Hàng gia dụng gia đình tiếng anh là gì năm 2024

Đồ gia dụng dịch sang tiếng Anh là gì, từ vựng liên quan đến đồ gia dụng, ví dụ, mẫu câu tiếng Anh cụ thể, dễ hiểu.

Đồ gia dụng tiếng Anh là household goods.

Phiên âm: /ˈhaʊs.həʊld ɡʊdz/

Là những thiết bị, dụng cụ được sử dụng trong nhà, phục vụ đời sống sinh hoạt hàng ngày.

Từ vựng về đồ gia dụng:

Hoover/ Vacuum cleaner /’hu:və[r]/ /’vækjʊəm ‘kli:nə[r]/: Máy hút bụi.

Washing machine /’wɒ∫iŋ mə’∫i:n/: Máy giặt.

Spin dryer /spin ‘draiə[r]/: Máy sấy quần áo.

Radiator /’reidieitə[r]/: Lò sưởi.

Torch /tɔ:t∫/: Đèn pin.

Chair /t∫eə[r]/: Ghế.

Sofa /’səʊfə/: Ghế sofa.

Stool /stu:l/: Ghế đẩu.

Armchair /’ɑ:mt∫eə[r]/: Ghế có tay vịn.

Bed /bed/: Giường.

Double bed /’dʌbl bed/: Giường đôi.

Single bed /siŋgl bed/: Giường đơn.

Beside table /’bedsaid ‘teibl/: Bàn để cạnh giường ngủ.

Dressing table /’dresiη ‘teibl/: Bàn trang điểm.

Iron /’aiən/: Bàn là.

Lamp /læmp/: Đèn ngủ.

Bookshelf /ˈbʊkˌʃɛlf/: Giá sách.

Cupboard /’kʌpbəd/: Tủ chén.

Wardrobe /’wɔ:drəʊb/: Tủ quần áo.

Chest of drawers /t∫est əv ‘drɔ:z/: Tủ ngăn kéo.

Mirror /’mirə[r]/: Gương.

Blanket /’blæŋkit/: Chăn.

Pillow /’piləʊ/: Gối.

Sheet /∫i:t/: Ga trải giường.

Blinds /ˈblaɪndz/: Rèm cửa.

Curtains /’kɜ:tn/: Mành cửa.

Bin /bin/: Thùng rác.

Broom /bru:m/: Chổi.

Mop /mɒp/: Cây lau nhà.

Bài viết đồ gia dụng tiếng Anh là gì được soạn bởi giáo viên Trung tâm tiếng Anh SGV.

Phần lớn là ý nghĩ về độc dược, vài ý nghĩ về đồ dùng gia đình, và tất cả đều liên quan đến Frank Pemberton.

Most of them involved poisons, a few involved common household utensils, and all of them involved Frank Pemberton.

Thiết kế kiểu Đan Mạch theo điển hình được áp dụng cho thiết kế công nghiệp và đồ dùng gia đình, chúng dành nhiều giải thưởng quốc tế.

Danish design is typically applied to industrial design, furniture and household objects, which have won many international awards.

Bạn có thể mua các mặt hàng như đồ tạp hóa, đồ dùng gia đình, các gói đăng ký, âm nhạc và nhiều mặt hàng khác thông qua Trợ lý Google.

You can buy items, like groceries, household supplies, subscriptions, music, and more, using your Google Assistant.

Các nhà thiết kế khác bao gồm Kristian Solmer Vedel [1923–2003] trong lĩnh vực thiết kế công nghiệp, Jens Harald Quistgaard [1919–2008] cho các đồ dùng trong bếp và Ole Wanscher [1903–1985] người có phương pháp thiết kế đồ dùng gia đình cổ điển.

Other designers of note include Kristian Solmer Vedel [1923–2003] in the area of industrial design, Jens Harald Quistgaard [1919–2008] for kitchen furniture and implements and Ole Wanscher [1903–1985] who had a classical approach to furniture design.

Khi chăm lo công việc mua thực phẩm và đồ dùng cho gia đình nhà Bê-tên, giá thực phẩm đắt đỏ làm tôi sửng sốt.

As I cared for purchases of food and supplies for the Bethel family, I was amazed by the exorbitant price of foodstuffs.

  1. Cái gì sẽ dùng làm đồ ăn cho gia đình nhân loại hoàn toàn?

[c] What would serve as food for the perfect human family?

Hãy khai triển một bản liệt kê những đồ dùng cơ bản mà gia đình của em sẽ cần trong trường hợp khẩn cấp.

Develop a list of basic supplies your family will need in case of an emergency.

Thật thú vị khi thấy dầu ôliu xanh nhạt được đổ vào đồ đựng để gia đình dùng quanh năm hoặc đem bán để có thu nhập.

Today, it is fascinating to see the pale green oil flow into containers for the family’s annual supply or for marketing as a source of income.

Năm 1989, Liên Xô đã trao trả các đồ dùng cá nhân của Wallenberg cho gia đình ông, trong đó có cả hộ chiếu và hộp đựng thuốc lá.

In 1989, Wallenberg's personal belongings were returned to his family, including his passport and cigarette case.

Từ năm 2010, nhân viên của Zott tham gia chương trình "Xe tải Giáng Sinh Johanniter " để mang không khí Giáng Sinh [các gói quà bất ngờ như đồ chơi, đồ dùng...cầnvthiếtvhàng]ngày tới những gia đình nghèo ở Đông Âu.

Since 2010 the employees of Zott participate at the "Johanniter Christmas Trucker" initiative to bring the mood of Christmas [packages with surprises like toys etc.] to needy families in Eastern Europe.

Ai cùng cười khi chào chúng tôi, cho chúng tôi đồ uống và mời chúng tôi dùng bữa trưa với gia đình họ.

Everyone was greeting us with a smile, offering us a drink or inviting us into their own house for lunch.

Hai gia đình thường chia sẻ cho nhau thực phẩm và đồ dùng ít ỏi của mình.

The two families often share their food and their few material belongings.

Khi giải thích cách Đức Chúa Trời chuẩn bị cho những người được lên trời để cai trị, sứ đồ Phao-lô dùng một thí dụ từ đời sống gia đình.

In explaining how God prepares humans for rulership in heaven, the apostle Paul used an illustration taken from family life.

11 Thật đáng buồn khi những người làm vợ làm chồng trong gia đình tín đồ Đấng Christ dùng những lời cay độc để nói với nhau, gây ra những vết thương lòng khó mà chữa lành!

11 How sad it is when spouses in Christian households hurl cruel words at each other, causing emotional wounds that are not easily healed!

Có gia đình dùng đến phương tiện thị giác, như bản đồ và bản liệt kê, khiến buổi học trở nên hứng thú.

Some use visual aids, such as maps and charts, to enhance the material.

Năm 2001, Patricia Dane Rogers của Washington Post đã viết "Giống như nhiều vật dụng gia dụng gia đình trần tục khác, những đồ dùng dự phòng này đang có phong cách và công nghệ cao."

In 2001, Washington Post writer Patricia Dane Rogers wrote, “Like so many other mundane household objects, these old standbys are going high-style and high-tech.”

Trước đây tôi đã nói về việc cha tôi, là giám trợ của tiểu giáo khu chúng tôi, đã bảo tôi chất đầy chiếc xe kéo của tôi và mang giao thức ăn và đồ dùng cần thiết đến nhà của những gia đình gặp khó khăn.

I have spoken before of how my father, who was the bishop of our ward, had me load up my wagon and deliver needed food and supplies to the homes of those families who were in need.

14 Tín đồ độc thân nào mà dùng tình trạng của mình để theo đuổi những mục tiêu ích kỷ thì chẳng làm “đúng hơn” những tín đồ đã lập gia đình.

14 A single Christian who uses his unmarried state to pursue selfish goals is not doing “better” than married Christians.

Các phòng ấy dùng làm chỗ ở cho Nô-ê và gia đình, cho thú vật và để chứa đồ ăn cần thiết cho cả người lẫn thú.

The rooms were for Noah and his family, the animals, and the food all of them would need.

Đây thường là các phòng dành cho bệnh nhân có cửa chính , có đồ đạc và đồ dùng , có phòng tắm riêng , và có đủ không gian để chứa được một gia đình , gồm nôi và các vật dụng cần thiết của bé .

This usually means the patient rooms will have a door , furnishings , a private bathroom , and enough space to accommodate a family , including the baby 's crib and supplies .

13 Khi tín đồ sống trong gia đình không cùng tôn giáo nhờ trưởng lão giúp đỡ, các anh có thể dùng lời khuyên của sứ đồ Phao-lô: “Đối với người đã kết hôn, tôi, nhưng không phải tôi mà là Chúa, truyền rằng vợ không nên ly thân với chồng; nhưng nếu đã ly thân thì chị hãy ở vậy hoặc hòa lại với chồng. Còn chồng không nên bỏ vợ...

13 When asked for help by Christians living in religiously divided households, elders refer to such counsel as that of Paul, who wrote: “To the married people I give instructions, yet not I but the Lord, that a wife should not depart from her husband; but if she should actually depart, let her remain unmarried or else make up again with her husband; and a husband should not leave his wife. . . .

Kết hợp với các vật liệu khác, tạo ra một phổ các sản phẩm có tính chất đa dạng, và được sử dụng một mình hoặc làm thành phần của hàng may mặc, đồ nội thất gia đình, chăm sóc sức khỏe, kỹ thuật, công nghiệp và hàng tiêu dùng.

In combination with other materials they provide a spectrum of products with diverse properties, and are used alone or as components of apparel, home furnishings, health care, engineering, industrial and consumer goods.

Thùng đựng thịt heo ướp muối là một vật dụng chứa đồ dự trữ thường thấy tại các gia đình ở Hoa Kỳ trong thế kỷ 19, và có thể được dùng để đo lường mức độ giàu có về tài chính của một gia đình.

More generally, a barrel of salt pork was a common larder item in 19th-century households, and could be used as a measure of the family's financial well-being.

Việc dùng thành ngữ ấy bao hàm sự kiện là với tư cách tín đồ đấng Christ, chúng ta là thành viên của một gia đình gắn bó với nhau trong đó chúng ta hưởng sự liên lạc thiêng liêng dồi dào.

The use of that expression implies that as Christians, we are all part of a close family circle where we enjoy a rich spiritual relationship.

Chủ Đề