Has nghĩa là gì

has trong Tiếng Việt phép tịnh tiến là: biết, biết được, bảo (tổng các phép tịnh tiến 34). Phép tịnh tiến theo ngữ cảnh với has chứa ít nhất 201 câu. Trong số các hình khác: She has no opinion about religion. ↔ Cô ấy chẳng biết gì về tôn giáo. .

has verb

Third-person singular simple present indicative form of have. [..]

+ Thêm bản dịch Thêm has

"has" trong từ điển Tiếng Anh - Tiếng Việt

  • biết verb

    She has no opinion about religion.

    Cô ấy chẳng biết gì về tôn giáo.

    FVDP-English-Vietnamese-Dictionary

  • biết được

    How do we know that has anything to do with Riley?

    Sao chúng ta biết được là nó có liên quan tới Riley?

    FVDP-English-Vietnamese-Dictionary

  • bảo adjective verb noun

    I assure you, he has only the interests of the Republic at heart.

    Tôi bảo đảm, ngài ấy chỉ quan tâm đến nền Cộng hòa thôi.

    FVDP-English-Vietnamese-Dictionary

  • Bản dịch ít thường xuyên hơn

    • bắt
    • bắt buộc phải
    • bị
    • bịp
    • cho là
    • cho phép
    • chủ trương
    • có bổn phận phải
    • hiểu
    • hành động lừa bịp
    • hút
    • hưởng
    • lừa bịp
    • muốn
    • nhận được
    • nhớ
    • nhờ
    • nói
    • nắm
    • nắm chặt
    • phải
    • sai khiến
    • sự lừa bịp
    • thắng
    • thắng thế
    • tin chắc là
    • tóm
    • uống
    • ăn
    • co quyen sach trong cap phai khong

  • Hiển thị các bản dịch được tạo bằng thuật toán

Bản dịch tự động của " has " sang Tiếng Việt

  • Has nghĩa là gì

    Glosbe Translate

  • Has nghĩa là gì

    Google Translate

Các cụm từ tương tự như "has" có bản dịch thành Tiếng Việt

  • ha!

    A · ha · vui sướng

  • Kim Ha Neul

    Kim Ha Neul

  • sheer (the sheer) idea of the rule of law has taken deeper root.

    Ý tưởng tuyệt đối về pháp trị đã bắt rễ sâu hơn.

  • Ha Nam Province

    Hà Nam

  • Si has olvidado tu ID de Apple, lo puedes buscar.

    Si has olvidado tu ID de Apple, lo puedes

  • has taken a surprising turn.

    thay đổi ngoạn mục

  • Ha Long

    Hạ Long

  • Ha Giang Province

    Hà Giang

xem thêm (+25)

Thêm ví dụ Thêm

Bản dịch "has" thành Tiếng Việt trong ngữ cảnh, bộ nhớ dịch

Biến cách Gốc từ

The island has one mountain higher than 600 metres (2,000 ft), Snaefell, with a height of 620 metres (2,034 ft).

Đảo Man có một ngọt núi cao hơn 600 mét (2.000 ft) là Snaefell với chiều cao 620 mét (2.034 ft).

WikiMatrix

However, once a buyer has opted out of disclosing their bid data, this information is excluded for all publishers they transact on.

Tuy nhiên, khi người mua đã chọn không tham gia tiết lộ dữ liệu giá thầu, thông tin này bị loại trừ cho tất cả các nhà xuất bản mà họ giao dịch.

support.google

ATAC has strict rules against employees getting involved with each other.

ATAC cấm nhân viên quan hệ tình cảm với nhau.

OpenSubtitles2018.v3

As the Hmong language was not widely written until the 1950s, Hmong cuisine has been, until recently, passed on by elders of the community.

Vì ngôn ngữ Hmông không được viết rộng rãi cho đến những năm 1950, ẩm thực Hmong, cho đến gần đây được truyền miệng từ các bậc trưởng lão của cộng đồng.

WikiMatrix

It also has legal recognition in Nunavik—a part of Quebec—thanks in part to the James Bay and Northern Quebec Agreement, and is recognised in the Charter of the French Language as the official language of instruction for Inuit school districts there.

Nó cũng được công nhận về mặt pháp lý tại Nunavik-một phần của Québec-một phần nhờ vào Hiệp định James Bay và Bắc Québec, và được ghi nhận trong Hiến chương ngôn ngữ Pháp là ngôn ngữ chính thức giảng dạy cho các học khu Inuit ở đó.

WikiMatrix

Casey has a map.

Casey có bản đồ.

OpenSubtitles2018.v3

The government has also prevented an increasing number of dissidents and human rights defenders from traveling abroad.

Chính quyền cũng cản trở ngày càng nhiều nhà bất đồng chính kiến và bảo vệ nhân quyền đi ra nước ngoài.

hrw.org

The largest of the 350 islands in the Canarreos Archipelago (Archipiélago de los Canarreos), the island has an estimated population of 100,000.

Là đảo trong số 350 hòn đảo trong quần đảo Canarreos, đảo có dân số ước tính khoảng 100.000 người.

WikiMatrix

Thankfully, Inger has recovered, and once again we are able to attend Christian meetings at the Kingdom Hall.”

Vui mừng thay vợ tôi đã bình phục, và chúng tôi có thể trở lại tham dự các buổi nhóm tại Phòng Nước Trời”.

jw2019

Oil in general has been used since early human history to keep fires ablaze and in warfare.

Nhìn chung dầu đã được sử dụng từ rất sớm trong lịch sử loài người để giữ cho ngọn lửa cháy, và cũng dùng trong chiến tranh.

WikiMatrix

The boy has told us of your needs, and all is waiting for you.

Thằng bé đã nói cho chúng ta những cái con cần, và ta đã chuẩn bị sẵn.

OpenSubtitles2018.v3

This has been very hard work, but with her parents’ help, she has practiced relentlessly and continues to do so.

Điều này rất khó nhưng với sự giúp đỡ của cha mẹ của em, em đã không ngừng tập và tiếp tục làm như vậy.

LDS

Lichfield also has city status, although this is a considerably smaller cathedral city.

Lichfield cũng có địa vị địa vị thành phố, dù nó là một thành phố nhà thờ tương đối nhỏ.

WikiMatrix

The government has announced a comprehensive reform program designed to address these problems and resolve the bad debts in the system.

Chính phủ đã công bố một chương trình cải cách toàn diện nhằm giải quyết các vấn đề này cũng như vấn đề nợ xấu.

worldbank.org

Roya has an interview with Congressman Mackie at noon today in this building.

Roya sẽ phỏng vấn Hạ nghị sĩ Mackie trưa nay trong tòa nhà này.

OpenSubtitles2018.v3

The protocol is described in RFC 3810 which has been updated by RFC 4604.

Các giao thức được mô tả trong RFC 3810 đã được cập nhật bởi RFC 4604.

WikiMatrix

Brothers and sisters, the First Presidency has issued the following report concerning the growth and status of the Church as of December 31, 2002:

Thưa các Anh Chị Em, Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn đã công bố bản báo cáo sau đây liên quan đến sự tăng trưởng và hiện trạng của Giáo Hội tính đến ngày 31 tháng 12 năm

LDS

The dome itself has a minimal curve, rising above as a nearly flat surface.

Bản thân mái vòm có một đường cong tối thiểu, nổi lên như một bề mặt gần như bằng phẳng.

WikiMatrix

The war has moved into our country.

Cuộc chiến đang diễn ra trên đất liền.

OpenSubtitles2018.v3

When on earth he preached, saying: “The kingdom of the heavens has drawn near,” and he sent out his disciples to do the same.

Khi còn ở trên đất, ngài đã rao giảng: “Nước thiên-đàng đã đến gần”, và ngài sai các môn đồ đi làm cùng công việc đó.

jw2019

What has Shebna’s experience taught you about God’s discipline?

Kinh nghiệm của Sép-na dạy anh chị điều gì về sự sửa dạy đến từ Đức Chúa Trời?

jw2019

An array of 1280 × 720 on a 16:9 display has square pixels, but an array of 1024 × 768 on a 16:9 display has oblong pixels.

Một mảng của 1280 × 720 trên 16: 9 hiển thị có điểm ảnh vuông, nhưng một mảng của 1024 × 768 trên 16: 9 có điểm ảnh hình chữ nhật.

WikiMatrix

No one has ever escaped from Alcatraz.

Chưa ai từng trốn thoát khỏi Alcatraz.

OpenSubtitles2018.v3

That is why one has to learn from the very beginning—no, not the beginning, but now—to see.

Đó là lý do tại sao người ta phải học hỏi từ ngay khởi đầu – không, không phải khởi đầu, nhưng ngay lúc này – thấy.

Has a là gì?

Nếu một class có tham chiếu đến một thực thể khác, được gọi quan hệ HAS – A. Ví dụ Chúng ta có class Student, một Student cần có các thông tin như id, name, email, etc. Và thực thể Address chứa các thông tin city, country, zipcode etc.

HAS thêm gì?

"has" là động từ thường, nghĩa là "có, sở hữu"; khi đó sau "has" sẽ là một tân ngữ (danh từ hoặc đại từ hoặc V-ing). 2. "has" là trợ động từ trong cấu trúc thì hiện tại hoàn thành; khi đó sau "has" sẽ là một động từ V3/V-ed.

Have là từ loại gì?

Have đóng vai trò là động từ và trợ động từ trong câu, đặc biệt trong các thì hoàn thành và 1 số mẫu câu đặc biệt.

IS trong tiếng Anh có nghĩa là gì?

Is là phân từ hiện tại của động từ “Tobe” trong tiếng Anh. Tuy nhiên, có 2 từ khác phân từ hiện tại của “tobe” trong tiếng Anh. Đó “are” và “am”, Mỗi từ lại có cách sử dụng khác nhau. Trong bài viết này, Is được hiểu “thì”, “”, “ở”,...