄火xīhuǒ 35 Tăng tốc加速jiāsù 36 Tăng số加速jiāsù 37 Tăng ga, lên ga踩油门cǎi yóumén 38 Tấm chắn bùn挡泥板dǎng ní bǎn 39 Sự cố giao thông (tai nạn giao thông)交通事故jiāotōng shìgù 40 Số xe ô tô汽车筹码qìchē chóumǎ 41 Say xe晕车yùnchē 42 Sang số换档huàn dǎng 43 Rẽ trái左转zuǒ zhuǎn 44 Rẽ phải右转yòu zhuǎn 45 Quay đầu掉头diàotóu 46 Quầy bán vé售票台shòupiào tái 47 Phanh xe gấp, thắng gấp急刹车jí shāchē 48 Phanh xe刹车shāchē 49 Ống xả排气管pái qì guǎn 50 Nơi xuống xe车下处chē xià chu 51 Nóc xe车顶chē dǐng 52 Nổ săm xe爆胎bào tāi 53 Nhân viên soát vé查票员chá piào yuán 54 Nhân viên bán vé售票员shòupiàoyuán 55 Nhả phanh放松手刹车fàngsōng shǒu shāchē 56 Ngành dịch vụ xe taxi出租汽车服务业chūzū qìchē fúwù yè 57 Ngành dịch vụ taxi出租汽车服务业chūzū qìchē fúwù yè 58 Mời mua vé请买票qǐng mǎi piào 59 Máy tính phí tự động, đồng hồ tính tiền (taxi)自动计费器zìdòng jì fèi qì 60 Máy đo chặng đường tự động, đồng hồ tính tiền (taxi)自动计程器zìdòng jì chéng qì 61 Máy đo chặng đường tự động自动计程器zìdòng jì chéng qì 62 Máy đếm tiền tự động自动计费器zìdòng jì fèi qì 63 Máy biến tốc tự động自动变速器zìdòng biànsùqì 64 Lốp xe轮胎lúntāi 65 Lốp dự phòng备用轮胎bèiyòng lúntāi 66 Lỗ châm thuốc点烟器diǎn yān qì 67 Lên xe上车shàng chē 68 Kính chiếu hậu侧镜cè jìng 69 Kính chắn gió挡风玻璃dǎng fēng bōlí 70 Khung xe底盘dǐpán 71 Khung gầm ô tô底盘dǐpán 72 Khởi động động cơ发动引擎fādòng yǐnqíng 73 Khóa cửa门锁mén suǒ 74 Khách ở bến站客zhàn kè 75 Hộp phanh tay手制动器shǒu zhìdòngqì 76 Hộp phanh制动器zhìdòngqì 77 Hộp đựng đồ (trên xe)置物盒zhìwù hé 78 Hành khách đi vé tháng月票乘客yuèpiào chéngkè 79 Gương chiếu hậu后视镜hòu shì jìng 80 Giờ cao điểm交通拥挤时间jiāotōng yǒngjǐ shíjiān 81 Giấy chứng nhận đã nộp hết thuế完税证wánshuì zhèng 82 Giao thông công cộng公共交通gōnggòng jiāotōng 83 Giảm tốc độ减速jiǎnsù 84 Giá vé dành cho trẻ con儿童半票értóng bànpiào 85 Giá hành lý trên nóc xe车顶行李架, 顶篷行李架chē dǐng xínglǐ jià, dǐng péng xínglǐ jià 86 Giá hàng lý trên nóc xe顶篷行李架dǐng péng xínglǐ jià 87 Giá để hành lý trên nóc xe车顶行李架chē dǐng xínglǐ jià 88 Ghế xếp gập折叠式加座zhédié shì zuò 89 Ghế hành khách乘客座位chéngkè zuòwèi 90 Ghế của tài xế, ghế lái驾驶座位jiàshǐ zuòwèi 91 Ga cuối cùng终点站zhōngdiǎn zhàn 92 Đường ray xe điện电车路轨diànchē lùguǐ 93 Dừng xe停车tíngchē 94 Đồng hồ xăng汽油表qìyóu biǎo 95 Đồng hồ đo cây số里程表lǐchéng biǎo 96 Đội xe buýt公交车队gōngjiāo chē duì 97 Đi xe buýt乘公交车chéng gōngjiāo chē 98 Đi nhầm xe乘错车chéng cuòchē 99 Đèn trước前灯qián dēng 100 Đèn tín hiệu trên nóc xe taxi出租车顶灯chūzū chē dǐngdēng 101 Đèn sau, đèn hậu尾灯wěidēng 102 Đèn phản quang反光灯fǎnguāng dēng 103 Đèn hiệu trên nóc xe taxi出租车顶灯chūzū chē dǐngdēng 104 Đèn hiệu rẽ方向灯fāngxiàng dēng 105 Đèn bên hông, đèn cạnh xe侧灯cè dēng 106 Đèn bên侧灯cè dēng 107 Đèn báo rẽ, đèn xi nhan转向灯zhuǎnxiàng dēng 108 Dây an toàn安全带ānquán dài 109 Cửa xe车门chēmén 110 Cửa trước前门qiánmén 111 Cửa sổ hậu后窗hòu chuāng 112 Cửa sổ của xe车窗chē chuāng 113 Cửa sau后门hòumén 114 Cửa giữa中门zhōng mén 115 Cột thu lôi避震器bì zhèn qì 116 Công ty giao thông công cộng公交公司Gōngjiāo gōngsī 117 Công ty cho thuê ô tô汽车出租公司qìchē chūzū gōngsī 118 Công tơ mét đo tốc độ速度表sùdù biǎo 119 Công tắc đèn xi nhan方向灯开关fāng xiàng dēng kāiguān 120 Công tắc点火开关diǎn huǒ kāiguān 121 Côn xe离合器líhéqì 122 Còi喇叭lǎbā 123 Chỗ ngồi ở phía sau xe后座hòu zuò 124 Chỗ ngồi座位zuòwèi 125 Chạy không tải空转档kōng zhuǎn dàng 126 Chân ga油门yóumén 127 Cần số变速杆biànsù gǎn 128 Cần gạt nước刮水器guā shuǐ qì 129 Cái tỏa nhiệt散热器Sànrè qì 130 Cái quay để nâng hạ cửa sổ车窗摇把chē chuāng yáo bǎ 131 Cái gạt nước刮水器guā shuǐ qì 132 Cái cốp xe置物盒zhìwù hé 133 Cái chụp động cơ xe发动机罩fādòngjī zhào 134 Cái cặp vé票夹piào jiā 135 Bộ tản nhiệt (đầu máy ô tô)散热器sànrè qì 136 Bộ giảm chấn避震器bì zhèn qì 137 Biển số ô tô汽车牌照qìchē páizhào 138 Bến xe taxi出租车站chūzū chē zhàn 139 Bến đỗ xe buýt公共汽车停靠站gōng gòng qìchē tíngkào zhàn 140 Bánh lái, vô lăng方向盘fāng xiàng pán 141 Bảng đồng hồ đo仪表板yíbiǎo bǎn 142 Bãi đỗ xe车场chē chǎng 143 Ắc qui, pin电池diàn chí

Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi

⇒ Có thể bạn quan tâm:

  • Từ vựng tiếng Trung về chủ đề Giao thông công cộng
  • Từ vựng tiếng Trung chủ đề Nhà ga, Tàu hỏa

Tổng hợp các từ vựng tiếng Trung theo chủ đề khác tại đây

Nguồn: chinese.com.vn Bản quyền thuộc về: Trung tâm tiếng Trung Chinese Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả

Du Bao Ying là giảng viên tại Trung tâm Chinese. Cô có bằng thạc sĩ về Ngôn ngữ học và Ngôn ngữ Trung Quốc và đã dạy hàng nghìn sinh viên trong những năm qua. Cô ấy cống hiến hết mình cho sự nghiệp giáo dục, giúp việc học tiếng Trung trở nên dễ dàng hơn trên khắp thế giới.