Hang out là gì trong tiếng anh

Họ lần lượt trên webcam của họ và hang out ở khu vực phòng chờ đợi cho các thành viên trò chuyện.

They turn on their webcams and hang out in public rooms waiting for members to chat.

Một khi bạn biết ai là đối tượng của bạn, nơi họ hang out online và những gì họ thích nhất, sau đó bạn có thể bắt đầu thị trường.

Once you know who your audience is, where they hang out online and what they respond best to, then you can begin to market.

Hang out in Nice- Họ nói Nice là tốt, nhưng bạn sẽ phải tìm hiểu chính xác nó đẹp như thế nào là của riêng bạn.

Hang out in Nice- They say Nice will be pleasant, yet you will need to figure out precisely how decent it is all alone.

Họ lần lượt trên webcam của họ và hang out ở công cộng hoặc tổ chức phòng chờ đợi cho các thành viên.

They turn on their webcams and hang out in public or hosted rooms waiting for members.

Ông có hai lựa chọn: hoặc hang out ở quần đảo Trobriand, hoặc đối mặt với phòng.

He has two options: either hang out in the Trobriand Islands, or face internment.

Một nơi tuyệt vời để có được lời khuyên hoặc chỉ hang out cho đến khi Lady Luck xuất hiện trở lại.

A great place to get advice or just hang out until Lady Luck shows up again.

Hang out với bạn bè và hàng triệu người chơi khác trên máy tính, điện thoại thông minh, máy tính bảng, Xbox One và VR trong vô số các trò chơi và kinh nghiệm!

Hang out with your friends and millions of other players across computers, smartphones, tablets, Xbox One, and VR in an infinite variety of games and experiences!

Ngày 11 tháng 7 lúc nửa đêm KST,Highlight đã tổ chức một sự kiện" Hang Out On Live Air'' trên trang Google+ của mình để kỷ niệm 1000 ngày kể từ khi debut vào năm 2009.

On July 11 at midnight KST,B2ST held a'Hang Out On Live Air' event on their Google+ page to commemorate their 1000 days as a group together since their debut in 2009.

Hang out in Nice- Họ nói Nice là tốt, nhưng bạn sẽ phải tìm hiểu chính xác nó đẹp như thế nào là của riêng bạn.

It's my favorite place in France. Hang out in Nice- They say Nice is nice, but you will have to find out exactly how nice it is on your own.

Giống như với các ứng dụng hẹn hò khác, người dùng có thể quét các hồ sơ,trò chuyện riêng tư với Mr Right tiềm năng hoặc hang out trong phòng chat nhóm.

As with other dating apps, users can scan profiles,chat privately with the potential Mr Right or hang out in a group chatroom.

Giống như với các ứng dụng hẹn hò khác, người dùng có thể quét các hồ sơ,trò chuyện riêng tư với Mr Right tiềm năng hoặc hang out trong phòng chat nhóm.

As with other dating apps, users can scan profiles,chat privately with the potential Mr Right or hang out in a group chat room.

Tôi nghĩ đó là một động thái thông minh đối với các nhãn hiệu như Richard Mille cho những người đam mê xe đạp như là một khu vực chéo khác giàu có nơi mànhững người cũng thích đồng hồ dường như hang out.

I think it is a smart move for brands like Richard Mille to court cycling enthusiasts as another rich crossover areawhere people who also like watches seem to hang out.

Đầu tiên, ngay cả khimột người không đóng góp trực tiếp vào việc phổ biến tin tức giả mạo hoặc" hang out" trong phòng hồi âm echo chamber, chỉ đơn giản là trên Facebook khuyến khích bạn bè của một người ở lại trên Facebook, và một số bạn bè đó có thể tham gia vào các hoạt động đó.

First, even ifone does not contribute directly to the dissemination of fake news or hang out in echo chambers, simply being on Facebook encourages one's friends to stay on Facebook, and some of those friends might engage in such activities.

Ở phía bắc của hòn đảo, gần Ancud,bạn có thể tham quan hang out với những con chim ăn mặc đẹp nhất trong vương quốc động vật và hòa mình với một số chú chim cánh cụt tuxedo khi chúng đi vào và ra khỏi vùng biển lạnh lẽo.

Hang out là gì Vietjack?

Nghĩa từ Hang out Ý nghĩa của Hang out là: Dành thời gian ra ngoài.

Hang out dụng như thế nào?

Bước 1: Truy cập trực tiếp vào trang web Google Hangouts và đăng nhập vào tài khoản..

Bước 2: Chọn Gọi điện video (Video Call)..

Bước 2: Chọn Tham gia hoặc bắt đầu cuộc họp (Join or start a meeting)..

Bước 3: Nhập biệt hiệu (tên) cho cuộc họp..

Sách hang out là gì?

Hang Out! là một bộ giáo trình được thiết kế dành riêng cho trẻ học tiếng Anh được phát triển bởi một đội ngũ tác giả giàu kinh nghiệm.

Hàng with là gì?

Nghĩa từ Hang with Ý nghĩa của Hang with là: Dành thời gian với ai đó